Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

SKKN Tích hợp giáo dục phòng chống ma tuý ở Sinh học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.86 KB, 17 trang )

S¸ng kiÕn kinh nghiÖm - Trêng THCS Lao B¶o.

MỤC LỤC
Mục lục trang 1.
Phần 1: Lí do chọn đề tài trang 2.
Phần 2: Thời gian, phạm vi, phương pháp, đối tượng nghiên cứu trang 3.
I. Thời gian nghiên cứu trang 3.
II. Phạm vi nghiên cứu trang 3.
III. Phương pháp nghiên cứu trang 3.
IV. Đối tượng nghiên cứu trang 4.
Phần 3: Nội dung trang 4.
A. Cơ sở lí luận trang 4.
I. Khái niệm, đặc điểm và phân loại ma tuý trang 4.
II. Phương thức sử dụng và tác hại của việc lạm dụng ma tuý. trang 6.
III. Nhận biết người nghiện và cách cai nghiện ma tuý trang 8.
IV. Các biện pháp phòng chống ma tuý trang 8.
B. Cơ sở thực tiễn trang 9.
I. Thuận lợi trang 9.
II. Khó khăn trang 9.
C. Các giải pháp thực hiện trang 10.
I. Khảo sát các đối tượng học sinh trước khi áp dụng trang 10.
II. Nguyên nhân dẫn đến thực tiễn trên. trang 11.
III. Các biện pháp tổ chức thực hiện trang 11.
D. Kết quả đạt được trang 16.
Phần 4: Kết luận trang 16.
I. Kết quả nghiên cứu trang 16.
II. Ý kiến đề xuất trang 17.
Tài liệu tham khảo trang 18.

Phần 1: LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:


Phan ThÞ Thanh Nhµn
1
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
Loi ngi ang bc vo th k 21 vi nhng thnh tu v i trong khoa hc,
cụng ngh, trong s nghip phỏt trin kinh t xó hi, trong cng c nờn ho bỡnh v
hp tỏc gia cỏc quc gia, cỏc dõn tc khụng phõn bit mu da, ch chớnh tr v
tụn giỏo, trong tin b ca nn dõn ch. Tuy nhiờn bờn cnh nhng gỡ cú th rt ỏng
phn khi ú, Cng ng quc t ang phi i mt vi nhng th thỏch v c
nhng thm ho. Mt trong nhng thm ho ang c c nhõn loi quan tõm ú l
t nghin hỳt v buụn lu ma tuý. Ma tuý ang gừ ca tng gia ỡnh, tng mỏi
trng trờn hnh tinh bộ bng v rt d v ca chỳng ta. Ma tuý ang hu hoi
sc kho, truyn thng o c, trớ tu ca nhng thanh, thiu niờn mt phng
hng ang lao vo con ng nghin ngp, n chi phố phn, li bing v trn
hc. Khụng mt quc gia no li cú th t t mỡnh ra ngoi nhng hu qu nghiờm
trng m ma tuý mang li. Hng chc triu con nghin ang sng cuc sng vt
vng, nghốo kh, ti tm, bn thu trờn mi no ng, gúc ph, xú ch thm chớ
trong nhng khu bit th sang trng. ú thc s l mt gỏnh nng cho ton xó hi,
l nguyờn nhõn ca nhng ni bt hnh khụn cựng v nhng ti phm ngy mt gia
tng trờn khp mi ni ca trỏi t. Nn kinh t buụn lu ma tuý vi tng s tin trụi
ni hng trm t ụla ang bng hoi cỏc c cu kinh t, tip tay cho nhng bng
nhúm, phe phỏi
T nn ma tuý hin nay ó v ang l mi lo ngi mang tớnh cht ton cu, cú
nguy c hu dit s sng loi ngi. Nhng ngi nghin v buụn bỏn ma tuý ó
gõy nhiu thm ho cho con ngi v xó hi. Hng chc triu gia ỡnh ri vo cnh
nghốo nn, úi kh. Chớnh vỡ vy vic u tranh phũng chng t nn ma tuý thc s
ó tr thnh mi quan tõm chung ca ton th gii. Liờn hp quc ó t chc u ban
quc t phũng chng ma tuý (Interpor) v ó cú cụng c quc t v kim soỏt ma
tuý. Gn 20 nm nay cng ng quc t ó cú nhng n lc ỏng k trong u tranh
phúng, chng ma tuý. Khụng th khoanh tay lm ng hoc ln trỏnh trc thm ho
ny cỏc quc gia ó xit cht tay, quyt tõm tng cng hp tỏc, tp trung phng

tin, nhõn lc, ti lc cho cuc u tranh gay go v phc tp ny.
Vic buụn bỏn v nghin hỳt l vn ht sc lo ngi Vit Nam. Xut phỏt t
nhn thc cũn hn ch ca nhiu ngi dõn cng nh nhng phong tc c h ca
mt s a phng. Tỡnh trng buụn bỏn v hỳt hớt ma tuý ngy cng ph bin khụng
ch min nỳi m c nhng vựng ng bng, nht l vựng trung tõm th xó thnh
ph ln. Mc dự ng v Nh nc ó kp thi a ra nhng bin phỏp ngn cm cú
tớnh phỏp lnh: Ngy 30.8.1987 ban bớ th trung ng ng ra ch th 13/CP TW
yờu cu T chc vn ng nhõn dõn khụng trng cõy thuc phin tip ú hin
phỏp nc CHXHCN Vit Nam ti iu 61 ó ghi: nghiờm cm sn xut, vn
chuyn, buụn bỏn, tng tr, s dng trỏi phộp thuc phin v cỏc cht ma tuý khỏc.
Tuy nhiờn vic buụn bỏn v nghin hỳt ma tuý vn liờn tc din ra, nhiu ngi ang
b phỏp lut x t, tự chung thõn, ỏn 10 nm, 20 nm tự giam Cũn cú k vỡ buụn
bỏn hỏm li, chộm git ln nhau. ú l s tht ỏng au lũng.
Mt thc trng rt thng tõm ó din ra liờn tip trong nhng nm gn õy, tỡnh
trng nghin hỳt ma tuý hc sinh, sinh viờn khỏ ph bin. Theo bỏo cỏo s liu
1485/C11 ngy 13.9.1997 ca B ni v cho thy: ó phỏt hin 2617hc sinh, sinh

Phan Thị Thanh Nhàn
2
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
viờn s dng v nghin ma tuý, trong ú cú 832 sinh viờn. iu ỏng tic l cú c
giỏo viờn mc nghin ma tuý nh Lai Chõu cú 24 giỏo viờn, Sn La 6 giỏo viờn,
Tuyờn Quang cú 4 giỏo viờn Ngoi ra nhõn dõn mc nghin ma tuý khụng k xit.
Nhm chn ng, y lựi tin ti xoỏ b t nn ma tuý cỏc trng hc. B giỏo
dc v o to ó hng dn cỏc a phng, trng hc y mnh hot ng ni
khoỏ v ngoi khoỏ nhm to s kt hp cht ch gia nh trng, gia ỡnh v xó
hi. Tin ti Mỏi trng khụng cú ma tuý, mt xó hi trong sch, vng mnh v
vn minh.
ng trc thc trng ht sc au lũng do t nn ma tuý gõy ra, nht l nhng
hc sinh cũn quỏ ngõy th, trong trng. Hu ht cỏc em cha hiu c ma tuý l gỡ?

