Ngày soạn: 5/12 Tun: 16
Tiết 16 - Bài 19: ảnh hởng của thuốc hoá học bảo vệ thực vật đến
quần thể sinh vật và môi trờng
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài, HS phải:
1. Kiến thức:
- Nêu đợc những tác hại của việc sử dụng không hợp lý thuốc hoá học bảo vệ thực vật đối
với: Hệ sinh thái, môi trờng, chất lợng nông sản và sức khoẻ con ngời.
- Kể tên đợc những tác hại do thuốc hoá học bảo vệ thực vật đã gây ra ở địa phơng;
- Đề xuất đợc những biện pháp hạn chế ảnh hởng xấu của việc sử dụng thuốc hoá học bảo
vệ thực vật một cách có cơ sở. Xác định đợc những u và nhợc điểm của thuốc hoá học bảo vệ
thực vật để có quyết định sử dụng hợp lý.
2. Kỹ năng: PT kỹ năng nghiên cứu SGK, quan sát,
3. Thái độ: HS bit c nhng nh hng xu ca thuc HH BVTV n qun th sinh vt,
mụi trng v con ngi. T ú ý thc thn trng khi tip xỳc v s dng ; tuyờn truyn, vn
ng mi ngi nờn hn ch s dng thuc HH BVTV trong sn xut nụng nghip, bo qun
v ch bin cỏc sn phm nụng nghip. Hình thành ý thức bảo vệ môi trờng, vệ sinh đồng
ruộng, tự mình đề ra các giải pháp nhằm bảo vệ MT từ đó có ý thức hơn trong việc BVMT.
II. Chuẩn bị
1/ Phng tin
- Chuẩn bị của thầy:Nghiên cứu SGK. Đọc phần thông tin bổ sung trong SGK; SGV
CN10; Chuẩn bị các phiếu học tập; S ng truyn thuc húa hc BVTV n mụi trng
v con ngi
- Chuẩn bị của trò:Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
2/ Phng phỏp: Vn ỏp, tho lun nhúm, trc quan.
3/ Kin thc trng tõm: Phõn b u c 3 phn ca bi.
III. Tiến trình dạy học
1/ ổn định tổ chức: (1 )
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2/ Kiểm tra bài cũ: (4 )
<1>Nêu các biện pháp chủ yếu phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
(Đáp án: Gồm Biện pháp kĩ thuật; Sinh học; hoá học; cơ giới vật lý; sử dụng
giống chống chịu sâu bệnh và biện pháp điều hoà)
<2>Nêu u nhợc điểm của biện pháp hoá học? (Đáp án: UĐ: Tiêu diệt sâu hại nhanh
chóng, hiệu quả cao; NĐ: Gây ô nhiễm môi trờng; gây ngộ độc cho ngời, vật nuôi và các sinh
vật khác,)
3/ Dạy bài mới (35 ): T cõu tr li ca hc sinh, gv cho im v túm tt: thuc HH
BVTV cú tỏc dng dit tr sõu, bnh nhanh chúng, hn ch s lan rng ca sõu bnh. Tuy
nhiờn thuc HH cng gõy c hi n mụi trng, con ngi. Vỡ vy, ch s dng thuc HH
BVTV khi dch hi ti ngng gõy hi khi m cc bin phỏp phũng tr khỏc khụng cú hiu
qu Chỳng ta tỡm hiu nhng nh hng xu ca thuc HH BVTV trong bi hụm nay.
TG HOT NG CA GV HS NI DUNG cơ bản
1
8’
Hoạt động 1: Tìm hiểu ảnh hưởng xấu của
thuốc hóa học BVTV đến QTSV:
- Yêu cầu HS đọc SGK: Hãy nêu những ảnh
hưởng của thuốc hóa học BVTV đến QTSV?
- Tại sao sử dụng thuốc hóa học BVTV có
ảnh hưởng xấu đến QTSV?
I. Ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học
BVTV đến quần thể sinh vật
- Tác động đến mô, tế bào cây trồng gây
nên hiệu ứng cháy táp lá, thân, ảnh hưởng
đến năng suất và chất lượng nông sản.
- Diệt trừ các sinh vật có ích
- Làm xuất hiện quần thể địch hại kháng
thuốc
13
’
Hoạt động 2: Tìm hiểu ảnh hưởng của thuốc
hóa học BVTV đến MT:
- GV treo sơ đồ “Đường truyền thuốc hóa
học BVTV vào môi trường và con người”.
Yêu cầu HS nghiên cứu và bằng những hiểu
biết thực tế thảo luận nhóm để hoàn thành
PHT: xác định nguyên nhân dẫn tới các hậu
quả xấu đến môi trường và con người.
HẬU QUẢ XẤU
NGUYÊN
NHÂN
Gây ô nhiễm MT đất,
nước
Gây ô nhiễm nông
sản
Gây ngộ độc hoặc
bệnh hiểm nghèo cho
con người.
- yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả sau 5’,.
- Yêu cầu nhận xét, bổ sung
- GV kết luận:
GV: Thuốc HH BVTV ảnh hưởng xấu tới
quần thể sinh vật và môi trường, tuy nhiên
khi sâu bệnh phát triển thành dịch chúng ta
vẫn cần sử dụng thuốc HH BVTV để dập tắt
dịch. Vậy cần sử dụng thuốc HH BVTV như
thế nào cho có hiệu quả mà không gây ảnh
hưởng xâu, chúng ta nghiên cứu tiếp.
II. Ảnh hưởng của thuốc hóa học BVTV
đến môi trường
* Thuốc hóa học BVTV gây ô nhiễm môi
trường đất, nước:
- Do con người sử dụng với nồng độ
cao, tổng lượng cao, thời gian cách ly
ngắn, nước mưa, nước tưới rửa trôi thuốc
xuống đất ngấm vào nguồn nước;
- Do phun hoặc rắc trực tiếp thuốc
xuống đất;
- Khi phun thuốc con người vứt chai lọ,
bao bì bừa bãi;
- Khi phun xong tráng rửa bình đổ ra
sông, ngòi,…
* Gây ô nhiễm nông sản:
- Sử dụng liều lượng lớn, thời gian
cách li ngắn, thời gian từ lần phun cuối
cùng đén lúc thu hoạch chưa đủ - thuốc sẽ
tồn lưu và làm ô nhiễm nông sản;
- Do nông sản (Rau, củ, quả,…) bị
nhiễm độc – vật nuôi ăn vào cũng bị
nhiễm độc;
- Do nguồn đất bị nhiễm độc trồng
cây trồng trên đó; sử dụng nguồn nước bị
nhiễm độc tưới cho cây trồng; vật nuôi
uống hoặc tắm ở nguồn nước bị nhiễm
độc,…
* Gây ngộ độc hoặc bệnh hiểm
nghèo cho con người: Thuốc tồn lưu
trong nông sản, trong rau, cỏ Con người
sử dụng phải nông sản, rau quả, nước
uống sẽ bị ngộ độc hoặc bị bệnh;
- Do con người ăn phải vật nuôi,
động vật thủy sản bị nhiễm độc;
- Do uống hoặc sử dụng nguồn nước
bị nhiễm độc trong sinh hoạt;
- Do đi phun hoặc sử dụng thuốc HH
BVTV không tu ân thủ đúng quy định về
an toàn lao động và vệ sinh môi trường,…
14
’
Hoạt động 3: Tìm hiểu những biện pháp hạn
chế những ảnh hưởng xấu của thuốc BVTV
GV Yêu cầu HS đọc SGK phần III trả lời câu hỏi:
III. Biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu
của thuốc hóa học BVTV
2
- Cn phi lm gỡ hn ch nh hng xu
ca thuc húa hc BVTV?
