Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KTĐK giữa HKII môn Toán 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT lý nhân
trờng TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trớc số 4025 là:
A. 4026 B . 4015 C. 4024 D. 4125
Câu 2: Trong các số : 4125; 5421; 4512; 5142. Số lớn nhất là:
A. 4125 B. 4512 C . 5142 D. 5412
Câu 3: . Hình bên có số góc vuông là :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho dãy số sau 90, 80, 70, 60, 50. Dãy trên có tất cả:
A. 5 số B. 6 số C . 10 số D. 18 số
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6520 , 6521 , , , , 6525
b. 1317 , 1318 , . , . , 1321, .
Câu 6: 3 dm 2 cm = cm
Số cần viết vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 320 C. 302 D. 3020
Câu 7: Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 9 là thứ 3 thì ngày 4 tháng 10 là:
A : Thứ 3 B : Thứ 4 C : Thứ 5 D : Thứ 6
Câu 8 : Tìm x , biết: 7 x X = 3514
A. X = 512 B. X = 552 C. X = 502 D. X= 205
Câu 9 : Hình chữ nhật có chiều dài 14 dm, chiều rộng 7 dm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 21 dm B. 42 dm C. 36 dm D. 42 cm
Câu 10: Hình vuông có cạnh dài 15 dm. Thì chu vi hình vuông là:
A. 30 dm B. 40 dm C. 60 dm D. 60 cm
1
Điểm


Số phách
Câu 11: Ghi cách đọc các số sau:
a) Số 65 322 đọc là : .
b) Số 70 007 đọc là :
Câu 12: Viết các số sau:
a) Tám mơi bảy nghìn một trăm linh năm. Viết là :
b) Năm mơi tám nghìn sáu trăm linh một. Viết là :
B . Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 6142 + 2088 b. 1325 X 4
c. 9124 - 7897 d. 8760 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a). 2010 - 534 x 3
Câu 3: Tìm X
a) X : 3 = 117
2
b) X + 5 = 125 x 5
Câu 4 : Muốn lát nền 5 căn phòng nh nhau cần có 2035 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7
căn phòng nh thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 - 0
3
Phòng gD&đt lý nhân
Trờng TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 3
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 4,5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý C

Câu 2: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý D
Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 4: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi vị trí điền đúng cho 0,1 điểm. Điền đúng 5 - 6 vị trí cho 0,5 điểm.
Câu 6: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 7: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý B
Câu 10: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 11: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 12: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
B - Phần kiểm tra tự luận. ( 5,5 điểm)
Câu 1: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,375 điểm.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) mỗi bớc tính cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 1,5 điểm )
ý a: cho 0,75 điểm ( bớc tính thứ nhất cho 0,25 điểm, bớc tính thứ 2 cho 0,5 điểm )
ý b: 0,75 điểm. ( Mỗi bớc tính cho 0,25 điểm.)
Câu 4: ( cho 1,5 điểm )
- Tính đúng số gạch cần có để lát 1 căn phòng cho 0,75 điểm.
- Tính đúng số gạch cần có để lát 7 căn phòng cho 0,5 điểm.
- Đáp số đúng : 0,25 điểm
Câu 5: ( cho 0,5 điểm )
= ( 9-8 ) + ( 7-6 ) + ( 5-4) + (3-2 ) + ( 1-0 )
= 1 + 1 + 1 + 1 + 1
= 5
Chú ý :
- Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức
sau không liên quan đến phép tính sai.
- Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm.
- Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa.

- Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
4

×