Ma tuý c tn ti nhng trng thỏi no? Mu sc, mựi v ra sao? Bn cht cht
ca ma tuý nh th no? Chớnh vỡ vy m cỏc em rt th vi tỏc hi ca ma tuý
i vi bn thõn, gia ỡnh v xó hi. L mt giỏo viờn trung hc c s c trc tip
ging dy mụn Sinh hc cỏc khi 6,7 v ch nhim lp 6A; mt trong nhng b mụn
cú th tớch hp giỏo dc phũng chng ma tuý vo bi ging. Do vy tụi xỏc nh rừ
mỡnh cn phi cú trỏch nhim giỏo dc cỏc em hc sinh cú ngh lc, nhn thc
trỏnh xa nhng cỏm d do ma tuý gõy ra giỳp cỏc em cú mt cuc sng lnh mnh,
trong sỏng, gia ỡnh hnh phỳc. lm c iu ú ũi hi cỏc em hc sinh phi
hiu bit nht nh v ma tuý ngay t khi bc vo lp u cp trng trung hc
c s. Chớnh vỡ vy tụi mnh dn chn ti: Tớch hp giỏo dc phũng chng ma
tuý Sinh hc 6.
Phn 2: THI GIAN - PHM VI - PHNG PHP - I TNG
NGHIấN CU.
I. Thi gian nghiờn cu:
- T ngy 01/10/2009 - 17/05/2010.
II. Phm vi nghiờn cu:
- Sinh hc 6.
- Thc nghim lp 6A, 6B.
III. Phng phỏp nghiờn cu:
- Tụi thc hin ti ny vi cỏc phng phỏp ch yu sau:
1. Phng phỏp nghiờn cu lý thuyt.
Trờn c s sỏch giỏo khoa v cỏc ti liu tham kho tụi nghiờn cu nhng kin
thc v ma tuý v liờn quan n ma tuý v kh nng tớch hp giỏo dc phũng chng
ma tuý vo b mụn Sinh hc trung hc c s, trong khuụn kh sỏng kin kinh
nghim ny l tp trung khai thỏc kh nng v cỏch thc tớch hp giỏo dc phũng
chng ma tuý Sinh hc 6.
2. Phng phỏp thc nghim.
Dựng phng phỏp iu tra thc t ca hc sinh v giỏo viờn trng v nhng
hiu bit v ma tuý v nhng thun li khú khn khi giỏo viờn thc hin tớch hp ni
dung giỏo dc phũng chng ma tuý vo ni khoỏ v ging dy thụng qua cỏc tit d

gi v rỳt kinh nghim ca cỏc ng nghip. Tụi nghiờn cu nhng kh nng v
cỏch thc tớch hp giỏo dc phũng chng ma tuý v nhng thun li khú khn khi

Phan Thị Thanh Nhàn
3
S¸ng kiÕn kinh nghiÖm - Trêng THCS Lao B¶o.
thực hiện tích hợp và đã đề ra giải pháp khắc phục những khó khăn bằng việc trực
tiếp giảng dạy và thực nghiệm trên lớp.
3. Phương pháp thống kê phân tích, tổng hợp số liệu:
IV. Đối tượng nghiên cứu:
- Giáo viên trường THCS Lao Bảo.
- Học sinh lớp 6A, 6B trường THCS Lao Bảo.
Phần 3: NỘI DUNG:
A. CƠ SỞ LÍ LUẬN:
I. Khái niệm, đặc điểm và phân loại ma tuý:
1. Khái niệm:
a. Ma tuý là gì?
Ma tuý là các chất hoá học có nguồn gốc tự nhiên và nhân tạo khi xâm nhập
cơ thể con người sẽ có tác dụng làm thay đổi tâm trạng, ý thức và trí tuệ, làm con
người bị lệ thuộc vào chúng, gây nên những tổn thương cho từng cá nhân và cộng
đồng, do vậy việc vận chuyển, mua bán, sử dụng chúng phải được quy định chặt chẽ
trong các văn bản pháp luật và chịu sự kiểm soát của các cơ quan bảo vệ pháp luật.
b. Nghiện ma tuý là gì?
Hiểu theo nghĩa rộng, nghiện ma tuý là tình trạng một số người có thói quen
dùng các chất ma tuý, bất chấp sự ngăn cấm của pháp luặt phê phán của người thân
và xã hội, và cố bằng các thủ đoạn kể cả gây tội ác để có được các chất ma tuý sử
dụng.
Hiểu theo nghĩa hẹp, nghiện ma tuý là sự thuộc của con người cụ thể đối với
các chất ma tuý, làm cho người ta không thể quên và từ bỏ được ma tuý.
2. Đặc điểm của ma tuý:

Ma tuý dù dưới dạng tự nhiên hay tổng hợp, khi vào cơ thể người đều có
chung đặc điểm sau:
- Làm cho người sử dụng dễ quen thuốc, có ham muốn dùng tiếp (không kiềm
chế được)
- Luôn có xu hướng tăng dần liều lượng dùng: liều dùng sau phải cao hơn liều
trước, do đó sẽ dẫn đến nghiện do tăng liều, tăng thời gian sử dụng.
- Có sự lệ thuộc về tinh thần và vật chất. Nếu đã nghiện mà ngừng sử dụng sẽ
bị hội chứng cai thuốc làm cơ thể có những phản ứng bất lợi, thậm chí có thể đe doạ
đến tính mạng.
Tuỳ vào nồng độ cao hay thấp của ma tuý mà có một hoặc hai hay cả ba đặc
điểm trên.
3. Phân loại ma tuý:
Ma tuý có mấy trăm loại khác nhau. Thường người ta phân loại theo các
nguồn gốc, tác dụng hoặc độc tính của chúng.
a. Dựa theo nguồn gốc: ma tuý được phân làm 2 loại.
* Ma tuý có nguồn gốc tự nhiên:
- Cây thuốc phiện (cây anh túc): dùng để chiết xuất ra moócphin làm giảm đau
khi bị chấn thương, gây đau đớn hoặc sau khi phấu thuật. Thuốc phiện có 3 dạng:

