Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.03 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 MÔN TOÁN LỚP 9
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG CỘNG
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1) Hàm số y =
ax
2
Hiểu các tính
chất của hàm số
y = ax
2
và đồ thị
của nó.
Biết vẽ đồ thị của
hàm số y = ax
2

với giá trị bằng
số của a,tìm tọa
độ giao điểm của
hai đồ thị.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
2
1,0
1
2,0
3
3,0 điểm = 30%


2) Phương trình
bậc hai một ẩn
Nhận biết số
nghiệm của
phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được
cách giải phương
trình bậc hai một
ẩn, đặc biệt là
công thức
nghiệm của
phương trình đó
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
4
1,0
1
0,5
1
1,0
1
1,0
7
3,5 điểm = 35%
3) Hệ thức vi- ét

và ứng dụng
Tính tổng và tích
hai nghiệm của
phương trình bậc
hai
Vận dụng được hệ thức vi-ét và ứng
dụng của nó, tính nhẩm nghiệm của
pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết
tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
2
1,0
1
2,0
4
3,5 điểm = 35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
1,0 10%
4
2,0 20%
6
7,0 70%
14
10 điểm

Đề:
I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm )
*Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Cho hàm số y =
2
2
3
x
.Kết luận nào sau đây là đúng?
A/ Hàm số trên luôn nghịch biến.
B/ Giá trị của hàm số bao giờ cũng dương khi x ≠ 0.
C/ Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
D/ Hàm số trên luôn đồng biến.
2) Với giá trị nào của a thì phương trình x
2
+ 4x - a = 0 có nghiệm kép:
A/ a = 1 B/ a = 4 C/ a = - 1 D/ a = - 4
3) Tổng hai nghiệm của phương trình -x
2
+ 4x + 2 = 0 là:
A) - 2 B) - 4 C) 4 D) 2
4) Điểm P(-1; 2) thuộc đồ thị của hàm số y = - mx
2
khi m bằng:
A) - 2 B) 2 C) -4 D) 4
Chủ đề
*Nối mỗi phương trình ở cột A với vị trí phù hợp ở cột B:
Cột A Cột B
5/ Phương trình x
2

– x - 9 = 0 a/ Phương trình có nghiệm kép
6/ Phương trình x
2
+ x +2 = 0 b/ Phương trình vô nghiệm
7/ Phương trình 2x
2
+4x + 2 = 0 c/ Phương trình có hai nghiệm phân biệt
8/ Phương trình x
2
+ 1 = 0 d/ Phương trình có vô số nghiệm
5 ; 6 - ; 7 - ; 8 -
*)Điền vào chỗ trống (…) nội dung thích hợp:
9) Phương trình –x
2
– 3x - 2 = 0 có hai nghiệm là:………………………
10) Hai số có tổng là S và tích là P là nghiệm của phương trình…………………….
II/ Tự luận: ( 6 điểm )
1 / Giải phương trình :
a/ x
2
+ 2 x - 8 = 0
b/ 4 x
2
+
2 3
x +
3
- 1= 0
2/ Cho hai hàm số y =
1

2
x
2
và y = 2x - 2
a/ Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó .
3 / Cho phương trình ( ẩn số x )
x
2
- 2 ( m + 1 ) x + 4 m = 0 (1)
a/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
và x
1
2
+ x
2
2
= 5
Đáp án:
A) Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D C A c b a b x
1
= -1;
x
2

= -2
X
2
– SX + P = 0
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5
B) Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: 2 điểm
Giải mỗi phương trình đúng : (1 điểm.)
Câu 2: (2 điểm )
a)(1 điểm) Vẽ đúng mỗi đồ thị hàm số (0,5 điểm)
b)(1 điểm) Viết đúng phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị (0,25 điểm)
Giải đúng phương trình (0,5 điểm)
Tìm đúng tọa độ (0,25 điểm)
Câu 3:(2 điểm)
a) (1 điểm) -Tính đúng
'∆
hoặc

(0,5 điểm)
- Chứng minh được
'∆
≥ 0 hoặc

≥ 0 với mọi m ( 0,5 điểm)
b) (1 điểm) - Viết được hệ thức vi- ét đúng (0,5 điểm)
- Biến đổi phương trình
( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2

5 2 5x x x x x x+ = ⇔ + − =
(0,25 điểm)
- Thay vào và tính được giá trị của m (0,25 điểm)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 MÔN TOÁN LỚP 9
NHẬN BIẾT THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG CỘNG
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1) Hàm số y =
ax
2
Hiểu các tính
chất của hàm số
y = ax
2
Biết vẽ đồ thị của
hàm số y = ax
2
với
giá trị bằng số của a
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm = 15%

2) Phương trình
bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm
phương trình bậc
hai một ẩn
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt
là công thức nghiệm
của phương trình đó
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm = 30%
3) Hệ thức vi- ét
và ứng dụng
Vận dụng được hệ thức vi-ét và ứng
dụng của nó, tính nhẩm nghiệm của
pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết
tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
2
2,0

1
0,5
3
2,5 điểm = 25%
4) Phương trình
quy về phương
trình bậc hai
Biết nhận dạng
pt đơn giản quy
về pt bậc hai và
biết đặt ẩn phụ
Vận dụng được các
bước giải phương
trình quy về phương
trình bậc hai
Chủ đề
thích hợp để đưa
pt đã cho về pt
bậc hai đối với
ẩn phụ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm = 20%
5) Giải bài toán

bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn
Vận dụng
được các
bước giải bài
toán bằng
cách lập
phương trình
bậc hai
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
1,0
1
1,0 điểm = 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1,0 10%
2
2,0 20%
8
7,0 70%
11
10 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×