Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET HKII - MA TRAN, DE DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.26 KB, 5 trang )

Tuần 27:
Tiết 34:
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục tiêu kiểm tra:
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kó năng của HS sau khi học xong các phân đòa lí dân cư,
chuyển dòch cơ cấu kinh tế, đòa lí các ngành kinh tế.
Phát hiện sự phân hóa về trình độ nhận thức kiến thức của HS, để có biện pháp dạy học phù
hợp.
Giúp HS nhận biết khả năng học tập của mình để có phương pháp học tập tốt hơn.
Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kó năng của HS vào từng tình huống cụ thể.
2. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp tự luân ( 70%) và trắc nghiệm ( 30%).
3. Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KÌ II
ĐỊA LÍ 12 – Chương trình chuẩn
đề kiểm tra 1 tiết, học kì II, đòa lí 12, chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số
tiết là:
14 tiết = 100%, gồm các chủ đề sau:
Đòa lí dân cư 4 tiết (28.5%)
Chuyển dòch cơ cấu kinh tế 1 tiết ( 7.1%)
Đòa lí các ngành kinh tế 9 tiết (64.4%).
Trong đó: nông nghiệp 5 tiết (35.7%), công nghiệp 4 tiết (28.7%).
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác đònh chuẩn quan trọng ta xây dựng ma
trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề –
nội dung/
mức độ
nhận
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đòa lí
dân cư
Biết được
ảnh hưởng
xấu của sự
phân bố dân
cư.
Biết được sự
chuyển dòch
cơ cấu lao
động theo
ngành kinh
tế
Hiểu
động tác
động của
dân số
đông
Tỉ lệ = Tỉ lệ = Tỉ lệ 28.5%
Chủ đề –
nội dung/
mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
36.4%
Số điểm =
1.0
63.6%
Số điểm

= 1.75
Số điểm= 2.75
Chuyển
dòch cơ
cấu kinh
tế
Biết được
hướng
chuyển dòch
cơ cấu kinh
tế theo
ngành ở
nước ta
Hiểu
nguyê
n nhân
giúp
ngành
chăn
nuôi
tăng
nhanh
tỉ trọng
Tỉ lệ = 50%
Số điểm =
0.5
Tỉ lệ =
50%
Số
điểm =

0.5
Tỉ lệ 7.1%
Số điểm =1.0
Đòa lí các
ngành
kinh tế
Biết được
vai trò của
ngành sản
xuất lương
thực
Trình
bày được
điều kiện
thuận lợi
phát
triển cây
công
nghiệp
Phân tích
được
những
điều kiện
thuận lợi
để phát
triển và
phân bố
ngành
thủy sản.
Xác đònh

nhà máy
thủy điện
trên Atlat
Vẽ biểu
đồ và
nhận xét
về cơ cấu
ngành
công
nghiệp.
Tỉ lệ = 8%
Số điểm =
0.5
Tỉ lệ =
16%
Số điểm
= 1.0
Tỉ lệ =
32%
Số điểm
= 2.0
Tỉ lệ =
8%
Số điểm
= 0.5
Tỉ lệ =
36%
Số điểm
= 2.25
Tỉ lệ = 64.4%

Số điểm = 6.25
Tổng
cộng
Tỉ lệ:
Số điểm:
Số câu:
20%
2.0
4
10%
1.0
1
5%
0.5
1
37.5%
3.75
2
5%
0.5
1
22.5
2.25
1
100%
10.0
10
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII
Môn: Đòa Lí 12 ( Chương trình chuẩn)

Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0)
1. Dân cưu nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đên việc gì?
a. Tỉ lệ dân thành thò tăng nhanh.
b. Chât lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
d. Thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
2. Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế của nước ta trong thời gian qua có đặc điểm
gì?
a. Chuyển biến nhanh theo hướng tích cực
b. Chuyển biến theo hướng tích cực, nhưng còn chậm.
c. Chưa có dấu hieeujcho thấy có sự chuyển biến.
d. Chuyển biến theo hướng nền kinh tế thò trường.
3. Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dòch theo hướng nào?
a. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III tỉ trọng ít thay đổi.
b. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III, khu vực II tỉ trọng ít thay đổi.
c. Giảm dần tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và III.
d. Giảm dần tỉ trọng khu vực I và II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
4. Nguyên nhân nào giúp ngành chăn nuôi nước ta tăng nhanh tỉ trọng trong thời gian vừa
qua?
a. Chủ trương của nhà nước đẩy mạnh chăn nuôi để phục vụ xuất khẩu.
b. Diện tích đất nông nghiệp bò thu hẹp nên trồng trọt phát triển chậm.
c. Chăn nuôi là ngành không đòi hỏi lớn về vốn, hiệu quả kinh tế lại cao.
d. Giải quyết tốt vấn đề lương thực, nguồn thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo.
5. Vai trò chính của ngành sản xuất lương thực ở nước ta là gì?
a. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
b. Tạo điều kiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
c. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 tiệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn nuôi.
d. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.
6. Nhà máy thủy điện có công xuất lớn nhất ở miền Bắc nước ta là:

a. Hòa Bình b. Thác Bà c. Thác Mơ d. A Vương
II. TỰ LUẬN: ( 7,0đ)
Câu 1: (1,75đ)
Dân số đông có tác động như thé nào đến sự phát triển kinh tế – xã hội ở nước ta?
Câu 2: ( 1,0đ)
Trình bày những điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
Câu 3: ( 2,0đ)
Phân tích các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở nước ta.
Câu 4: ( 2,25đ)
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trò sản xuất công nghiệp nước ta vào năm 1995 và 2005 ( Đơn vò:%)
Ngành 1995 2005
Công nghiệp chế biến 79,9 83,2
Công nghiệp khai thác 13,9 11,2
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước 6,2 5,6
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trò sản xuất công nghiệp nước ta vào năm 1995 và 2005.
b. Nhận xét.
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Mỗi câu đúng: 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án c b a d c a
II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Câu 1: (1,75đ)
Dân số đông sẽ tác động đến sự phát triển kinh tế – xã hội:
-Tác động tích cực:
+ Là nguồn lao động dồi dào
+ Thò trường tiêu thụ rộng lớn.
-Tác động tiêu cực:
+ Giải quyết việc làm

+ Nâng cao vật chất và tinh thần cho người dân
+ Các nhu cầu phúc lợi xã hội khác hạn chế hơn.
+ Ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội….
( Mỗi ý đúng: 0,25đ)
Câu 2: (1,0đ)
Những điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp:
+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
+ Có nhiều loại đất, đặc biệt là diện tích đất badan rộng lớn.
+ Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong việc trồng và chế biến cây công nghiệp.
+ Thò trường tiêu thụ rộng lớn.
+ Mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp…
( Mỗi ý: 0,25đ nhưng tổng số điểm không vượt quá 1,0đ)
Câu 3: (2,0đ)
Những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản nước ta:
-Tự nhiên:
Nước ta có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Nước ta có nhiều ngư trường
Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn…
Trên đất liền có nhiều sông suối, kênh rạch ao hồ….
-Kinh tế – xã hội:
Nhân dân có kinh nghiệp và truyền thống….
Các phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bò ngày càng tốt hơn.
Nhu cầu thò trường ngày càng lớn.
Các dòch vụ và công nghiệp chế biến được chú trọng phát triển và mở rộng….
( Đúng mỗi ý: 0,25đ nhưng tổng điểm không vượt quá 2,0đ)
Câu 4: ( 2,25đ
a.Vẽ biểu đồ: Hai biểu đồ tròn có bán kính bằng nhau ( 1,5đ)
- Tên biểu đồ: 0,25đ
- Chú thích: 0,25đ

-Mỗi biểu đồ ứng với mỗi năm, đúng: 0,5đ
b. Nhận xét: 0,75đ
Cơ cấu giá trò sản xuất công nghiệp có sự chuyển dòch:
+ Công nghiệp chế biến tăng tỉ trọng ( 1995: 79,9% đến 2005 tăng lên 83,2%)
+ Công nghiệp khai thác giảm tỉ trọng ( 1995: 13,9% đến 2005 giảm còn 11,2%)
+ Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước giảm tỉ trọng ( 1995: 6,2% đến
2005 giảm xuống 5,6%)
6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra:

×