Phan ThÞ Thanh Nhµn
4
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
+ Thuc phin sng: l nha thuc phin mi thu hoch t qu v lỏ thuc
phin, phi khụ v úng gúi, c do, cú mu nõu en sm, cú mựi thm quyn, ớt
tan trong nc.
+ Thuc phin chớn: c bo ch t thuc phin sng bng cỏch dựng nc
núng ho tan nhiu ln thuc phin núng, lc qua vi nhiu ln v sy khụ dch lc
ri úng thnh bỏnh. Nú cú mựi thm hn thuc phin sng v cú mu en sm.
+ Xỏi thuc phin: lỏ phn cũn li trong tu sau khi thc phin c hỳt xong.
Thng trong xỏi thuc phin vn cũn li mt s lng nht nh moúcphin.

- Cõy cn sa (cõy gai du, lanh mốo hay i mó, b ): hot cht ca nú
thng l hashish, cú hot tớnh sinh hc mnh v gõy nghin.
Sn phm bt hp phỏp t cõy cn sa thng ch bin thnh 3 dng:
+ Ht, lỏ, hoa nộn li thnh tng bỏnh t 2 n 10 kg. Nhng ngi tiờu th
nghin nỏt, thỏi nh, phi khụ ri mang bỏn l cho cỏc con nghin hỳt (nh thuc
lỏ iu) hoc pha nh nc chố ung.
+ Ngoi ra ngi ta cũn chng ct t ht, lỏ, hoa sau khi ó phi khụ ly
nha (hashish). Mu nha ca nú ging mu nha thuc phin, cú hm lng gp 8
n 10 ln so vi khi ti. Nú thng c úng bỏnh nng t 0.5 - 1 kg hoc
dng viờn cú ng kớnh t 1 - 8 cm.
+ Hn na, ngi ta cũn tinh ch cn sa thnh dng tinh du lng.
- Cõy cụca m hot cht chớnh ca nú l cụcain. Cụcain l hp cht thiờn
nhiờn, cú tỏc dng gõy tờ ti ch, cú tỏc dng kớch thớch thn kinh trung ng v gõy
nghin. Dựng cụcain lỳc u thy sng khoỏi, do thn kinh c kớch thớch, cú
nhng phn x hng phn, sau o b mờ man. Dựng liu cao, nú s li di chng
ri loi chc nng c quan thn kinh, s gõy ng c cho ngi, lm chõn tay co
qup, lit hụ hp v tun hon, c th gõy ra t vong.
- Cõy khỏt (cõy catha) ngi ta nhai lỏ cõy ny lc u thy hng phn sng
khoỏi cao , dn n vic núi nng ba bói, núi nhiu, núi lung tung. Nhiu trng
hp khụng lm ch c bn thõn, hnh ng quỏ kớch, thm chớ ging ngi iờn
khựng, cú khi b ri loi thn kinh. T lỏ cõy ny ngi ta ch to ra mt s cht,
trong cú cú cht cathinon cú cu trỳc hoỏ hc v dc lớ rt ging cht amphetamine
- mt cht kớch thớch thn kinh cc mnh m cỏc vn ng viờn thng s dng
tng kh nng v hiu qu thi u. ú chớnh l nhõn t gõy nghin ca amphetamine
* Ma tuý cú ngun gc nhõn to: loi ma tuý ny cú hi hn ma tuý t nhiờn
rt nhiu bi nú cú nng cao, kh nng gõy nghin nhanh v tỏc ng mnh lờn
h thn kinh lm cho ngi s dng loi ny d b kớch ng gay ti ỏc ngay.
- Cỏc cht lm gim au:
+ Dolargan: l cht lm gim au. Ging moúcphin, nú gõy hng phn cho
ngi s dng, nhng ớt gõy suy gim hụ hp v ớt gõy nghin hn moúcphin nhng

giỏ thnh li cao hn 5 n 10 ln.
+ Hờroin tng hp l loi ma tuý c dựng ph bin Chõu u v mt s
nc trờn th gii. Hờroin c tinh ch t thuc phin nhng li mnh gp 10 ln
thuc phin v gõy nghin rt nhanh.
- Cỏc cht kớch thớch h thn kinh:

Phan Thị Thanh Nhàn
5
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
+ Amphetamine: loi ny c sn xut dng bt viờn nộn, viờn con nhng,
ng tiờm Khi dựng liu cao s lm cho c th b choỏng, suy sp, khụng mun
n ung, au u
+ Methamphetamine (METH) mnh gp 500 ln so vi thuc phin.
- Cỏc cht c ch thn kinh:
+ Barbiturat: l nhúm cht an thn chng co git. Dựng lõu hoc quỏ nhiu thỡ
s dn ti mt trớ nh, núi ngng v tn thng cho h tun hon.
+ Methaqualon, mecloqualon, benzodiazepin lm gim au, an thn, chng
co git, th gin c bp
+ Thuc an thn Seduxen, mepropamate dựng cha bnh chng lo õu,
hi hp, khú ng v au u nhng dựng nhiu s gõy nghin.
b. Theo mc gõy nghin:
- Loi mnh: bao gm nhng ma tuý luụn gõy ra hin tng nghin. Khi cai
nghin, thng gy ra nhng ri lon nghiờm trng v sinh lý- hi chng cai nghin
nh: Thuc phin, Heroin, Cocain, Methamphetamine.
- Loi trung gian: Nu b lm dng, thng gõy nghin do phn ng dc lý,
gy tỏc hi n c th ngi dựng bh thuc gim dau: Moúcphin, Dolargan hay
thuc an thn gõy ng nh seduxen, mepropamate.
- Loi nh: thng l nhng cht gõy nghin do phn ng ca tõm lớ, khụng
phi chu s kim soỏt v nghiờm cm nh: nicụtin t lỏ ca cõy thuc lỏ, caphờin
chit xut t ht c phờ.