- Th no l thuc cú tớnh chn lc? Ti sao
cn phõn hy nhanh trong mụi trng?
(TL: Là chỉ tiêu diệt sâu bệnh hại mà không
tiêu diệt thiên địch; Phân huỷ nhanh để làm
hạn chế độc hại trên sản phẩm)
- Th no l ỳng thuc, ỳng lỳc, ỳng
nng v liu lng, ỳng cỏch? (Đúng
thuốc: sâu bệnh nào thì sử dụng thuốc đó;
Đúng lúc chỉ phun khi sâu hại cha phát tán,
thời gian phun nên phun vào buổi sáng sớm
hoặc chiều mát, không phun khi trời ma, gió
bão,Đúng nồng độ không quá đặc, không
quã loãng pha theo đúng chỉ dẫn; Đũng cách
thuốc ding phun thì hoà với nớc đem phun,
thuốc rắc thì rắc trực tiếp vào đất
- Em hóy nờu cỏc bin phỏp m bo an ton
lao ng v v sinh mụi trng?
Theo em gia ỡnh em v nhng ngi nụng
dõn ó tuõn th ỳng nhng quy nh trờn
hay cha?
GV: Quy nh v an ton lao ng v v
sinh mụi trng: - Khi phun thuc BVTV
phi mang y dng c bo h lao ng.
- khụng n ung, hỳt thuc lỏ khi phun
thuc, khụng i ngc chiu giú, khụng
phun thuc liờn tc quỏ 6h, khi thy cú cỏc
biu hin mt mi, au u, chúng mt, bun
nụn phi ngng phun thuc.
- khi b thuc dớnh vo ngi, vo mt, phải tắm
rửa bằng nớc sạch và bằng xà phòng thơm ngay
- Ch dựng thuc húa hc BVTV khi ch
hi ti ngng gõy hi; ch s dng thuc
c phộp ca B NN&PTNT, khụng s
dng thuc ht hn, thuc khụng rừ ngun
gc, thuc trụi ni trờn th trng, thuc
nm trong danh mc cm;
- S dng cỏc loi thuc cú tớnh chn lc
cao; Phõn hy nhanh trong mụi trng
- S dng thuc theo nguyờn tc 4 ỳng:
ỳng thuc, ỳng lỳc, ỳng nng v
liu lng, ỳng cỏch;
- Trong quỏ trỡnh s dng v bo qun cn
tuõn th quy nh v an ton lao ng v
v sinh mụi trng;
4/Cng c (4)
- Gii thớch hin tng xut hin qun th ch hi khỏng thuc?
- Gii thớch nhng nh hng xu ca thuc húa hc BVTV n MT v con ngi?
5/Hng dn vn (1)
- Hc bi, ỏp dng kin thc vo bo v mụi trng v sc khe con ngi
- Tự ôn tập các kiến thức đã học từ đầu học kỳ giờ sau kiểm tra học kỳ (Đẩy chơng trình)
Ngy 6 thỏng 12 nm 2010
Đinh Thị Mạc
Ngày soạn: 8/12 Tun: 17
Tiết 18 : Kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS phải:
1/ Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức kỳ 1;
3
- HS khỏi quỏt c nhng h thng c bn, ph thụng v ging cõy trng, t, phõn bún v
bo v cõy trng nụng lõm nghip;
2/ K nng:
- Rèn luyện đức tính cần cù, trung thực, phát huy khả năng làm việc độc lập ở học sinh.
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Chuẩn bị đề ra và đáp án.
2. Học sinh: Ôn tập tốt kỳ I.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
1/ n nh t chc: 1
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
3/ Bi mi:42
GV chép đề: Tuỳ từng lớp GV có thể chọn một trong các đề sau
Đề 01
Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau giữa keo âm và keo dơng? Vẽ hình?
Câu 2: Nêu những con đờng gây ngộ độc hoặc bệnh hiểm nghèo cho con ngời khi sử dụng thuốc
hoá học bảo vệ thực vật?
Câu 3: Thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? Vì sao phải phòng trừ tổng hợp dịch
hại cây trồng?
Ma trận
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu áp dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Đất trồng 1
5
1
5
2. BVTV 1
1
1
4
2
5
Tổng 1
1
2
9
3
10
Đáp án
Câu 1 (5đ)
NDSS Keo âm Keo dơng
Giống
nhau
(2đ)
-Đều là keo đất: Là những phần tử có kích thớc nhỏ dới 1mm, không tan trong nớc
mà ở trạng thái huyền phù; (1đ)
- Mỗi hạt keo có một nhân nằm ở giữa. Lớp phân tử phía ngoài nhân là lớp ion
quyết định điện. Phía ngoài lớp ion quyết định điện là lớp ion bù (gồm 2 lớp ion
đó là lớp ion bất động và lớp ion khuếch tán) (1đ)
Khác
nhau
(2đ)
-Lớp ion quyết định điện mang điện
tích âm
-Lớp ion khuếch tán mang điện tích dơng
-Mang điện tích dơng
-Mang điện tích âm
vẽ
hình
Vẽ đẹp, đúng đợc 0,5đ Vẽ đẹp, đúng đợc 0,5đ
Câu 2 (4đ)
Nêu và lấy ví dụ cụ thể qua 4 con đờng:
4
1/ Thức ăn
2/ Nguồn nớc
3/ Hô hấp
4/ Tiếp xúc trực tiếp
(Mỗi ý nêu đúng, đủ đợc 1đ)
Câu 3 (1đ)
Nêu khái niệm: (0,5đ): Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là sử dụng tổng hợp các biện pháp
phòng trừ dịch hại một cách hợp lý;
Giải thích (0,5đ): Vì mỗi biện pháp phòng trừ dịch hại đều có những u điểm và hạn chế nhất
định vì vậy cần phải sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ để phát huy u điểm và hạn chế
những nhợc điểm
Đề 02
Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau giữa phân hoá học và phân hữu cơ?
