Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dề KTĐK giữa HKII môn Toán 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.06 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT lý nhân
trờng TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Môn toán lớp 1
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S .
Ba mơi sáu, viết là 306
Tám mơi t, viết là 84
Ba mơi lăm, viết là 53
42 đọc là bốn hai
84 gồm 8 chục và 4 đơn vị
92 gồm 2 chục và 9 đơn vị
Câu 2:
a, Khoanh vào số lớn nhất: 54 ; 55 ; 65 ; 64 ; 74
b, Khoanh vào số bé nhất: 17 ; 22 ; 25 ; 21 ; 23
Câu 3: Điền vào chỗ chấm:
a, Số liền trớc của số 29 là số
b, Số liền sau của số 70 là số
c, Số 70 gồm chục và đơn vị.
d, Số 54 gồm chục và đơn vị.
Câu 4:
a, Viết các số: 34 ; 23 ; 20 ; 31 ; 35 theo thứ tự từ lớn đến bé.

b, Viết các số: 21 ; 27 ; 12 ; 32 ; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn:

Bài 5. 15 + 4 18 17 - 4 16 50 + 40 90
Bài 6. ? 13 + = 19 70 - = 30 19 - = 13
Bài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s
a. Điểm A ở trong hình tròn.
b. Điểm B ở trong hình vuông.


b. Điểm B ở ngoài hình tròn.
C. Điểm C ở ngoài hình tròn.
Bài 8 : Điền số thích hợp vào ô trống.
1
Điểm
Số phách
>
<
=
Số


.
B
.
A
.
C
16
6 5 7 8
10 3 4
Bài 9 ?

Bài 10 : . Viết các số:
- Ba chục : - Mời sáu :
- Bốn mơi hai: - Chín chục:

B - Phần kiểm tra tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
13 + 5 ; 17 - 6 ; 40 + 20 ; 80 - 50

Bài 2. Tính :
13 + 2 - 4 =
19 - 9 + 6 =
30 - 20 + 40 =
6 + 4 + 8 =
80 - 30 - 50 =
18 - 7 + 4 =
Bài 3: Lan có 16 quyển vở, mẹ mua cho Lan 3 quyển vở nữa. Hỏi
Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 1 7 con gà
Bán đi : 4 con gà
Còn lại : con gà ?
2
Số
50
+ 20
- 40 + 10
Bài giải
Phòng gD&đt lý nhân
Trờng TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2009 -2010 - Môn toán lớp 1
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm , đúng 5 - 6 ý cho điểm tối đa.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm.
Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho 0,5 điểm.

Câu 6: ( cho 0,75 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho 0,5 điểm.
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0,125 điểm
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho 0,5 điểm.
Câu 10: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm.
B - Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm)
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 1,25 điểm )
- Trả lời đúng cho 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho 0,75 điểm.
- Đáp số đúng : 0,25 điểm.
Câu 4: ( cho 1,25 điểm )
- Trả lời đúng cho 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho 0,75 điểm.
- Đáp số đúng : 0,25 điểm.
Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×