c. Theo ngun gc ca ma tuý v c ch tỏc ng dc lớ cỏc chuyờn gia, cỏc
nh nghiờn cu u n trong lnh vc ny ca Liờn hp quc ó thng nhỏt phõn
chia ma tuý thỏnh 5 nhúm nh sau:
- Nhúm ma tuý l cỏc cht t cõy thuc phin (Opiates)
- Nhúm ma tuý l cỏc cht t cõy cn sa (Canabis)
- Nhúm ma tuý l cỏc cht kớch thớch (Stimulants)
- Nhúm ma tuý l cỏc cht c ch (Depssants)
- Nhúm ma tuý l cỏc cht gõy o giỏc (Hallucinogens)
II. Phng thc s dng v tỏc hi ca vic lm dng ma tuý:
1. Phng thc s dng ma tuý:
Ma tuý c a vo trong c th theo cỏc con ng khỏc nhau:
a. a vo qua h hụ hp:
- Hỳt: thuc phin, cn sa.
- Ngi, hớt: hờroin, cụcain.
b. a vo qua h tun hon:
Ma tuý th lng thng c a vo c th bng tiờm chớch di da, vo
bp tht hoc tnh mch nh: hờroin, cụcain, moúcphin, dolargan , nhng cng cú
ngi dựng c xỏi thuc phin tiờm.
c. a vo qua ng tiờu hoỏ:
- Ung, nut: thuc phin, meth, thuc kớch thớch thn kinh, thuc an thn
hoc pha cụcain vo nc v ung trc tip.
- Nhai: lỏ cụca, lỏ khỏt.

Phan Thị Thanh Nhàn
6
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
2. Tỏc hi ca vic lm dng ma tuý:
a. Lm dng ma tuý:
- Lm dng ma tuý l hin tng s dng ma tuý ma tuý khụng phi vo mc
ớch cha bnh vi liu lng v thi gian s dng ó c thy thuc hng m t

ý s dng v s dng kộo di vi liu cao vỡ mc ớch khỏc.
- Mi trng hp lm dng ma tuý u cú th dn n nhim c ma tuý.
b. Tỏc hi:
* i vi cỏ nhõn ngi nghin:
- Lỳc u cm thy trong ngi lõng lõng, d chu, mt i cm giỏc au n.
- Khi ó nghin thỡ ma tuý tỏc ng n tuyn yờn lm cho nú khụng tit
Endorphine mt loi hoocmon cú tỏc dng gim au khi c th b au n. Sau o
gõy ri loi sinh lớ nh: mt ng, suy nhc c th, nụn, chỏn an, au bng, ri lon
nhp tim, tng gim huyt ỏp t ngt, st, co git, au u chúng mt, trớ nh kộm,
d b kớch ng, gim hot nng sinh dc Gõy ri lon tõm lớ gim sỳt nhõn cỏch
v suy thoỏi v o c, gõy tai bin khi tiờm chớch nh nhim cỏc bnh lõy lan qua
ng mỏu v gõy nhim khun.
* i vi gia ỡnh ca ngi nghin: Gia ỡnh cú ngi nghin ma tuý thỡ
luụn luụn trong tỡnh trng bt hnh nh: khỏnh kit v kinh t, ngi thõn bt ho,
v v mt tỡnh cm v khú cú th hn gn.
* i vi trt t an ton xó hi: luụn b e do.
- Phn nhiu ngi nghin ma tuý tr thnh nhng ti phm hỡnh s.
- Thng xuyờn xóy ra bo lc trong xó hi.
- Thỳc y s phỏt sinh cỏc t nn xó hi khỏc nh buụn lu, trm cp, cp
git v y nhanh tin lõy lan ca HIV/AIDS.
- Tn kinh phớ ln thc hin cai nghin nờn lm gim s phỏt trin kinh t.
3. Nguyờn nhõn ca nn nghin hỳt ma tuý:
a. Nguyờn nhõn ch quan:
- Bn thõn ngi nghin ma tuý cú trỡnh dõn trớ thp, thiu kin thc,
khụng hiu c nhng tỏc hi to ln ca t nghin hỳt ma tuý.
- Li bing, thớch n chi, sng buụng th.
- Cuc sng gia ỡnh gp b tc (li hụn, khụng cú cụng n vic lm, tht tỡnh,
gp bt hnh ri ro trong cuc sng)
- Thiu bn lnh, d b ngi xu kớch ng, lụi kộo.
b. Nguyờn nhõn khỏch quan:

- Do thúi quen v tp quỏn, phong tc ca a phng.
- iu kin sng khú khn.
- Gia ỡnh khụng thc s quan tõm n s phỏt trin v thay i ca con em;
nhng ngi ln trong gia ỡnh thiu gng mu.
- Cụng tỏc phũng chúng ma tuý cha c thnh xuyờn coi trng.
III. Nhn bit ngi nghin v cỏch cai nghin ma tuý:
1. Nhn bit ngui nghin ma tuý:
* Quỏ trỡnh nghin ma tuý thng bao gm 5 giai on sau:

Phan Thị Thanh Nhàn
7
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
- Giai on 1: dựng ma tuý thy ngi lõng lõng, d chu, khoỏi cm; khụng
cú thỡ thy nht nho, thốm mun
- Giai on 2: dựng ma tuý tr thnh nhu cu, thiu nú thỡ thốm mun khụng
chu ni, phi tỡm ma tuý bng mi cỏch.
- Giai on 3: dựng ma tuý vi liu lng ngy cng tng.
- Giai on 4: cai ma tuý khụng cai c, li cai quỏ trỡnh ny din ra phc
tp, lm cho ngi nghin khn kh v tinh thn, au n v th xỏc, kit qu v ti
chớnh.
- Giai on 5: giai on 4 m khụng cai c thỡ chuyn sang thi kỡ nguy
him thi kỡ khng hong tinh thn trm trng, d d n nhng hnh vi thiu lớ trớ,
nguy him.
* Nhng biu hin u tiờn i vi thanh, thiu niờn va b mc nghin:
- Li hc, hc kộm ri b hc tht thng.
- Thng xin tin chi tiờu mt cỏch bớ mt.
- n cp tin trong gia dỡnh v ngoi xó hi; th chp xe.
- i chi khuya, ng ngy nhiu hay ngỏp vt.
- Hỳt thuc lỏ nhiu, bng bnh thng xa lỏnh ngi thõn.
- Li tm, sng lum thum, thớch ci vi b xu