Câu 2: Nêu và giải thích các biện pháp hạn chế ảnh hởng xấu của thuốc hoá học BVTV?
Câu 3: Nêu các nguyên lý phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng
Ma trận
Mức độ nhận
thức
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
áp dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1.Phân bón 1
4
1
4
2.BVTV 1
1
1
4
2
5
Tổng 1
1
2
8
3
10
Đáp án
Câu 1 (4đ):
NDSS Phân hóa học Phân hữu cơ
Giống
nhau
Đều là phân bón đợc sử dụng trông trồng trọt nhằm nâng cao năng suất, chất lợng
cây trồng. (0,5đ)
Khác
nhau
Đặc
điểm
(2,5đ)
-Chứa ít nguyên tố dd nhng tỷ lệ dinh dỡng cao;
- Dễ tan (Trừ lân) cây dễ hấp thụ hiệu quả
nhanh;
-Không có tác dụng cải tạo đất, bón nhiều đạm
và kali đất dễ bị chua
-Chứa nhiều nguyên tố dinh dỡng nhng
tỷ lệ thấp và không ổn định;
- Chât dinh dỡng trong phân cây trồng
không hấp thụ đợc ngay, phải qua quá
trình khoáng hoá - hiệu quả chem.
-Có tác dụng cải tạo đất, tạo nhiều mùn,
tạo kết cấu viên cho đất.
Cách
sử
dụng
(1đ)
-Phân đạm và kali dễ tan nên sử dụng
để bón thúc, cũng có thể bón lót với lợng
nhỏ
-Phân lân khó tan dùng đề bón thúc.
Dùng để bón lót là chính, trớc
khi bón phải ủ hoai
Câu 2 (5đ)
-Chỉ sử dụng thuốc HHBVTV khi dịch hại tới ngỡng gây hại: Khi mà các biện pháp phòng trừ
khác tỏ ra không có hiệu quả;(1đ)
- Sử dụng thuốc có tính chọn lọc: chỉ tiêu diệt sâu bệnh hại mà không tiêu diệt thiên địch; phân
huỷ nhanh trong môi trờng: hạn chế chất độc hại trong thuốc;(1đ)
- Sử dụng theo nguyên tắc 4 đúng: (2đ)
+ Đúng thuốc:sâu bệnh nào thì sử dụng thuốc nấy
5
+ Đúng lúc (thời gian): Chỉ đi phun khi trời mát vào buổi sáng sớm hoặc chiều mát,
không phun vào buổi tra nắng hoặc khi trời ma, gió,Phun khi sâu cha phát tán,
+ Đúng nồng độ và liều lợng: Nồng độ quá cao: gây hiệu ứng cháy, táp lá- làm giảm
năng suất và chất lợng cây trồng;
Nồng độ quá thấp: gây hiện tợng kháng thuốc
+ Đúng cách: sử dụng theo đúng chỉ dẫn
-Tuân thủ an toàn lao động và vệ sinh môi trờng: khi đi phun hoặc tiếp xúc với thuốc HHBVTV
phải mang bảo hộ lao động: đi ủng, đeo kính, đeo khẩu trang, đi găng tay, đội mũ nón, mặc
quần áo bảo hộ, Khi xong phải tắm rửa bằng xà phòng thơm và bằng nớc sạch.
Bao bì, chai lọ phải để đúng nơi quy định không vứt bừa bãi. (1đ)
Câu 3 (1đ) (Mỗi ý đúng đợc 0,5đ)
-Trồng cây khoẻ;
- Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh hại;
-Thờng xuyên thăm đồng ruộng để phát hiện kịp thời phòng trừ nhằm hạn chế sự gây hại của
chúng.
-Bồi dỡng nông dân trở thành chuyên gia:
4/ Củng cố: 2 Thu bài kiểm tra, nhận xét về kĩ luật đối với giờ kiểm tra
BCM duyệt Ngy 11 thỏng 12 nm 2010
Đinh Thị Mạc
Ngày soạn:15/12 Tun:18
Tiết 17 - Bài 20: ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm
bảo vệ thực vật.
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS phải:
1/ Kiến thức:
- Giải thích đợc cơ sở khoa học của việc tạo chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật
- Nêu đợc quy trình SX chế phẩm VK, VR, nấm trừ sâu hại;
- Phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản về nguồn gốc, quy trình sản xuất và cơ chế tác động
của loại chế phẩm VK, VR, nấm trừ sâu hại.
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích qua việc phân tích đặc điểm từng loại chế phẩm để xác
định đợc điểm khác nhau.
3/ Thái độ: Có nhận thức đúng về giá trị của các chế phẩm sinh học bảo vệ thực vầt. Có ý thức
tuyên truyền, vận động bà con nông dân sử dụng các chế phẩm sinh học bảo vệ thực vầt để
phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng để hạn chế sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật trong nông
nghiệp.
II. Chuẩn bị
1/ Phng tin
- Chuẩn bị của thầy: Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV. Chuẩn bị
các phiếu học tập.
- Chuẩn bị của trò:Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan.
2/ Phng phỏp: Vn ỏp, tho lun nhúm, trc quan.
3/ Kin thc trng tõm: Phõn b u c 3 phn ca bi.
III. Tiến trình dạy học
1/ổn định tổ chức: (1 )
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
6
Ging gc
Chun b MT
Kh trựng MT
Cõy ging SX
v theo dừi
Thu hoch v to dng ch phm:
-Nghin lc, b sung ph gia.
-Sy khụ.
-úng gúi, bo qun.
Sn xut ging cp1
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2/Kiểm tra bài cũ: (4 )
<1> Nêu những ảnh hởng xấu của thuốc HH đến QT SV ?
(Đáp án: - Tỏc ng n mụ, t bo cõy trng gõy nờn hiu ng chỏy tỏp lỏ, thõn, nh
hng n nng sut v cht lng nụng sn; Dit tr cỏc sinh vt cú ớch; Lm xut hin qun
th ch hi khỏng thuc)
<2> Nêu những ảnh hởng xấu của thuốc HH đến MT?
