Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GIẢI THI THỬ KHTN L1-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.43 KB, 4 trang )

================================
TUYỂN CHỌN ĐỀ THI THỬ 2010 & 2011
================================
HƯỚNG DÃN GIẢI THI THỬ VẬT LÝ LẦN 1 – 2011 (KHTN HN) - (Mã đề 209).
Câu 1. Ta có: 2A = l
max
- l
min
= 50 – 30 = 20 (cm)

A = 10 cm ; cos
A
x
=
ϕ
= 1/2

chọn
3
π
ϕ
−=
( vì x
đang tăng).
Chọn đáp án D.
Câu 2. P
1
= P
2
=
21


2
RR
U
+
= 200W.
Chọn đáp án A.
Câu 3. Chọn đáp án D.
Câu 4. Chọn đáp án A.
Câu 5. Q = Pt = I
2
Rt = UItcos
ϕ


I = 1(A).
Chọn đáp án B.
Câu 6. Ta có: u
N
= 4cos(100
)
100
5050
2
ππ
π
−−t
= 4cos(100
ππ
51−t
); (cm,s).Khi t =1,2s thì pha = 69

π
.
Chọn đáp án A.
Câu 7. Căn cứ vào vòng tròn lượng giác suy ra: i
2
=3A; i
3
= - 6A.
Chọn đáp án C.
Câu 8. Ta có:
f
v
=
λ
= 2(cm). Xét: -13 < 2k< 13

-6,5 <k< 6,5. Có 13 giá trị của k.
Chọn đáp án C.
Câu 9. Z
L
= L
ω
= 20(

). Mà i trễ pha so với u nên: i =
L
Z
U
0
cos(120

)
6
π
π
−t
=
L
Z
U
0
sin(120
)
3
π
π
+t
.

U
0
2
= (i.Z
L
)
2
+ u
2
= 20
2
+ (40

2
)
2
= 3600

U
0
= 60V

I
0
= 3 A.
Chọn đáp án D.
Câu 10. Ta có:
f
v
=
λ
=1(cm). Với điểm M thì:

d = - 2,5cm = (2k+1).
2
λ

M đứng yên.
Với điểm N thì:

d = 10cm = k
λ


N dao động mạnh nhất.
Chọn đáp án B.
Câu 11. Chọn đáp án C.
Câu 12. Ở cuộn thứ cấp 1:
1
2
12
1
2
1
2
.
N
N
UU
N
N
U
U
=⇒=
= 11(V)
).(11
2
2
1
W
R
U
P ==⇒
ở cuộn thứ cấp 2: U

3
= 22(V)
2
2
3
2
R
U
P =⇒
= 11(W). Do không có hao tổn điện năng nên
P = P
1
+P
2
= 22W.Vậy cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là: I =
U
P
= 0,1(A).
Chọn đáp án A.
Câu 13. Khi t = 0 thì u = 200
2100)
3
cos(2 =−
π
(V).Vì u,I vuông pha nên:(iZ
c
)
2
+ u
2

= U
0
2
. Vậy:
Z
C
=
2
22
0
i
uU −
=
6100100.6100.2200.2
222
==−
(

).
Chọn đáp án D.
==================================================
Biên soạn đáp án: VŨ PHÁN ( YÊN SỞ - HOÀNG MAI – HÀ NỘI)
=================================================
1
================================
TUYỂN CHỌN ĐỀ THI THỬ 2010 & 2011
================================
Câu 14. U
L
max

100
100100
2222
+
=
+
=⇔
C
C
L
Z
ZR
Z
= 200 (

).Khi đó Z = 100
Ω2
Z
U
I
0
0
=⇒
= 2(A).
Vì I và u
C
vuông pha nên:
CC
C
C

C
c
ZiIuI
Z
u
i
U
u
I
i
.)(1)()(
22
0
2
0
222
0
2
0
−=⇔=+⇔=+
= 100
2
(V).
Chọn đáp án C.
Câu 15. L
B
= L
A
+ 20


10log(I
B
/ I
0
) = 10log(I
A
/ I
0
) + 20

log(I
B
/I
A
) =2

I
B
/ I
A
= 100.
Chọn đáp án A.
Câu 16. Chọn đáp án D.
Câu 17. Chọn đáp án C.
Câu 18. T
15,0.2 =≥
(s)
1
1
≤=⇒

T
f
(Hz).
Chọn đáp án A.
Câu 19. Chọn đáp án B.
Câu 20. Ta có: g
h
= g
0
.
16
1
)(
2
=
+ hR
R
g
0
.T không đổi khi l /g không đổi

l giảm 16 lần.
Chọn đáp án D.
Câu 21. Chu kỳ dao động của mạch dao động là: T = 2.2. 3.10
-6
= 12.10
-6
(s). Mà q = ½ q
0
nên 2

3
π
π
=

T
t

6
T
t =∆⇒
= 2.10
-6
.
Chọn đáp án A.
Câu 22. Ta có: 4
λ
=5
λ

= 1,25(cm)
λ
=⇒ v
f = 125 (cm/s).
Chọn đáp án C.
Câu 23. Z
C
= 50

= R


I
0
=
2
A; I =
2
cos100
π
t; u
C
= 50
2
cos(100
π
t -
2
π
) (V).
u
max


cos(100
)
4
π
π
−t
=1


sin 100
π
t =
2
2
. Khi đó: u
C
= 50 V.
Chọn đáp án A.
Câu 24. q = 2.10
-7
cos(
)
62
ππ
+
= - 10
-7
C; u = -
2
1
U
0
; W
đ
= W.cos
2
(
)