2. Cỏch cai nghin ma tuý:
Mt khi ngi dựng ó nghin ma tuý thỡ vic cai nghin ma tuý l rt khú
khn, nht l i vi cỏc quc gia nghốo v kộm phỏt trin, nhng cú th lm c.
Ngi ta cai nghin cho nhng ngi nghin ma tuý theo cỏc cỏch khỏc nhau:
- Khụng dựng thuc: cú th chõm cu, th dc hoc thụi miờn
- Dựng thuc.
- Kt hp gia dựng thuc v khụng dựng thuc.
a im cai nghin cú th gia ỡnh hoc cỏc trung tõm cai nghin.
Quỏ trỡnh cai nghin ma tuý gm 3 giai on khụng th tỏch ri:
- Giai on 1: iu tr hi chng sau cai.
- Giai on 2: Phc hi cỏc chc nng ca c th.
- Giai on 3: phũng dựng ma tuý tr li.
IV. Cỏc bin phỏp phũng chng ma tuý:
1. Ngh quyt 06 ngy 29.01.1993 ca Chớnh ph v Tng cng
cụng tỏc phũng, chng v kim soỏt ma tuý trong tỡnh hỡnh mi ó c th hoỏ 6
ch trng v bin phỏp phũng, chng ma tuý:
- Tng cng cụng tỏc tuyờn truyn giỏo dc phũng, chng ma tuý.
- Vn ng xoỏ b vic trng cõy cú cht ma tuý.
- T chc cụng tỏc cai nghin ma tuý.
- Kim soỏt vic lu thụng, vn chuyn s dng cỏc cht ma tuý tin cht, u
tranh chng ti phm v ma tuý.
- Hon thin h thng phỏp lut v cụng tỏc phũng, chnh ma tuý.
- Tng cng hp tỏc quc t v phũng, chng ma tuý.

Phan Thị Thanh Nhàn
8
S¸ng kiÕn kinh nghiÖm - Trêng THCS Lao B¶o.
2. Chương trình hành động phòng, chống ma tuý giai đoạn 2001 –
2005 được thủ tướng chính phủ ban hành ngày 28.12.2000 đã nêu ra 8 biện pháp
phòng chống ma tuý chính:

- Thông tin, tuyên truyền, giáo dục phòng, chống ma tuý.
- Xoá bỏ và thay thế việc trồng cây có chất ma tuý.
- Đấu tranh phòng, chống các tội phạm về ma tuý và kiểm soát tiền chất ma
tuý.
- Tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý và quan lí sau
cai nghiện ma tuý.
- Tổ chức phòng chống ma tuý trong trường học.
- Nghiên cứu, triển khai, ứng dụng các bài thuóc y học dân tộc và các biện
pháp y học khác trong điều trị, cai nghiện ma tuý và phục hồi chức năng cho người
nghiện ma tuý.
- Xây dựng xã, phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị không có tội phạm ma tuý và
người nghiện ma tuý.
- Tăng cường hợp tác quốc tế về phòng, chống ma tuý.
B. CƠ SỞ THỰC TIỄN:
I. Thuận lợi:
- CBGV trường đông nên việc trao đổi kiến thức và kinh nghiệm được thực
hiện rất thuận tiện và nhận được nhiều ý kiến.
- Trường nằm trên địa bàn thuộc thị trấn có khu thương mại và cửa khẩu quốc
tế nên dễ tiếp cận với các thông tin đại chúng.
- Có 10 giáo viên ở trường đã được đi tập huấn trong thời khá dài về vấn đề
tích hợp giáo dục phòng chống ma tuý nội và ngoại khoá tại Quảng Ninh và thành
phố Hồ Chí Minh.
- Nhà trường và phòng giáo dục và đào tạo đã tạo mọi điều kiện về thời gia
kinh phí và cơ sở vật chất để tổ chức tập huấn đại trà cho cho giáo viên các môn học
có khả năng dạy tích hợp.
- Hàng năm nhà trường có tổ chức các hoạt động ngoại khoá cho các khối lớp
tạo điều kiện để thực hiện tích hợp.
- Trường có trang thiết bị, cơ sở vật chất đảm bảo để thực hiện tốt các tiết dạy
tích hợp giáo dục phòng chống ma tuý.
II. Khó khăn:

- Số tiết (bài học) có khả năng dạy tích hợp nội dung giáo dục phòng chống
ma tuý ở chương trình Sinh học 6 rất ít nên nội dung tích hợp bị hạn chế.
- Nhận thức của học sinh về ma tuý còn rất mơ hồ.
- Các thông tin số liệu liên quan đến vấn đề ma tuý trong những năm gần đây
khó được cập nhật.
- Các hình ảnh, đoạn phim về giáo dục phòng chống ma tuý mang tính giáo
dục cao rất hiếm và khó tìm kiếm.
- Các tài liệu có tính pháp lí liên quan đến vấn đề ma tuý ở trong nhà trường
và tại địa phương còn ít.

Phan ThÞ Thanh Nhµn
9
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
- Trng nm trờn a bn cú nhiu vn phc tp v nhy cm liờn quan
n ma tuý.
C. CC GII PHP THC HIN:
I. Kho sỏt i tng hc sinh trc khi ỏp dng ti:
Trc khi tin hnh ỏp dng ti ny, ngay t u nm hc ny tụi ó tin
hnh kho sỏt tỡnh hỡnh hc sinh trong 2 lp 6A v 6B bng phiu sau:
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi u cõu m em chn:
PHIU KHO ST HC SINH V VN MA TUí
1. Nhng loi no sau õy cú kh nng s dng sn xut ra ma tuý ?
A Cõy anh tỳc (cõy thuc phin)
B Cõy cn sa (cõy gai du hay cõy i ma)
C Cõy cụca.
D Cõy c phờ.
E Cõy c c dc
F Cõy thuc lỏ.
G Cõy khỏt (cõy catha)
H Nm amanita nusscaria.

I Cõy chố.
2. Ma tuý c ngi ta a vo trong c th theo con ng no?
A ng hụ hp nh hỳt, ngi, hớt.
B ng tỡnh dc.
C ng tiờu hoỏ nh ung, nut, nhai.
D ng tun hon (ng mỏu) nh tiờm.
E ng t m sang con.
3. Nhng cht no sau õy khi a vo c th vi mt lng va phi s gõy
nghin?
A Moocphin.
B Amphetamin.
C Cathinon.
D Cỏc dn xut ca Amphetamin
E Cỏc dn xut ca Cathinon.
F Cocain.
G Thuc Lc.
H Cỏc thuc an thn, thuc ng.
I Dolargan
J Seduxen.
K Heroin.
L Thuc gim au.
M Thuc b .
N Methaphetamin.

Phan Thị Thanh Nhàn
10
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
O Barbiturat.
4. Nhng biu hin u tiờn no nhn bit thanh thiu niờn nghin ma tuý?
A Li hc, hc sỳt, i hc tht thng, b hc.

B Thng xin tin chi tiờu mt cỏch bớ mt.
C n cp tin trong gia ỡnh v ngoi xó hi.
D i chi khuya, ng ngy nhiu v hay ngỏp vt v chy nc mt.
E Mt ni nhiu mn.
F Bng bnh, thng xa lỏnh ngi thõn, thớch chi vi b xu.
H Sỳt cõn, hay bc tc, d kớch ng, lo õu.
I Hỳt thuc lỏ nhiu, li tm, s nc, sng lum thum.