(Đáp án: Thuc húa hc BVTV gõy ụ nhim mụi trng t, nc; Gõy ụ nhim nụng
sn; Gõy ng c hoc bnh him nghốo cho con ngi)
3/ Dạy bài mới (35 )
TG
HOT NG CA GV HS NI DUNG cơ bản
12
Hot ng 1: Tỡm hiu ch phm vi khun trong
PT sõu hi:
- Theo em, sõu hi cú b bnh tt khụng? Nu cú
thỡ nn gõy bnh cho sõu hi l gỡ? (khớ hu v cỏc
loi vsv gõy bnh)
- Vy theo em, th no l ch phm vi sinh phũng
tr sõu hi? Nú cú khỏc gỡ so vi thuc húa hc
BVTV? (L ch phm c sn xut t nguyờn
liu chớnh l nhng VSV sng, cú tỏc dng gõy
bnh cho sõu dit sõu
khụng gõy nh hng
cho mụi trng, gi cõn bng h sinh thỏi Nụng
nghip; m bo an ton thc phm)
- Nờu cõu hi gi ý tỡm hiu ch phm vi khun tr
sõu:
+ Loi vi khun no c s dng sn xut ra
ch phm vi khun tr sõu? (l vi khun Bacillus
thuringiensis (Bt))
+ Vỡ sao vk ny tiờu dit c sõu hi?
+ Triu chng ca sõu hi khi b bnh do vi khun
gõy ra? ( Khi vo c th lm cho sõu b b tờ lit
v cht sau 2 4 ngy)
Nhn mnh: Vi khun cú rt nhiu loi khỏc nhau,
nhng dit c sõu hi, nú phi sn xut
c protein c giai on bo t tỡm thy vi
khun Bt
Gii thớch: Bo t Mng t bo lừm vo to 1
ngn cha 1 vựng DNA
xung quanh ngn hỡnh
thnh 1 mng dy gm 1 s lp bo v. Bo t cú
vn tc chuyn húa chm, chu c khụ hn, cht
c v nhit cc tr, sng khụng dinh dng
nhiu nm, nh bay trong khụng khớ
khi
gp k thun li
ny mm
gii phúng t bo
vi khun cú kh nng phỏt trin v sinh sn
GV gii thiu quy trỡnh sn xut lờn bng, va gii
thiu, va gii thớch.
I. Ch phm vi khun tr sõu
* c im:
- Loi vi khun cú tỏc nhõn ny l vi khun
Bacillus thuringiensis (Bt);
- giai on bo t cú tinh th Protein rt
c i vi sõu b;
- Cú hỡnh qu trám hay lp phng. Khi vo
c th lm cho sõu b b tờ lit v cht sau 2
4 ngy;
- c vi sõu hi m khụng c i vi mụi
trng v con ngi.
* Quy trỡnh sn xut:
7
NUễI SU GING
(Vt ch)
NUụI SU HNG LOT
CH BIN THC N NHN TO
(Vt ch)
NHIM BNH VIRUS CHO SU
PHA CH PHM:
- Thu thp sõu, bnh
- Nghin, lc
- Li tõm
- Thờm cht ph gia
SY KHễ
KIM TRA CHT LNGểNG GểI
GV: VN, Bt c nghiờn cu sn xut t 1976
n 1985
cho ra thng phm Bacterin cung
cp cho nhiu vựng rau sch trờn c nc
* S dng: Dit tr sõu rúm hi thụng; sõu
t, sõu khoang hi cõy rau ci, sỳp l,
12
Hot ng 2: Tỡm hiu ch phm Virus trong PT
sõu hi
- Nờu cõu hi gi ý tỡm hiu ch phm virus tr
sõu:
+ Th no l ch phm virus tr sõu?
+ i tng virus no thng c s dng to
ch phm?
N.P.V = Nuclear polyhedrin virus
+ Triu chng b bnh ca sõu hi khi b nhim
virus? (lm cho cỏc mụ ca sõu b tan ró, c th
sõu tr nờn mm nhn cht)
GV: Vit Nam, virus N.P.V c sn xut
nhiu cụng ty BVTV Trung ng, Vin bo v
thc vt, Vin sinh hc nhit i
GV gii thiu quy trỡnh lờn bng v gii thớch:
- Nờu s khỏc nhau v thnh phn v phng thc
dit tr sõu hi gia ch phm Bt v ch phm
NPV?
(Thnh phn: Bt l protein c ca vi khun
Bacillus thuringiensis; NPV l virus;
Phng thc dit tr: Bt gõy c lm sõu b tờ
lit ri cht; NPV lm cho cỏc mụ ca sõu b tan
ró, c th sõu tr nờn mm nhn)
II Ch phm vi rỳt tr sõu
* c im:
- N.P.V = Nuclear polyhedrin virus
- Khi sõu non n phi thc n cú virus,
trong rut cỏc virus t nhp vo t bo
thnh rut phỏt trin v phỏ v t bo thnh
rut- xõm nhp vo t bo khỏc lm cho cỏc
mụ ca sõu b tan ró, c th sõu tr nờn mm
nhn cht.
* Quy trỡnh sx:
11
Hot ng 3: Tỡm hiu ch phm nm trong PT
sõu hi
Nờu cõu hi gi ý tỡm hiu ch phm nm tr sõu:
+ Nhúm nm no c s dng to ch phm
nm tr sõu? (Nấm túi và Nấm phấn trắng)
+ Khi b nhim nm ( nm tỳi & nm phn trng)
sõu hi cú triu chng bnh tớch nh th no?
( Nấm túi: khi sâu bị nhiễm nấm cơ thể trơng
lên, sau yếu dần và chết; Nấm phấn trắng cơ thể
sâu sẽ cứng lại và trắng ra nh bị rắc bột, sau vài
ngày sẽ chết)
GV gii thiu quy trỡnh sn xut v gii thớch
III Ch phm nm tr sõu
1. Nấm túi;
- Đối tợng diệt trừ; sâu bọ: chủ yếu là rệp
cây
- Đặc điểm: Sau khi sâu bị nhiễm nấm cơ
thể trơng lên, sau yếu dần và chết
2. Nấm phấn trắng:
- Đối tợng diệt trừ: rất rộng khoảng 200 loài
sâu hại
- Đặc điểm: Khi bị nhiễm nấm, cơ thể
sâu sẽ cứng lại và trắng ra nh bị rắc bột, sau
vài ngày sẽ chết
3. ƯD: Từ nấm phấn trắng ngi ta SX chế
phẩm nấm trừ sâu: Beauveria bassiana: trừ
sâu róm, sâu đục thân ngô, rầy nâu, bọ cánh
cứng hại khoai tây
4.Quy trỡnh sx :
Ging nm thun mt nhõn sk Ri mng
(B.b) (Cỏm, ngụ, g)
hỡnh thnh bo t to ch phm ()
4/ Cng c (4)
- Th no l ch phm vi khun tr sõu? Vi khun dựng sn xut? c im?
