?
Hãy chọn đáp án đúng :
Câu hỏi 1 :
Thú dữ, nguy hiểm :
A. Hổ, sư tử, thỏ.
B. Hổ, sư tử, gấu.
C. Caùo, sö töû, nai.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu hỏi 2 :
Thú không nguy hiểm :
A. Thỏ, nai, sóc.
B. Thỏ, nai, báo.
C. C 2 caâu u sai.ả đề
D. Caû 2 caâu ñeàu ñuùng.
Câu hỏi 3 :
B. Trâu cày khi nào ?
C. Traâu caøy laøm gì?
Trâu cày rất khoẻ .
D. Trâu cày như thế nào ?
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
được in đậm :
A. Trâu cày ở đâu ?
Tò mò
Hiền lành
Nhanh nhẹn
Tinh ranh
Dữ tợn
Nhút nhát
Bài 1. Chọn cho mỗi con vật
trong tranh vẽ một từ chỉ đúng
đặc điểm của nó :
Chọn cho mỗi con vật trong tranh vẽ
trên một từ chỉ đúng đặc điểm của nó :
tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh,
hiền lành, nhanh nhẹn.
tinh ranh
Cáo
tò
m
ò
,
n
h
ú
t
n
h
á
t
,
d
ữ
t
ợ
n
,
ti
n
h
ra
n
h
,
h
i
ề
n
l
à
n
h
,
n
h
a
n
h
n
h
ẹ
n
.
Gấu trắng
tò mò
tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh
ranh, hiền lành, nhanh nhẹn.
nhút nhát .
Thỏ
tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh
ranh, hiền lành, nhanh nhẹn.
nhanh nhẹn.
Sóc
tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh,
hiền lành, nhanh nhẹn.
hiền lành .
Nai
tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh,
hiền lành, nhanh nhẹn.
dữ tợn .
Hổ
tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh
ranh, hiền lành, nhanh nhẹn.
Cáo tinh ranh.
Gấu trắng tò mò.
Thỏ nhút nhát.
Sóc nhanh nhẹn.
Nai hiền lành.
Hổ dữ tợn.
Thỏ, voi, hổ ( cọp ), sóc
a. Dữ như …
b. Nhát như …
c. Khoẻ như ….
d. Nhanh như …
Bài 2. Hãy chọn tên con vật thích
hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
a. Dữ như …
hổ ( cọp)
b. Nhát như …
thỏ
c. Khoẻ như …
voi
d. Nhanh như …sóc
a. Dữ như hổ.
b. Nhát như thỏ.
c. Khoẻ như voi.
d. Nhanh như sóc.
vượn
tê giác
Bài 3.Điền dấu chấm hay
dấu phẩy vào ô trống ?