Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập ví dụ có đáp án kế toán tài chính tính giá thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.72 KB, 4 trang )

Bài tập ví dụ có đáp án
Subscribe to posts
Bài tập số 01 sách Bài tập - Bài giải kế toán tài chính (TS. Phan Đức Dũng)
posted Oct 5, 2011, 9:37 AM by thanh tuan [ updated Oct 16, 2011, 7:26 AM ]
Công ty TNHH Thăng Long kế toán thuế GTGT theo pp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường
xuyên sản xuất 3 loại sản phẩm X,Y,Z theo quy trình công nghệ đơn giản. Căn cứ vào thông số kỹ thuật, công
ty xác định được hệ số tính giá thành của sản phẩm X là 1, sản phẩm Y là 1,2 và của sản phẩm Z là 1,5.
Tài liệu 1 : Số dư đầu kỳ của một số tài khoản
- Tài khoản 154: 11.945.000
- Tài khoản 155: 34.147.500
Tài khoản 155X (240 sản phẩm) 18.840.000
Tài khoản 155Z(130 sản phẩm) 15.307.500
Tài liệu 2 : Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh liên quan như sau:
Khoản mục chi phí Trực tiếp sản xuất Chi phí phân xưởng
1. Chi phí nguyên vật liệu
- Nguyên vật liệu chính 84.000.000
- Vật liệu phụ 27.000.000
2. Chi phí nhân công
- Tiền lương 26.000.000 5.200.000
- Các khoản trích theo quy
định

+ Bảo hiểm xã hội (20%)
+ Bảo hiểm y tế (3%)
+ Kinh phí công đoàn (2%)
+ Bảo hiểm thất nghiệp
(2%)

3. Chi phí chung
- Khấu trừ máy móc, thiết bị 43.750.000 12.350.000
- Phân bổ công cụ, dụng cụ


(142)
800.000 600.000
- Điện,nước, điện thoại
(331)
3.100.000

Tài liệu 3: Tình hình sản xuất
1. Trong tháng nhập kho 540 thành phẩm X, 700 thành phẩm Y, 800 thành phẩm Z.
2. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ gồm 122 sản phẩm X, 140 sản phẩm Y, và 150 sản phẩm Z, mức độ
hoàng thành 30%
3. Phế liệu thu hồi nhập kho là 495.000
4. Thu được 30 sản phẩm phụ, biết rằng đơn giá bán sản phẩm phụ là 70.000/sản phẩm, lợi nhuận kỳ vọng là
5% trên giá bán.
Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và tính giá thành sản phẩm X,Y,Z. Lập phiếu tính giá thành
phẩm. Biết rằng công ty áp dung phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo pp nguyên vật liệu chính.
Lời giải đề nghị:
Tập hợp các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp :
1 Nợ 621 111.000.000
Có 1521 84.000.000
Có 1522 27.000.000
Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp :
2a Nợ 622 31.200.000
Có 334 26.000.000
Có 338 5.200.000
Trừ vào lương của người lao động:
2b Nợ 334 1.820.000
Có 338 1.820.000
Tập hợp chi phí chung :
3a Nợ 627 66.840.000
Có 334 5.200.000

Có 338 1.040.000
Có 214 56.100.000
Có 142 1.400.000
Có 331 3.100.000
Trừ vào lương của người lao động :
3b Nợ 334 364.000
Có 338 364.000
Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm :
4 Nợ 154 209.040.000
Có 621 111.000.000
Có 622 31.000.000
Có 627 66.840.000
Tính tổng số lương sản phẩm chuẩn :
Sản phẩm chuẩn = 540 * 1,0 + 700 * 1,2 + 800 * 1,5 = 2.580
Tính tổng sản phẩm dở dang chuẩn:
Số lượng chuẩn = 122*1,0 + 140*1,2 + 150*1,5 = 515
Chi phí nguyên vật liệu chính dở dang cuối kỳ :
=[(11.954.000 + 84.000.000)/ (2.580 + 515) ] * 515 = 15.965.000
Phế liệu thu hồi nhập kho :
5 Nợ 152 495.000
Có 154 495.000
Sản phẩm phụ nhập kho :
6 Nợ 155P 1.995.000
Có 154 1.995.000
Tổng giá thành nhập kho:
Z = 11.945.000 + 209.040.000 - 15.965.00 - 4595.000 - 1.995.000 = 202.530.000
Giá thành đơn vị sản phẩm chuẩn nhập kho:
Z đơn vị chuẩn = 202.530.000/2.580 = 78.500
Tính tổng giá thành từng loại sản phẩm :
- Tổng giá thành X = 540 * 1,0 * 78.500 = 42.390.000

- Tổng giá thành Y = 700 * 1,2 * 78.500 = 65.940.000
- Tổng giá thành Z = 800 * 1,5 * 78.500 = 94.200.000
Tính giá thành đơn vị từng loại sản phẩm :
Sản phẩm X :
Z đơn vị sản phẩm X = 42.390.000/540 = 78.500 đồng/sản phẩm
Sản phẩm Y:
Z đơn vị sản phẩm Y = 65.940.000/700 = 94.200 đồng/sản phẩm
Sản phẩm Z:
Z đơn vị sản phẩm Z =94.200.000/800 = 117.750 đồng/sản phẩm
Nhập kho thành phẩm trong kỳ:
7 Nợ 155X 42.390.000
Nợ 155Y 65.940.000
Nợ 155Z 94.200.000
Có 154 202.530.000
Lập phiếu tính giá thành sản phẩm:
Chỉ tiêu CPNVLTT CPNCTT CPSXC Tổng cộng
DDĐK 11.945.000 0 0 11.945.000
PSTK 111.000.000 31.200.000 66.840.000 209.040.000
DDCK 15.965.000 0 0 15.965.000
Phế liệu 495.000 495.000
Sản phẩm phụ 1.995.000 1.995.000
Tổng Z 104.490.000 31.200.000 66.840.000 205.530.000
Z đơn vị
chuẩn
40.500 12.093 25.907 78.500
Zx 48.600 14.512 31.088 94.200
Zy 60.750 18.140 38.860 117.750

×