- Th no l ch phm virus tr sõu? Virus dựng sn xut?
- Th no l ch phm nm tr sõu? Nhúm nm dựng sn xut?
- GV cho HS xem li 3 quy trỡnh trờn bng, v nhn mnh: quy trỡnh sn xut ch phm virus
tr sõu, mụi trng dinh dng cho virus chớnh l sõu non, khỏc vi 2 quy trỡnh kia l mụi trng dinh
dng nhõn to hoc t nhiờn
8
5/ Hng dnvn (1):Tuyên truyền, vận động bà con nông dân sử dụng các chế phẩm sinh học bảo vệ
thực vầt để phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng để hạn chế sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật trong
nông nghiệp.
Hc bi, tr li cỏc cõu hi trong SGK; T ụn tp t u hc k I gi sau kim tra hc k.
Ngy 20 thỏng 12 nm 2010
Đinh Thị Mạc
Ngy soạn: 24/12 Tun: 19
===Học kỳ II===
CHNG II: CHN NUễI, THY SN I CNG
Tit 19- bi 22: QUY LUT SINH TRNG, PHT DC CA VT NUễI
I. Mc tiờu bi hc: Sau khi hc xong bi ny hc sinh phi:
1/ Kin thc
-Phân bịêt đợc khái niệm sinh trởng, phát dục ở vật nuôi và thuỷ sản. Nêu đợc mối liên
hệ giữa sinh trởng, phát dục ở vật nuôi và thuỷ sản.
- Phát biểu đợc nội dung và ý nghĩa thực tiễn của các quy luật sinh trởng, phát dục ở vật
nuôi. Nêu ví dụ chứng minh.
- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố đến sinh trởng, phát dục ở vật nuôi. Từ đó thấy
đợc rằng cần phải tác động vào những yếu tố nào để vật nuôi sinh trởng, phát dục tốt.
2/ K nng: Bit vn dng cỏc quy lut sinh trng, phỏt dc cng nh cỏc yu t nh hng
n quỏ trỡnh ST, PD vt nuụi vo thc tin chn nuụi gia ỡnh, a phng thu c
nng sut cao, cht lng sn phm tt.
3/ Thỏi : Cú ý thc to iu kin tt thu c nng sut cao trong chn nuụi v bo v mụi
trng
II. Chun b
1/Phng tin:
- Chuẩn bị của GV: Giỏo ỏn, sgk, sgv CN 10; Tranh nh mt s vt nuụi nh trõu, bũ,
g, ngan cỏc giai on khỏc nhau; Cỏc s cõm hỡnh 22.1 v 22.2; Phiu hc tp;
- Chuẩn bị của HS: Ni dung bi mi
2/ Phng phỏp: Vn ỏp, lm vic theo nhúm
3/ TT: Phần II,III
III. Tin trỡnh dy hc
1/n nh t chc (1)
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2/ Kiểm tra bài cũ: (không)
3/ Dy hc bi mi (35): Mọi con vật từ lúc là hợp tử đến lúc trởng thành, già cỗi luôn tuân
theo một quá trình liên tục đó là sinh trởng và phát triển. Quá trình đó tuân theo những quy
9
luật nào? ST_PD quan hệ với nhau nh thế nào? Con ngời có thể điều khiển sinh trởng, phát dục
của vật nuôi đợc hay không? Đó là những câu hỏi hôm nay chúng ta tìm lời giải đáp
TG
HOT NG CA GV HS NI DUNG cơ bản
5
Hot ng 1: Tỡm hiu khỏi nim v s
sinh trng v phỏt dc ca vt nuụi:
GV lấy ví dụ, HS theo dõi và trả lời các
câu hỏi:
- Ngi ta gi s gia tng v khi lng
ca con g, con ln l gỡ? (Tng trng
hay sinh trng ca con vt)
- Nghiên cứu H21.1sgk t65 cho biết thế
nào là sinh trởng?
- c SGK nờu khỏi nim s phỏt dc?
- Ly vớ d v s phỏt dc?
- Nờu mi liờn h gia s sinh trng v
s phỏt dc ca vt nuụi?
(Có giai đoạn ST mạnh PD yếu: GĐ còn
non;
Có giai đoạn ST mạnh PD mạnh: GĐ TT
Có giai đoạn ST yếu PD yếu: GĐ già cỗi )
I. Khỏi nim s sinh trng v phỏt dc
1/ S sinh trng:
* Khỏi nim: S gia tng khi lng v
kớch thc cỏc chiu ca c th vt nuụi.
* VD: Ln s sinh nng 0,6kg
trng thnh nng 45 50kg;
2/ S phỏt dc
* Khỏi nim: S phõn húa to thnh
cỏc c quan, b phn thc hin cỏc chc nng
riờng bit: Tiờu húa, hụ hp, tun hon
* VD: G trng TT bit gỏy, ca, mo
phỏt trin,
3/ Mi quan h gia sinh trng v phỏt
dc
ST v PD l 2 quỏ trỡnh khỏc nhau
nhng thng nht vi nhau. Hai quỏ trỡnh
ny sy ra liờn tc, song song v h tr nhau.
ST lm khi lng con vt tng lờn to iu
kin cho c th phỏt dc, hon thin cỏc chc
nng sinh lý ca cỏc c quan trong c th.
18
Hot ng 2: Tìm hiểu Quy lut sinh
trng, phỏt dc ca vt nuụi
- Nờu ni dung quy lut sinh trng, phỏt
dc theo giai on ca vt nuụi?
- Nhng hiu bit v cỏc giai on sinh
trng, phỏt dc ca vt nuụi cú ý ngha
gỡ trong chn nuụi? Cho vớ d?
Vd: thi kỡ sau cai sa trỏnh thay i
thc n t ngt, hun luyn vt nuụi
quen dn vi thc n mi.
- Nờu ni dung quy lut sinh trng, phỏt
dc khụng ng u ca vt nuụi?
- Nhng hiu bit v s khụng ng u
ca quỏ trỡnh sinh trng, phỏt dc ca
vt nuụi cú ý ngha gỡ trong chn nuụi?
Cho vớ d?
Vd: Vt nuụi ly tht giai on trng
thnh ch yu tớch ly m cho nờn cn
xut bỏn.
- Nờu ni dung quy lut sinh trng, phỏt
dc theo chu k ca vt nuụi?
- Nhng hiu bit v tớnh chu k ca quỏ
trỡnh sinh trng, phỏt dc ca vt nuụi
cú ý ngha gỡ trong chn nuụi? Cho vớ d?