62
ππ
+
=
4
1
W

W
t
= 3W
đ
.
Chọn đáp án D.
Câu 25. Vì x = A
2
và đang giảm nên x
1
= 0 và đang giảm ( x
1
và x
2
vuông pha).
Chọn đáp án C.
Câu 26. Áp dụng: u = I
0
Z
L
cos (
)

6
π
ω
+t
vì u sớm pha
2
π
so với I suy ra Z
L
= 80
3
(

).
Chọn đáp án B.
Câu 27. Lúc t = 0 thì x = 10.
Chọn đáp án D.
Câu 28. Từ: v = 2
)
6
5,0cos(
π
ππ
−t
suy ra: x = 4cos(0,5
)
3
2
π
π

−t
cm và T = 4s. Không có đáp án nào của
đề bài thỏa mãn.
==================================================
Biên soạn đáp án: VŨ PHÁN ( YÊN SỞ - HOÀNG MAI – HÀ NỘI)
=================================================
2
================================
TUYỂN CHỌN ĐỀ THI THỬ 2010 & 2011
================================
Câu 29. Ta có:
f
v
=
λ
= 4 (cm). Xét trên đoạn AB những điểm dao động với biên độ bằng 8 ( cực đại
giao thoa) thỏa mãn:



=+
=−
24
4
12
12
dd
kdd
242120
1

<+=<⇒ kd
. Có 11 giá trị của k thỏa mãn tức là có 11
vân cực đại giao thoa. Những điểm cần xét lại nằm trên đường tròn đường kính AB

Có 22 điểm.
Chọn đáp án D.
Câu 30. Ta có: f =
l
g
π
2
1
2
1
1
2
l
l
f
f
=⇒
100
11
25
.44
11
25
36
25
1

1
2
1
==⇒=

⇒=⇒ l
l
l
l
l
(cm).
Chọn đáp án C.
Câu 31. Chọn đáp án B.
Câu 32. Ta có:
f
v
=
λ
tức là
λ
tỉ lệ nghịch với f.
Chọn đáp án D.
Câu 33. Áp dụng các công thức: u =
C
q
W
C
q
đ
2

;
2
=
Khi i = 0 thì q= q
0
và u=U
0
= 12V. Khi W
t
=3W
đ
thì W
đ
=
4
1
W suy ra q =
2
1
q
0
. Vậy u =
2
1
U
0
= 6(V).
Chọn đáp án B.
Câu 34. Chọn đáp án B.
Câu 35. Áp dụng công thức: f =

60
np
=
60
375.8
= 50 (Hz).
Chọn đáp án B.
Câu 36. Khi một đầu là nút sóng và một đầu là bụng sóng thì điều kiện để xảy ra sóng dừng là:
l = ( 2k+1).
4
λ
hay
12
4
+
=
k
l
λ

4l = 100 (cm).
Chọn đáp án A.
Câu 37. Ta có: R
d
=
Ω=10
4
40
; Z
L

= 10

. Thực hiện phép tính: 100
=+−∠ )1010(:
4
i
π
5
2
2
π
−∠
.
Chọn đáp án B.
Câu 38. Ta có Z
C
=
5
10.12
11

=
C
ω

. Thực hiện phép tính: 10
=−−∠

)
10.2,1

1
(:
3
4
i
π
1,2.10
-3
6
π

.

Chọn đáp án C.
Câu 39. Giản đồ véc tơ trượt:
==================================================
Biên soạn đáp án: VŨ PHÁN ( YÊN SỞ - HOÀNG MAI – HÀ NỘI)
=================================================
3
================================
TUYỂN CHỌN ĐỀ THI THỬ 2010 & 2011
================================
ϕ
Từ GĐVT suy ra: cos
ϕ
=
=
−+
2100.300.2
100.5100.2300

222
2
2
.
U
r
= 150
100
2
2
.2 −
= 50 (V); U
L
= 150 (V). Vậy r =
Ω= 25
2
d
r
P
U
, I =2A, Z
L
= 75

, L =
π
4
3
(H).
Chọn đáp án B.

Câu 40. Chọn đáp án A.
Câu 41. Căn cứ vào đồ thị ta có A = 5 cm; T = 0,2s ;
π
π
ω
10
2
==
T
. Khi t =0 thì x = 0 và v <0.
Chọn đáp án A.
Chú ý: Dạng câu hỏi có hình vẽ sẽ không có trong đề thi chính thức!
Câu 42. Chọn đáp án A.
Câu 43. Chọn đáp án D.
Câu 44. Chọn đáp án C.
Câu 45. Chọn đáp án D.
Câu 46. Áp dụng công thức: B = 1,5B
0
= 0,15 T nhưng tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay
của từ trường tổng hợp. Như vậy A, C, D sai.
Chọn đáp án B.
Câu 47. f
NL
= f
0
= 1
πω
2=⇒
.
Chọn đáp án B.

Câu 48. Chọn đáp án C.
Câu 49. W
đ
=
3
2
W =
2
0
2
1
)cos1(
3
2
mvmgl =−
α
)cos1(
3
4
0
2
α
−=⇒ glv
= 0,8753

|v| = 0,94 (m/s).
Chọn đáp án C.
Câu 50. Ta có I
d
= I

p
=
ϕ
cos.3
P
U
P
= 7,5A. Công suất vô ích: P
1
=3 I
2
r = 337,5 W

H =
P
PP
1

.100%=90,625%.
Chọn đáp án D.
==================================================
Biên soạn đáp án: VŨ PHÁN ( YÊN SỞ - HOÀNG MAI – HÀ NỘI)
=================================================
A M
B
U
R
U
r
U

L
U
AB
i
ϕ
U
d
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×