Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bảng tổng hợp kiến thức cần trhiết phần hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.76 MB, 4 trang )

GV : Phạm Thanh Bình 1 Web site :

 Hình Học Phẳng 
 Diện tích tam giác
ABC

.
1.Vectơ
1 1 1
. . .
2 2 2
a b c
S a h b h c h
  
 Quy tắc 3 điểm.
, ,
A B C
là 3 điểm tùy ý
AB BC AC
  
  


1 1 1
. . .
2 2 2
a b c
S a h b h c h
  

 Quy tắc hình bình hành.


ABCD
là hình bìnhhành
AB AD AC
  
  


   
. .
.
4
a b c
S p p a p b p c p r
R
     
Trong đó :
,
R r
là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp.

p
là nửa chu vi tam giác
2
a b c
p
 

6. Đường thẳng
 Điều kiện để hai vectơ cùng phương.


a

cùng phương với


0
b b

 



.
a k b k R
  
 



Nếu
0
k

thì
a


b

cùng hướng .



Nếu
0
k

thì
a


b

ngược hướng .
Ứng dụng: Ba điểm
, ,
A B C
thẳng hàng
.
AB k AC
 
 

 Phương trình tổng quát :
0
ax by c
  


2 2
0

a b
 

2. Trung Điểm Và Trọng Tâm.
 Phương trình tham số .

I
là trung điểm đoạn
AB
2. ,
MA MB MI M
   
  


G
là trọng tâm
ABC


0
GA GB GC
   
   



Tính chất : Với M tùy ý t/c :
3.
MA MB MC MG

  
   

Đường thẳng đi qua


0 0
;
M x y
vá nhận


;
u a b

làm vectơ
chỉ phương có p/t tham số là :
 
0
0
.
.
x x a t
t R
y y b t

 






 



3. Tích vô hướng của hai vectơ
,
a b
 
:
 Vị trí tương đối của hai đường thẳng :
Là một số xác định bởi :


. . .cos ;
a b a b a b

     

1 1 1 1
: 0
a x b y c
   
;


2 2 2 2 2 2 2
: 0 0
a x b y c a b c

    

4. Biểu thức tọa độ . Với


1 2
;
a a a




1 2
;
b b b

ta có :

1 1 2 2
. . .
a b a b a b
 
 
; 
2 2
1 2
a a a
 






1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
.
cos ;

a b a b
a b
a b
a a b b
a b

 
 
 
 
 


1

cắt
2

1 1
2 2

a b
a b
 

1

/ /
2


1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
  


1


2



1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
  



1 1 2 2
. 0 . . 0
a b a b a b a b
     
   

 Khoảng cách giữa hai điểm
,
A B
:

   
2 2
B A B A
AB AB x x y y
    


 Khoảng cách từ điểm


;
M M
M x y
đến đường thẳng
: 0
ax by c
   
là :

 
2 2
. .
;
M M
a x b y c
d M
a b
 
 


7. Đường tròn.
 Tọa độ tring điểm
I
của
AB
: ;
2 2
A B A B
x x y y
I
 
 







 

 Phương trình đường tròn tâm


;
I a b
bán kính
R
:
 Tọa độ trọng tâm
G
của
ABC

:





2 2
2
x a y b R
   

 Định lý .
;
3 3
A B C A B C

x x x y y y
G
 
   






 

5. Hệ thức lượng trong tam giác .
 Định lý cosin .
P/trình :
2 2
2 2 0
x y ax by c
    

với
2 2
a b c
 
là phương trình




2 2 2

2 .cos
a b c bc A
  
đường tròn tâm


;
I a b
bán kính
2 2
R a b c
  




2 2 2
2 .cos
b a c ac B
  

8. Elíp



2 2 2
2 .cos
c a b ab C
  



 Định lý sin.
 Phương trình chính tắc :

2 2
2 2
1
x y
a b
 



0
a b
 


2
sin sin sin
a b c
R
A B C
   (
R
là bán kính đg tròn ng/t )

2 2 2
c a b
 


 Công thức độ dài đường trung tuyến.
 Hai tiêu điểm:




1 2
;0 ; ;0
F c F c




2 2 2
2
2 4

 
a
b c a
m



Tâm sai :
1
c
e
a

 
;
O
là tâm đối xứng
 Trục lớn
1 2
2
A A a

; Trục bé :
1 2
2
B B b



2 2 2
2
2 4

 
b
a c b
m


2 2 2
2
2 4


 
c
a b c
m



Bán kính qua tiêu của điểm M thuộc elíp :

1
. .
M M
c
MF a e x a x
a
    ;
2
.
M
MF a e x
 


GV : Phm Thanh Bỡnh 2 Web site :

Hỡnh Hc Khụng Gian 5. Th tớch khi a din
1.Vect
Khi chúp Khi lng tr
Quy tc hỡnh hp
ABCD.ABCD l hỡnh hp


' '
AB AD AA AC



iu kin ng phng ca 3 vect

Cho 3 vect
, ,
a b c

vi
,
b c

khụng cựng phng. Khi ú :

.

h SH

l chiu
cao.

.
B
l din
tớch ỏy


.
'

h C H

l chiu
cao.

.
B
l din
tớch ỏy



, ,
a b c

ng phng
, : . .
m n R a m b n c



2. Quan h vuụng gúc.
1 1
. .
3 3

ABCD

V B h S SH

. . '

ABCD
V B h S C H

Chng minh hai ng thng vuụng gúc Khi nún Khi tr

AB
BC
AC













/ / ( )
( )
a P
a b
b P












S
O
M
l

.
l SM

l
ng sinh.
.
R OM

l
bỏn kớnh ỏy
.
h SO

lỏ

ng cao.
O'
O
M
l
M'
h

.
'
l MM

l
ng sinh.
.
R OM

l
bỏn kớnh ỏy
.
'
h OO

lỏ
ng cao.

( )
( )
a P
a b

b P












Chng minh ng vuụng gúc vi mt
xq
S Rl


;
2
1
.
3
V R h



2 .
xq
S R l



;
2
.
V R h


Phng Phỏp Ta
1. H ta trong khụng gian.











,
,
,
a b a c
b c caột nhau
b c P

( )
a P


c
a
b
P










( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ),
P Q
P Q b a P
a Q a b


Q
P
b
a


H gm ba trc

, ,
Ox Oy Oz
ụi mt
vuụng gúc vi cỏc vect n v tng
ng l
, ,

i j k
c gi l h trc ta
vuụng gúc trong khụng gian Oxyz

im O c gi l gc ta .

Chng minh hai mt phng vuụng gúc
2. Ta ca vect v ca im.



; ;


u x y z u xi y j zk


( )
( ) ( )
( )
a
a













a




; ;


M x y z OM xi y j zk

x : honh
y : tung
z : cao
3. Khong cỏch
Khong cỏch t im
M
n ng thng



M l trung im AB ; ;
2 2 2





A B A B A B
x x y y z z
M



;
MH taùi H
d M MH

Dựng MH



:
d
(
M
,

) =
MH


M
H

G l trng tõm tam giỏc ABC


; ;
3 3 3





A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G
Khong cỏch t im
M
n ng thng


mp


G l trng tõm t din ABCD


; ;
4 4 4





A B C D A B C D A B C D
x x x x y y y y z z z z
G




;




MH taùi H
d M MH

Dựng
:
MH

(

)
,
H thuộc
(

)

ta có
:

M
H






; ; ; ; ;
A A A B B B
A x y z B x y z


; ;
B A B A B A
AB x x y y z z



4. Gúc 3. Hai vect cựng phng v hai vect bng nhau
Gúc ga ng thng a v mp()
Cho hai vect :


1 1 1
; ;
u x y z


v


2 2 2
; ;
v x y z

. Khi ú:
L gúc gia a
v hỡnh chiu
a ca nú trờn
mp() .