(iu khin quỏ trỡnh sinh sn ca vt
nuụi thu c nhiu li ớch kinh t;
xỏc nh thi im cho n trong ngy v
II. Quy lut sinh trng, phỏt dc ca vt
nuụi
1. Quy lut sinh trng, phỏt dc theo giai
on
* Ni dung: Trong i sng cỏ th vt nuụi
tri qua nhiu thi kỡ k tip nhau. Thi kỡ
trc l c s cho thi kỡ sau, mi thi kỡ c th
tng thờm v kớch thc, khi lng v hon
chnh dn.
* í ngha: Chm súc, nuụi dng vt nuụi
phự hp tng thi kỡ.
2. Quy lut sinh trng, phỏt dc khụng ng
u
* ND: Quỏ trỡnh sinh trng v phỏt dc
din ra ng thi nhng khụng ng u. Tựy
tng thi k cú nhng lỳc sinh trng nhanh,
phỏt dc chm v ngc li.
* í ngha: Cú bin phỏp chm súc, nuụi
dng phự hp vi tng thi k, tng giai
on vt nuụi sinh trng, phỏt trin hon
thin.
3. Quy lut sinh trng, phỏt dc theo chu k
* ND: Trong quỏ trỡnh phỏt trin ca vt
nuụi, cỏc hot ng sinh lý, cỏc quỏ trỡnh trao
i cht ca c th din ra lỳc tng, lỳc
gim cú tớnh chu k. Ngy hot ng nhiu
trao i cht tng, ờm hot ng ớt trao i
cht gim.
* í ngha : iu khin quỏ trỡnh sinh sn
10
ờm)
ca vt nuụi thu c nhiu li ớch kinh t;
xỏc nh thi im cho n trong ngy v ờm.
12
- Quan sỏt vo hỡnh 22.3a&b v nờu cỏc
yu t nh hng n s sinh trng, phỏt
dc ca vt nuụi và cá?
GV kết luận: Các yếu tố ảnh hởng đến
sinh trởng, phát dục có nhiều nhng chia
làm 2 loại là Các yếu tố bên trong
Các yếu tố bên ngoài
- ở cá có gì khác với ở vật nuôi? (Có
thêm nguồn thức ăn tự nhiên)
- vt nuụi v cỏ sinh trng, phỏt dc
tt cn tỏc ng vo cỏc yu t no?
II. Cỏc yu t nh hng n s sinh
trng, phỏt dc
1/ Các yếu tố bên trong
- Đặc tính di truyền của giống;
VD: Lợn ỉ sơ sinh nặng 0,3-0,4kg TT nặng 30-40kg
Lợn Đại Bạch 1,1-1,2kg TT nặng 350-380kg
- Tính biệt, tuổi,
VD: Gà Ri: Gà trống nặng 1,8-2kg;
Gà mái nặng 1,2-1,5kg
- Trạng thái sức khoẻ.
2/ Các yếu tố bên ngoài
- Chế độ dinh dỡng;
- Điều kiện chăm sóc, quản lý.
VD: Bò sữa Hà Lan nếu nuôi dỡng, chăm sóc
tốt sau 18 tháng động dục; nếu nuôi dỡng,
chăm sóc không tốt sau 24 tháng mới có khả
năng động dục
3/ Cng c (4)
- Yờu cu HS ln lt tr li cỏc cõu hi trong SGK
- Nhn xột ý thc, thỏi v kt qu hc tp ca HS
4/ Hng dn VN (1) - Hc bi, liên hệ với việc chăn nuôi tại gia đình
- c trc ni dung bi 23: Chn lc ging vt nuụi
=================================================================
Ngy soạn: 25/12
Tit 20 Bi 23: CHN LC GING VT NUôi
I. Mc tiờu bi hc: Sau khi hc xong bi ny hc sinh phi:
1/ Kin thc
- Trỡnh by c khái niệm ngoại hình, thể chất; khả năng sinh trởng, phát dục; sức sản xuất của
vật nuôi và ý nghĩa của các chỉ tiêu trên trong chọn giống vật nuôi và thuỷ sản
- Nêu đợc sự giống và khác nhau giữa chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể về: Khái niệm, ph-
ơng pháp tiến hành, u nhợc điểm ca cỏc phng phỏp chn lc ging vt nuụi ang c ỏp dng
nc ta
2/ K nng: Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp.
3/ Thỏi : Cú ý thc ỏp dng kin thc c hc vo chn ging vt nuụi trong gia ỡnh. Quan tâm tới
công tác giống vật nuôi và thuỷ sản.
Có đợc quan niệm đúng về vai trò của giống vật nuôi trong việc nâng cao năng xuất, chất lợng sản phẩm
trong ngành chăn nuôi và thuỷ sản. Từ đó có ý thức lựa chọn, tạo và sử dụng giống tốt trong sản xuất.
Có ý thức bảo vệ những giống vật nuôi tốt của địa phơng, bảo vệ nguồn gen quý của đất nớc.
II. Chun b
1/Phng tin:
- Chuẩn bị của GV: Giỏo ỏn, sgk sgv CN10; Tranh nh mt s vt nuụi nh bũ sa, bũ tht,
bũ kộo cy v phiu hc tp.Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn công nghệ; GD Bảo vệ môi trờng
môn CN.
- Chuẩn bị của HS: Bài cũ, nội dung bài mới.
2/Phng phỏp: Vn ỏp, trc quan v lm vic theo nhúm
3/ Trọng tâm của bài: Phần II: Một số phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi.
III. Tin trỡnh dy hc
1/ n nh t chc (1)
11
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2/ Kim tra bi c: (5)
<1>Th no l sinh trng, phỏt dc vt nuụi? Ly vd?
(Đáp án: S sinh trng: S gia tng khi lng v kớch thc cỏc chiu ca c th vt nuụi.
VD: Ln s sinh nng 0,6kg trng thnh nng 45 50kg;
S phỏt dc: S phõn húa to thnh cỏc c quan, b phn thc hin cỏc chc
nng riờng bit: Tiờu húa, hụ hp, tun hon
VD: G trng TT bit gỏy, ca, mo phỏt trin,)
<2>Trỡnh by nội dung, ý nghĩa của quy lut sinh trng, phỏt dc khụng ng u?
(Đáp án: * ND: Quỏ trỡnh sinh trng v phỏt dc din ra ng thi nhng khụng ng
u. Tựy tng thi k cú nhng lỳc sinh trng nhanh, phỏt dc chm v ngc li.
