Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra CHKII môn Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.9 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TH GÀNH HÀO A
LỚP 2A
. . .
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KỲ II- năm học 2007-2008
MÔN TOÁN
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm Người kiểm tra Lời phê của người kiểm tra
Phần bài làm
Phần I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : (5đ)
1. Số hình tứ giác có trong hình bên là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 989 B. 999 C. 998
3. Kết quả của phép tính 35 : 5 là :
A. 5 B. 6 C. 7
4. Kết quả đổi của 1km = . . . m là :
A. 1000 B. 100 C. 10
5. Chu vi của hình tam giác ABC là :
A. 11cm
B. 12cm
C. 13cm
Phần II (5đ)
1. Tính nhẩm (1đ)
4 x 3 = . . . . . . . . . . . 5+ 0 = . . . . . . . . . . . 2 x 0 = . . . . . . . . . . . 200 + 600 = . . . . . . . . . . .
12: 4 = . . . . . . . . . . . 5 - 0 = . . . . . . . . . . . 0 : 2 = . . . . . . . . . . . 1000 - 300 = . . . . . . . . . . .
2. Đặt tính rồi tính (2đ)
65 + 29 92 – 38 345 + 412 674 - 353


4. Bài toán (2đ)
Một trường tiểu học có 375
Bài giải
A
B
C
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Phần 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
5
1. Số hình tứ giác có trong hình bên là :
D. 4
Khoanh đúng mỗi
câu
được 1đ
2. Số lớn nhất có ba chữ số là :
B. 999
3. Kết quả của phép tính 35 : 5 là :
C. 7
4. Kết quả đổi của 1km = . . . m là :
A. 1000
5. Chu vi của hình tam giác ABC là :
C. 13cm
Phần 2
5
1. Tính
4 x 3 = 12 5+ 0 = 5 2 x 0 = 0 200 + 600 = 800
12: 4 = 3 5 - 0 = 5 0 : 2 = 0 1000 - 300 = 700
Mỗi phép tính
đúng

được
0,25 đ
2. Kết quả :
94 54 757 321
Mỗi phép tính đặt
và tính
đúng
được
0,5 đ
4. Bài toán
Bài giải
Trường tiều học đó có số học sinh là :
375 + 224 = 599 (học sinh)
Đáp số : 599 học sinh
0,5
1
0,5

×