Kt qu thu c nh sau:
Lp Tng
s Hs
Hs tr li ỳng t 80
n 100% s cõu hi
Hs tr li ỳng t 50
n 79% s cõu hi
Hs tr li ỳng t 0
n 49% s cõu hi
S lng % S lng % S lng %
6A 39 3 7.7 9 23.1 27 69.2
6B 40 2 5.0 10 25.0 28 70.0
TC 79 5 6.3 19 24.1 55 69.6
II. Nguyờn nhõn dn n thc tin trờn:
Trng THCS Lao Bo c xõy dng trờn a bn khu thng mi ca khu
Lao Bo, ni m hng ngy ngi dõn tt bt vi cụng vic mua bỏn t sỏng sm
cho n chiu ti thm chớ c ờm khuya. Chớnh vỡ vy m phn ln h chng cũn
thi gian quan tõm n cỏc vn xó hi núi chung v ma tuý núi riờng.
Hc sinh ca trng phn ln l con em a phng, hng ngy a s cỏc em
c t do thoi mỏi vi phn ln thi gian nh m khụng cú s qun lớ ca ngi
ln. iu ú ó to c hi cho cỏc em say mờ vo cỏc trũ chi hot ng vụ b nh
chi game, tm sụng m quờn i nhim v hc tp cng nh cỏc vn núng

bng trờn ton cu. Chớnh vỡ vy hu ht cỏc em cha nhn thc mt cỏch ỳng n
v y v ma tuý v tỏc hi ca t nn ma tuý.
III. Cỏc bin phỏp t chc thc hin:
Cn c vo tỡnh hỡnh kho sỏt nhn thc ca hc sinh v ma tuý v nguyờn
nhõn n thc tin kt qu kho sỏt ú; theo iu kin ca trng THCS Lao Bo
v kh nng tớch hp giỏo dc phũng chng ma tuý vo chng trỡnh Sinh hc 6 tụi
ó tin hnh tớch hp giỏo dc phũng chng ma tuý vo hai tit hai bi ca Sinh
hc 6 c th c minh ho qua giỏo ỏn ca 2 tit nh sau:
Ngày soạn: 03.04.2010. Ngày dạy: 05.04.2010.
Tiết 59: Bài 48: vai trò của thực vật đối với động vật
và đối với đời sống của con ngời (T
2
)
A.Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt đợc:

Phan Thị Thanh Nhàn
11
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
1.Kiến thức:- Hiểu đợc tác dụng hai mặt của thực vật đối với con ngời thông qua
việc tìm hiểu lấy ví dụ về cây có ích và cây có hại.
- Nêu đợc vài ví dụ khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức
ăn và nơi ở cho động vật và con ngời.
2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, thu thập thông tin, trả lời câu hỏi theo biểu
bảng, vận dụng và hoạt động nhóm
3.Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật và ý thức thể hiện bằng hành động cụ
thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có hại c bit l nhng cõy cú cht gõy nghin.
B.Ph ơng pháp chủ yếu:
- Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
1.Thầy: - Tranh hình 48.3- 4 SGK; hình ảnh, thông tin về ngời nghiện ma tuý.
2.Trò: - Tìm hiểu và soạn bài, kẻ bảng và su tầm tranh ảnh liên quan.

D.Tiến trình lên lớp:
I.ổ n định: (1) Kiểm tra sỉ số.
II. Bài cũ: (5)
? Thực vật có vai trò gì đối với động vật ? Kể tên 1 số loài động vật
ăn thực vật mà em biết?
III.Bài mới:
1.Đặt vấn đề: (1)
Có bao giờ chúng ta tự hỏi: Nhà ở và một số đồ đạc cũng nh thức ăn, quần áo.
hằng ngày của chúng ta đợc lấy từ đâu ? nguồn cung cấp các sản phẩm đó một phần
lớn từ TV.
2.Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 3: (18) Cá nhân và nhóm.
- Dựa vào hiểu biết thực tế hãy cho biết:
? TV có thể cung cấp cho chúng ta
những gì trong đời sống hằng ngày?
- Hs trả lời: Thức ăn, quần áo, thuốc.
- Hs khác nhận xét, bổ sung.
- Gv cho Hs phân biệt cây cối theo công
dụng của chúng.
- Hs các nhóm thảo luận hoàn thành
bảng phụ sau mục 1 SGK.
- Gv hớng dẫn Hs ghi tên cây và xếp loại
theo công dụng.
- Hs hoàn thành bài tập theo hớng dẫn,
Gv đa bảng phụ lên.
- Đại diện 2 nhóm lên bảng hoàn thiện
bảng phụ.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Gv chuẩn xác. Gv hỏi:

? Dựa vào bảng phụ em có nhận xét gì?
MR: ? Theo em nguồn tài nguyên mà
con ngời sử dụng do đâu mà có?
? Để nguồn tài nguyên này luôn phong
phú chúng ta cần phải làm gì?
- Hs trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt lại kiến thức.
Hoạt động 4: (13) Cá nhân.
- Gv y/c Hs quan sát hình 48.3-4 SGK,
đồng thời tìm hiểu SGK cho biết:
II. Thực vật đối với đời sống con ng -
ời:
1. Những cây có giá trị sử dụng:
(Bảng phụ)
- Thực vật nhất là TV hạt kín có công
dụng nhiều mặt, có ý nghĩa kinh tế to
lớn đối với đời sống con ngời:
+ Cung cấp lơng thực, thực phẩm
+ Cung cấp gỗ sử dụng trong xây dựng
và trong công nghiệp.
+ Cung cấp dợc liệu làm thuốc
+ Sử dụng làm cảnh.
- Có khi cùng một cây nhng có nhiều
công dụng khác nhau, tuỳ bộ phận sử
dụng.

TV là nguồn tài nguyên quý giá
chúng ta cần bảo vệ và phát triển nguồn
tài nguồn tài nguyên này để làm giàu
cho đất nớc.