* í ngha: Cú bin phỏp chm súc, nuụi dng phự hp vi tng thi k, tng
giai on vt nuụi sinh trng, phỏt trin hon thin)
3/ Dy hc bi mi (35) Mun cú vt nuụi tt, mt khõu k thut quan trng trong chn nuụi l
chn lc ging vt nuụi. Kh nng sinh trng, phỏt dc l cn c ỏnh giỏ chn lc ging
vt nuụi ng thi cng l mc tiờu ca nh chn nuụi. Vy chn c mt vt nuụi tt lm
ging cn tin hnh nh th no? Chỳng ta nghiờn cu bi hụm nay.
TG
HOT NG CA GV HS NI DUNG cơ bản
10
Hot ng 1: Tỡm hiu cỏc ch tiờu c bn ỏnh
giỏ chn lc vt nuụi
- Khi chn vt nuụi lm ging, chỳng ta thng cn
c vo nhng c im gỡ?
(Da vo hỡnh dỏng bờn ngoi ngoi hỡnh; Sc
khe ca con vt th cht; Kh nng sinh sn, tc
tng trng)
- Th no l ngoi hỡnh ca vt nuụi? Da vo ngoi
hỡnh ca con vt ta bit c iu gỡ?
- GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh 23 v tr li: đặc
điểm ngoại hình của bò hớng sữa và bò hớng thịt có
liên quan gì đến hớng sản xuất của chúng? (Bò hớng
sữa cơ thể hình cái nêm, bầu sữa phát triển mạnh;
bò hớng thịt cơ thể hình chữ nhật các cơ phát triển
mạnh)
GV yêu cầu hs đọc những câu ca dao, tục ngữ nói về
chọn giống vật nuôi dựa vào kiểu hình?
- Th no l th cht? Th cht c hỡnh thnh bi
nhng yu t no?
- Th cht cú liờn quan th no n sc sn xut v
kh nng thớch nghi vi iu kin mụi trng sng
ca con vt? Vớ d?
- Kh nng sinh trng, phỏt dc ca vt nuụi? (Với
I. Cỏc ch tiờu c bn ỏnh giỏ
chn lc vt nuụi
1. Ngoi hỡnh: Hỡnh dỏng bờn
ngoi ca con vt, mang c im
c trng ca ging.
Da vo ngoi hỡnh, cú th phõn
bit c ging ny vi ging
khỏc, nhn nh tỡnh trng sc
khe, kh nng sn xut, cu trỳc,
hot ng ca cỏc b phn trong c
th v d oỏn c kh nng sn
xut ca vt nuụi
2. Th cht: L cht lng bờn
trong c th con vt. c hỡnh
thnh bi tớnh di truyn v iu
kin phỏt trin c th. Liờn quan
n sc sn xut v kh nng thớch
nghi vi iu kin mụi trng ca
con vt
3. Kh nng sinh trng, phỏt
dc: Tc gia tng khi lng c
12
con giống muốn nói đến khả năng tăng trọng hằng
ngày bao nhiêu gam hay hàng tháng bao nhiêu kg.
Khả năng phát dục muốn nói đến thời gian biểu hiện
tính dục và thuần thục tính dục ở mỗi loài
VD : Bò đực 18 28 tháng tuổi thành thục tính
dục ; Trâu đực 30 tháng
Trâu cái 41 tháng tuổi đẻ lứa đầu ; Gà mái 134 ngày
trở đi)
- Th no l sc sn xut? Ch tiờu ny cú ý ngha gỡ
trong chn lc vt nuụi?
VD: Chỉ tiêu đánh giá sức sản xuất của lợn nái là :
+ Số lợn con sống đến 24h/lứa ;
+ Số con còn sống đến 60 ngày tuổi ;
+Khối lợng bình quân/con lúc 60 ngày tuổi ;
+Khối lợng toàn ổ lúc 30 ngày và 60 ngày tuổi.
th (tớnh bng g/ngy ; kg/thỏng) v
mc tiờu tn thc n (Cn bao
nhiờu kg thc n tng c 1kg
khi lng c th)
4. Sc sn xut: L mc sn
xut ra sn phm ca vt nuụi nh:
kh nng lm vic, kh nng sinh
sn, cho tht, cho trng, sa
VD Bò sữa Hà Lan 1 chu kỳ sữa
300 ngày đạt 5000kg sữa
25
Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc phng phỏp chn lc
ging vt nuụi
- GV chia lp thnh cỏc nhúm (mi bn thnh mt
nhúm) v phỏt phiu hc tp cho cỏc nhúm
PP chọn lọc
Chọn lọc cá t
ể
Chọn lọc hàng loạt
Đối tợngchọn lọc
Cỏc bc tin hnh
Điều kiện chọn lọc
u điểm
Nhợc điểm
- Yờu cu: c SGK, tho lun hon thnh phiu
hc tp.
Sau 7, yờu cu i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu,
lờn trỡnh by bng; N.xột, b.sung v kt lun
II. Cỏc phng phỏp chn lc
ging vt nuụi
PP CHN LC CHN LC C TH CHN LC HNG LOT
I TNG
CHN LC
Vt nuụi cn t yờu cu cao v phm cht thng
l c ging; những vật nuôi có chất lợng cao
Tiu gia sỳc, gia cm cỏi sinh
sn, chọn loc thuỷ sản.
Các bớc
tiến hành
- Chn lc t tiờn: Da vo lớ lch t tiờn ca i
tng chn lc xem xột cỏc i t tiờn ca nú
cú phm cht tt hay xu. Phm cht ca t tiờn
i tng no tt thỡ i tng ú c chn lm
ging
- Trc khi chn lc, ngi ta
phi t ra nhng tiờu chớ c th
vi con vt s c chn lm
ging
13
- Chn lc bn thõn: Cỏc i tng chn lc c
nuụi dng, chm súc cựng mụt iu kin v c
so sỏnh vi nhau v mt s ch tiờu no ú. Nhng i
tng cú cỏc ch tiờu t yờu cu s c chn lm
ging
- Chn lc i sau: Cn c vo phm cht ca i sau
i tng chn lc quyt nh xem cú chn i
tng ú lm ging hay khụng
- Theo dừi trong n vt nuụi,
nhng cỏ th no t nhng tiờu
chớ ó t ra thỡ s c chn
lm ging
- Nuụi dng nhng vt nuụi
ó chn lm ging.