,
A a a M
AH taùi H















Goực

( ;( ))
a

=

AMH

Gúc gia hai mt phng () v ()
Hai vt

u v

cựng phng
:



k u kv




1 1 1

2 2 2
2 2 2
0
x y z
x y x
x y z



1 2
1 2
1 2
x x
u v y y
z z










4. Tớch vụ hng v ng dng
Bng gúc gia hai ng thng a v b
ln lt nm trong hai mt phng v
cựng vuụng gúc vi giao tuyn


ca
chỳng tai mt im.




1 2 1 2 1 2
. . . ,

os
u v u v c u v x x y y z z


GV : Phạm Thanh Bình 3 Web site :

2
2 2 2
1 1 1
   
 
u u x y z


   
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
cos , , 0
.
x x y y z z

u v u v
x y z x y z
 
 
   
    

 Mặt phẳng đi qua điểm


0 0 0
; ;
M x y x
và nhận



; ;

n A B C
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng
quát là :






0 0 0
0

     
A x x B y y C z z
.

1 2 1 2 1 2
. 0 0
u v u v x x y y z z
      
   

5. Tích có hướng của hai vectơ
 Tích có hướng của hai vectơ
 

u v
là một véctơ ,
 Nếu hai vectơ
u


v

không cùng phương và giá của
chúng song song hoặc nằm trên



thì vectơ

,

 

 
  
n u v
là một vectơ pháp tuyến của



.


Phương pháp viết phương trình mặt phẳng




kí hiệu là
,
 
 
 
u v
, được xác định bởi :
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
, ; ;
y z z x x y
u v
y z z x x y

 
 

 
 
 
 
 



, 0
u v
 
 
 
  
u


v

cùng phương.

Tìm một điểm


0 0 0 0
; ;
M x y z

thuộc mp



.

Tìm một VTPT


; ;
n A B C

của mặt phẳng



.

Khi đó, phương trình mặt phẳng là:







0 0 0
0
A x x B y y C z z
     


9. Đường thẳng

,
u v u
 

 
  
;
,
u v v
 

 
  



, . .sin ;
u v u v u v
 

 
     


Vectơ chỉ phương của đường thẳng.

,

u v
 
,
w

đồng phẳng
, . 0
u v w
 
 
 
  
.
6. Ứng dụng tích có hướng tính diện tích và thể tích.
Véctơ
0

 
u
được gọi là vectơ chỉ phương của đường
thẳng
d
nếu giá của

u
song song hoặc trùng với
d
.
 Diện tích tam giác ABC


Phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng.
1
,
2
 

 
 
ABC
S AB AC


Đường thẳng d qua


0 0 0
; ;
M x y z
và có vectơ chỉ
phương


; ;

u a b c
có :
 Thể tích tứ diện:
1
, .
6

 

 
  
ABCD
V AB AC AD
.
 Diện tích hình bình hành ABCD
 Phương trình tham số là :
0
0
0
 


 


 

x x at
y y bt
z z ct
.
,
 

 
 
ABCD

S AB AD


 Phương trình chính tắc là :
0 0 0
x x y y z z
a b c
  
 

với điều kiện
0

abc
. (Nếu
0
abc

thỉ d không có PTCT)

 Thể tích khối hộp:
. ' ' ' '
, .
 

 
  
ABCD A B C D
V AB AC AD
.

10. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
7. Mặt cầu.
 Mặt cầu tâm


; ;
I a b c
, bán kính
R

có phương trình là :
     
2 2 2
2
     
x a y b z c R

P
I
M
R

Cho mặt phẳng


: 0

   
Ax By Cz D
có VTPT



; ;


n A B C
, đương thẳng
0
0
0
:
 


 


 

x x at
d y y bt
z z ct
đi qua


0 0 0 0
; ;
M x y z
và có véctơ chỉ phương là



; ;


a a b c
.
 Phương trình :
2 2 2
2 2 2 0
      
x y z ax by cz d
với
2 2 2
0
a b c d
   
là phương trình của mặt cầu có
tâm


; ;
  
I a b c
và bán kính
2 2 2
R a b c d
   
.

Điều kiện để mặt phẳng



P
tiếp xúc mặt cầu tâm
I

bán kính
R
là :




;
d I P R


8. Mặt Phẳng

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 Xét phương trình ( ẩn là t):







0 0 0
. . . 0

      
A x a t B y b t C z c t D
(1).




 
d Phương trình (1) có vô số nghiệm.