2. Những cây có hại cho sức khỏe con
ng ời:

Phan Thị Thanh Nhàn
12
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
? Kể tên những cây có hại cho đời sống
con ngời và nêu tác hại cụ thể của nó?
- Hs trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt lại kiến thức và phân tích về
các tác hại.
+ Cây thuốc lá: ảnh hởng đến bộ máy hô
hấp, ung th phổi.
+ Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây côca,
cây khát gây nghiện, ảnh hởng đến
thần kinh và sức khoẻ của bản thân và
gây hậu quả xấu cho gia đình và xã hội.
+ Cây cà phê, chè gây mất ngủ, ảnh h-
ởng đến thần kinh
? Hãy kể tên một số chất gây nghiện mà
em biết và cho biết chúng có nguồn gốc
từ loài cây nào?
- Hs trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt lại kiến thức.
+ Moócphin, codein, narcotin, hêroin đ-
ợc tạo ra từ cây thuốc phiện.
+ Thuốc bồ đà, thuốc lắc đợc tạo ra từ
cây cần sa.
+ Côcain đợc tạo ra từ cây côca.
+ Cathinon, amphetamin đợc tạo ra từ

cây khát.
Ngoài ra các chất gây nghiện bán tổng
hợp và tổng hợp.
- Cho Hs quan sát một số hình ảnh ngời
mắc nghiệm ma tuý để Hs thấy rõ tác
hại.
- MR: Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm
thể hiện thái độ bản thân trong việc bài
trừ những cây có hại và tệ nạn xã hội.
- Đại diện các nhóm phát biểu, bổ sung.
- Gv chuẩn xác.
- Bên cạnh những cây có lợi, còn có một
số cây có hại nh thuốc lá, thuốc phiện,
cần sa, cà phê, chè nếu ta sử dụng
không đúng cách sẽ gây hại cho sức
khỏe. Vì vậy chúng ta cần hết sức thận
trọng trong khai thác, sử dụng hoặc
tránh sử dụng nó.
IV.Củng cố, kiểm tra, đánh giá: (5)
- Hs đọc kết luận chung SGK.
- Cho Hs trả lời 3 câu hỏi và bài tập 4 cuối bài.
V.Dặn dò: (2)
- Học bài và làm bài tập.
- Hs yếu kém thực hiện câu 1, 2.
- Đọc mục: Em có biết.
- Tìm hiểu và soạn bài 49.
- Su tầm tin, tranh ảnh về phá rừng và trồng rừng.
* Gv nhận xét giờ học:
Ngày soạn: 17.04.2010. Ngày dạy: 19.04.2010.
Tiết 63: Nấm (tiếp theo).

A.Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt đợc:
1.Kiến thức:- Nắm đợc một vài điều kiện thích nghi cho sự phát triển của nấm từ đó
liên hệ áp dụng.
- Nêu đợc một vài ví dụ về các loài nấm có ích và có hại.

Phan Thị Thanh Nhàn
13
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
3.Thái độ: - Giáo dục ý thức biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại,
phòng ngừa 1 số bệnh ngoài da, phòng chống ma tuý.
B.Ph ơng pháp chủ yếu:
- Quan sát, họat động nhóm.
1.Thầy: - Tranh hình 51.5-7 SGK.
2.Trò: - Tìm hiểu trớc bài và mẫu vật.
D.Tiến trình lên lớp:
I.ổ n định: (1) Kiểm tra sỉ số.
II. Bài cũ: (5)
? Nấm có đặc điểm giống và khác vi khuẩn nh thế nào?
III.Bài mới:
1.Đặt vấn đề: (1)
Trong tự nhiên có rất nhiều loại nấm khác nhau, nhng chúng có nhiều đặc điểm
giống nhau về điều kiện sống, cách dinh dỡng. Để biết đợc hôm nay chúng ta tìm
hiểu vấn đề này qua bài học này.
2.Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: (18) Nhóm và cá nhân.
- GV y/c hs dựa vào hiểu biết của mình
và kiến thức tiết trớc.
- Các nhóm thảo luận trả lời 3 câu hỏi

mục I sgk.
- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.
- GV y/c Hs tìm hiểu mục 1 sgk cho
biết:
? Nấm phát triển trong điều kiện nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
- GV y/c hs tìm hiểu mục 2 sgk cho
biết:
? Nấm không có diệp lục vậy chúng dinh
dỡng bằng hình thức nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
- GV y/c Hs lấy một vài ví dụ để chững
minh.
Hoạt động 2: (13) Cá nhân.
- GV y/c hs tìm hiểu nội dung và quan
sát hình 51.5 sgk cho biết:
? Nấm có vai trò nh thế nào đối với thiên
nhiên và con ngời.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức và lấy 1 vài ví dụ
làm dẫn chững để chứng minh điều đó.
- GV y/c hs tìm hiểu nội dung và quan
sát hình 51.6-7 sgk cho biết:
? Nấm có những tác hại nh thế nào đối
với TV và đối với con ngời?
II. Đặc điểm sinh học và tầm quan

trọng của nấm:
1. Đặc điểm sinh học:
a. Điều kiện phát triển của nấm:
* Nấm phát triển trong điều kiện:
- Sử dụng chất hữu cơ có sẳn
- Nhiệt độ thích hợp.
b. Cách dinh d ỡng:
- Nấm là cơ thể dị dỡng dinh dỡng
bằng 3 hình thức:
+ Hoại sinh
+ Kí sinh
+ Cộng sinh.
2. Tầm quan trọng của nấm:
a. Nấm có ích:
* Nấm có tầm quan trọng lớn đối với
đời sóng con ngời và thiên nhiên.
- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô

- Sản xuấn rợu, bia, chế biết 1 số thực
phẩm, làm men nở bột mì
- Làm thức ăn.
- Làm thuốc.
b. Nấm có hại:
- Nấm kí sinh gây bệnh cho TV và con
ngời.

Phan Thị Thanh Nhàn
14
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung

- GV chốt lại kiến thức
? Loại nấm nào khi sử dụng sẽ gây
nghiện và đợc xem là loại ma tuý tự
nhiên?
- Hs trả lời, Gv chuẩn xác.
Đó chính là: Nấm amanita nusscaria.
- Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ
dùng
- Nấm độc gây ngộ độc cho ngời và
động vật.
- Một số loại nấm gây nghiện cho con
ngời khi sử dụng nh nấm amanita
nusscaria.
IV.Củng cố, kiểm tra, đánh giá: (5)
- Hs đọc kết luận SGK.
- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá.
V.Dặn dò: (2)
- Học bài và làm bài tập.
- Tìm hiểu và soạn bài .
- Chuẩn bị mẫu: địa y.
* Gv nhận xét giờ học:
D. KT QU T UC:
Sau khi ỏp dng ging dy tớch hp ni dung giỏo dc phũng chng ma tuý
vo 2 tit Sinh hc 6 trờn tụi nhn thy nhng nhn thc v vn ma tuý ca hc
sinh 2 lp 6A v 6B c nng lờn rừ rt, c th kt qu ỏnh phiu ca Hs nh
sau:
Lp Tng
s Hs
Hs tr li ỳng t 80
n 100% s cõu hi

Hs tr li ỳng t 50
n 79% s cõu hi
Hs tr li ỳng t 0
n 49% s cõu hi
S lng % S lng % S lng %
6A 39 16 41.0 21 53.9 2 5.1
6B 40 10 25.0 24 60.0 6 15.0
TC 79 26 32.9 45 57.0 8 10.1
Qua kt qu trờn ta thy sau khi ỏp dng thỡ: t l hc sinh tr li ỳng t 80
n 100% s cõu hi tng 26.6%; t l hc sinh tr li ỳng t 50 n 79% s cõu
hi tng 32.9%; t l hc sinh tr li ỳng t 0 n 49% s cõu hi gim 59.5%.
Phn 4: KT LUN:
I. Kt qu nghiờn cu:
- Qua quỏ trỡnh nghiờn cu, vi vic ging dy cú tớch hp ni dung giỏo dc
phũng chng ma tuý vo cỏc bi dy trong chng trỡnh Sinh hc 6, tụi nhn thy ó
thu c kt qu ỏng mng.
Trc ht v phớa hc sinh phn ln cỏc em ó cú nhng nhn thc ỳng n
v y v ma tuý v t nn ma tuý. T ú cỏc em cú ý thc trong vic phũng
chng, cú thỏi kiờn quyt trc nhng cỏm d ca xó hi. Ngoi ra cũn giỳp cỏc
em cú k nng tỡm hiu thụng tin trờn cỏc phng tin thụng tin v trỡnh by trc
tp th to khụng khớ thoi mỏi ngay trong gi hc chớnh khoỏ.

Phan Thị Thanh Nhàn
15
Sáng kiến kinh nghiệm - Trờng THCS Lao Bảo.
V phớa giỏo viờn, thy c kh nng v tỏc dng tớch hp cỏc kin thc xó
hi trong cỏc tit dy ni khoỏ l giỳp cỏc em m rng nhng hiu bit v cỏc vn
trong xó hi trong ú cú ma tuý.
- Vic t chc ging dy tớch hp núi chung v tớch hp ni dung giỏo dc
phũng chng ma tuý Sinh hc cng nh cỏc mụn hc khỏc cú kh nng tớch hp l

ht sc cn thit v phi c thc hin thng xuyờn. T ú nhm giỳp cỏc em cú
nhng hiu bit y , nhn thc thc ỳng n v nhng vic gỡ nờn lm v nhng
vic gỡ cn phi trỏnh.
- thc hin tt nhng tit dy cú tớch hp ni dung giỏo dc phũng chng
ma tuý ũi hi giỏo viờn phi tht s nhit tỡnh v cú mt trỡnh chuyờn mụn vng
vng, cú hiu bit c bn v ma tuý v t nn ma tuý, cú u úc sỏng to. Quan trng
hn c l gõy hng thỳ c s quan tõm tham gia ca tt c cỏc i tng hc sinh
v cú s phi kt hp vi cỏc lc lng giỏo dc trong v ngoi nh trng.
II. í kin xut:
- i vi cỏc t chuyờn mụn: cn t chc cỏc chuyờn cú liờn quan n vn
dy tớch hp cho giỏo viờn hc hi kinh nghim.
- i vi nh trng v a phng: rt mong s quan tõm hn na v to
iu kin cung cp v ti liu, bng hỡnh v kinh phớ tt c cỏc giỏo viờn cú th
tin hnh cỏc tit dy cú ni dung tớch hp.
- i vi cp trờn kớnh mong phũng Giỏo dc v o to cú nhng hng dn
c th hn v vic t chc dy tớch hp cỏc ni dung v ma tuý, mụi trng, dõn
s ; thng xuyờn t chc cỏc lp tp hun v bi dng cỏc ni dung kin thc
cn tớch hp ni khoỏ vo cỏc mụn hc.
Ma tuý l vn bc xỳc ca ton xó hi, cn c mi ngi, mi t chc xó
hi loi ngi chn ng, y lựi v tin ti xoỏ b t nn ny trờn phm vi ton th
gii m nht l trong cỏc trng hc Xut phỏt t ý tng ú tụi mnh dn vit
ti ny a ra cựng thc hin chỳng ta cựng giỏo dc cỏc em trỏnh xa t nn xó
hi núi chung v t nn ma tuý núi riờng.
Tuy ó cú nhiu trn tr v nghiờn cu k lng trc khi trỡnh by nhng vỡ
nhiu lớ do khỏc nhau m bi vit ny khụng trỏnh khi nhng khim khuyt nht
nh, rt mong nhn c ý kin úng gúp quý bỏu ca bn bố v cỏc ng chớ, ng
nghip ti ca tụi c hon thin hn.
Tụi xin chõn thnh cm n!

Lao Bo ngy 16.5.2010.

Ngi thc hin.

Phan Th Thanh Nhn.


Phan Thị Thanh Nhàn
16
S¸ng kiÕn kinh nghiÖm - Trêng THCS Lao B¶o.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dạy học hiện đại lí luận biện pháp kĩ thuật - TS Đặng Thành Hưng - Nhà xuất bản
Đại học quốc gia Hà Nội.
2. Sinh học 6 SGK - Nguyễn Quang Vinh - Nhà xuất bản giáo dục.
3. Sinh học 6 SGV - Nguyễn Quang Vinh - Nhà xuất bản giáo dục.
4. Thiết kế bài giảng Sinh học 6 - Nguyễn Khánh Phương - Nhà xuất bản Đại học
quốc gia Hà Nội.
5. Dạy học Sinh học ở trường THCS - Tập 1 - Nguyễn Quang Vinh - Nhà xuất bản
giáo dục.
6. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004 - 2007)
môn Sinh học - Quyển 1 - Bộ giáo dục đào tạo - Vụ giáo dục trung học - Nhà xuất
bản giáo dục.
7. Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn Sinh học THCS - Trần Quý
Thắng - Nhà xuất bản giáo dục.
8. Sổ tay phòng chống ma tuý - Nguyễn Vũ Trung - Nhà xuất bản giáo dục.
9. Phòng chống ma tuý trong nhà trường - Vũ Ngọc Bừng - Nhà xuất bản giáo dục,
Nhà xuất bản công an nhân dân.
10. Hiểm hoạ ma tuý và cuộc chiến mới - PGS. TS Nguyễn Xuân Yêm, TS Trần
Văn Luyện - Nhà xuất bản công an nhân dân.

Phan ThÞ Thanh Nhµn
17

×