/ /


d
Phương trình (1) vô nghiệm.

d
cắt




Phương trình (1) có đúng một nghiệm



,


 
 
d n a
cùng phương .
Véctơ
0

 
n được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng



nếu giá của

n
vuông góc với mp




11. Khoảng Cách

Phương trình tổng quát của mặt phẳng có dạng :

0
   
Ax By Cz D ( với
2 2 2
0

  
A B C )

Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn :

 
1 0
x y z
abc
a b c
   


Tính chất.

 Mặt phẳng


: 0
P Ax By Cz D
   
có một vectơ
pháp tuyến là


; ;


n A B C
.

 Khoảng cách giữa hai điểm.
Cho hai điẻm


; ;
A A A
A x y z



; ;
B B B
B x y z
. Khi đó:

     
2 2 2
B A B A B A
AB AB x x y y z z
      

.
 Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng
Cho


: 0

   
Ax By Cz D và điểm



0 0 0
; ;
M x y z
.
Khi đó:
 
 
0 0 0
2 2 2
,

  

 
Ax By Cz D
d M
A B C
.
GV : Phm Thanh Bỡnh 4 Web site :

Khong cỏch t M n ng thng


Nu ng thng

i qua
0
M

v cú VTCP l

u
.
Thỡ

0
;
;
M M u
d M
u







Khong cỏch gia 2 ng thngchộo nhau
1

v
2










' ' ' '

A B C D
A B C D

.
. '










n k n
D k D






/ /



' ' ' '

A B C D
A B C D

.
. '










n k n
D k D





ct





: : ': ': '

A B C A B C

.



n k n









' ' ' 0

AA BB CC



n n

Nu


mp


cha
1

v song song vi
2


Thỡ






1 2
; ;d d M


,vi
2
M




12. Gúc Phn kin thc t b sung
Gúc

gia ng d thng v mt phng












Cho
d
cú VTCP


; ;
u a b c

v



cú VTPT


; ;
n A B C

.

Gi

l gúc gia


&

d ,


0
0 90

. Ta cú:

2 2 2 2 2 2
.
sin cos ;

u n
Aa Bb Cc
u n
A B C a b c
u n










Gúc

gia hai mt phng



v



.

Gi s


: 0
Ax By Cz D


;




: ' ' ' ' 0
A x B y C z D





Khi ú ta cú :





2 2 2 2 2 2
' ' '
cos cos ;
. ' ' '






AA BB CC
n n
A B C A B C
.

Gúc

gia hai ng thng
1
d
v

2
d
.


Cho hai ng thng
1 2
,
d d
ln lt cú vect ch phng




1 1 1 1 2 2 2 2
, , & , ,

u a b c u a b c
. Khi ú :




1 2 1 2 1 2
1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
cos cos ;
.
a a b b c c

u u
a b c a b c







13. V trớ tng i ca hai ng thng
1
d
v
2
d
.




Cho 2 g/thng
1 1 2 2
1 1 1 2 2 2
1 1 2 2
'
: : '
'










x x a t x x a t
d y y b t d y y b t
z z c t z z c t


1
d
cú vect ch phng
1

u
v
2
d
cú vect ch phng
2

u
.




Xột h (I):

1 1 2 2
1 1 2 2
1 1 2 2
'
'
'








x a t x a t
y b t y b t
z c t z c t
( n t v t ).



1
d
v
2
d
ct nhau

H (I) cú ỳng mt nghim




1 2

d d
H (I) cú vụ s nghim.





1 2
/ /

d d












1 2
Heọ I voõ nghieọm
u vaứ u cuứng phửụng






1
d
v
2
d
chộo nhau













1 2
Heọ I voõ nghieọm
u vaứ u khoõng cuứng phửụng


14. V trớ tng i ca hai mt phng.



Cho


: 0


Ax By Cz D cú VTPT


; ;



n A B C




: ' ' ' ' 0


A x B y C z D
cú VTPT


'; '; '




n A B C


×