IU KIN
CHN LC
Phi tin hnh ti cỏc trung tõm sn xut ging
Khụng yờu cu kht khe v iu
kin chn lc
U IM
Hiu qu chn lc cao, m bo tớnh chớnh xỏc. Kt
hp c chn lc trờn kiu hỡnh vi kim tra kiu
gen
D thc hin, nhanh cho kt
qu, khụng tn kộm. D dng
ỏp dng rng rói
NHC IM
Tin hnh lõu, phc tp, tn kộm. Khú ỏp dng
rng rói. Số lợng v/n chọn lọc ít
Hiu qu chn lc khụng cao, thiu
chớnh xỏc. Khụng kt hp c chn
lc KH vi kim tra KG
4. Cng c:4
- Tại sao chọn lọc cá thể chỉ áp dụng với vật nuôi đực giống hay vật nuôi có chất lợng cao,
những vật nuôi khác có áp dụng đợc không? (chọn lọc cá thể chỉ áp dụng với vật nuôi đực giống
hay vật nuôi có chất lợng cao vì một đực giống có thể cho giao phối với nhiều con cái và cho số
lợng đời sau nhiều, Tin hnh lõu, phc tp, tn kộm. Khú ỏp dng rng rói. Vì vậy nếu áp
dụng với những giống vật nuôi có giá trị kinh tế thấp thì bị lỗ vốn). Một nái tốt chỉ tốt một ổ
còn một đực tốt thì tốt cả đàn .
* Một số câu ca dao, tục ngữ nói về việc chọn giống vật nuôi dựa vào kiểu hình
- Chọn gà: Gà đen chân trắng mẹ mắng cũng mua
Gà trắng chân chì mua chi giống ấy
- Chọn Trâu: Đầu thanh, mặt nhẹ, chân khô
Vai cao, mình thẳng, mặt gân, sờn tròn
Dạ bình vôi, tai lá mít, đít lồng bàn
Đố ai biết đợc trâu còn điểm chi
Bốn chân một vó ai bì
Móng tròn bát úp khi đi vững vàng
Sờn mau, sừng ná (sừng cánh cung) hiên ngang
Yêu trâu thêm tính khoẻ làm siêng năng
- Ngoại hình xấu không chọn làm giống
Chân to bản nặng kéo cày đợc sao
Lại thêm tiền thấp hậu cao
Đuôi trùng quá khuỷu đi nào đợc đâu
- Nhn xột ý thc, thỏi v kt qu hc tp ca HS
5. Hng dn VN: 1 - Hc bi, tr li cỏc cõu hi.
- c trc ni dung bi 24.
Ngy 27 thỏng 12 nm 2010
Đinh Thị Mạc
Ngy soạn: 31/12 Tun: 20
14
Tit 21 Bi 24: Thc hnh: QUAN ST NHN DNG NGOI HèNH GING VT NUễI.
I. Mc tiờu bi hc: Sau khi hc xong bi ny hc sinh phi:
1/ Kin thc: Nhn dng c mt s ging vt nuụi ph bin nc ta.
2/ K nng: Nhận dạng đợc một số giống vật nuôi phổ biến trong nớc và hớng sản xuất chúng
qua ngoại hình của một số giống vật nuôi.
3/ Thỏi : Cú ý thc ỏp dng kin thc c hc vo chn ging vt nuụi trong gia ỡnh;
Thc hin ỳng quy trỡnh, m bo an ton lao ng v v sinh mụi trng.
II. Chun b
1/ Phng tin:
- Chuẩn bị của GV: Giỏo ỏn, sgk sgv CN10Tranh nh mt s vt nuụi nh bũ sa, bũ
tht, bũ kộo cy hỡnh 24-SGK; Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn công nghệ; GD Bảo vệ môi tr-
ờng môn CN.
- Chuẩn bị của HS: Bi c, tranh nh mt s ging vt nuụi gia ỡnh v a phng.
2/ Phng phỏp: Lm vic theo nhúm.
3/ Trng tõm: Nhn dng mt s ging vt nuụi ph bin
III. Tin trỡnh dy hc
1. n nh t chc (1)
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2.Kim tra bi c (5)
<1> Nờu cỏc ch tiờu c bn ỏnh giỏ, chn lc ging vt nuụi?
(Da vo hỡnh dỏng bờn ngoi ngoi hỡnh; Sc khe ca con vt th cht; Kh nng sinh
sn, tc tng trng)
<2> Nờu mt s PP chn lc ging vt nuụi? u nhc im?
(PP chọn lọc cá thể: UĐ Hiu qu chn lc cao, m bo tớnh chớnh xỏc. Kt hp c chn lc
trờn kiu hỡnh vi kim tra kiu gen; NĐ Tin hnh lõu, phc tp, tn kộm. Khú ỏp dng rng
rói
PP chọn lọc hàng loạt, UĐ D thc hin, nhanh cho kt qu, khụng tn kộm. D dng ỏp dng
rng rói. NĐ Hiu qu chn lc khụng cao, thiu chớnh xỏc. Khụng kt hp c chn lc KH
vi kim tra KG)
3. Dy hc bi mi (33)
Hot ng ca GV v HS Ni Dung
Hot ng 1: T chc hot ng lp.
- Chia HS thnh 4 nhúm cử nhóm trởng
- Mỗi nhóm có 1 bản ghi đặc điểm của vật nuôi
- Phõn mi nhúm thc hin quan sỏt, nhn dng mt
loi vt nuụi:
+ Quan sỏt, mụ t ngoi hỡnh ca vt nuụi.
+ D oỏn hng sn xut.
- Nhúm 1: Quan sỏt v bũ
- Nhúm 2: Quan sỏt v ln
- Nhúm 3: Quan sỏt g
- Nhúm 4: Quan sỏt vt
15
- Trỡnh by vo bng nhn xột, ỏnh giỏ.
- Nhn xột, ỏnh giỏ
Hot ng 2: Cho HS tho lun nhúm v hon
thnh
- HS thực hành
-Gv quan sát, chỉ đạo, uốn nắn để học sinh tập trung
học tập và trả lời câu hỏi
* Nhn xột c im ngoi hỡnh cỏc ging
vt nuụi theo bng sau ph lc.
Hot ng 3: Cho HS trỡnh by ni dung ó tho lun, trao i, nhn xột v b sung ln nhau.
GV: Yờu cu cỏc nhúm c i din trỡnh by kt qu, cỏc nhúm khỏc nhn xột, bổ sung ln nhau.
HS: Trỡnh by kt qu ca nhúm, nhn xột, bổ sung.
GV: Nhn xột v hon chnh ni dung cho HS.
Ging vt nuụi Ngun gc, c im ngoi hỡnh d nhõn bit Hng sn xut
VD: Bò sữa Hà
Lan
Nguồn gốc từ Hà Lan. Màu lông lang trắng đen. Sáu
điểm trắng đặc trng là: điểm trắng ở trán; vai có vệt trắng
kéo xuống bụng và 4 chân; đuôi trắng.
Chuyên sữa
5000hgsữa/chu
kỳ 300 ngày
Ln Landrace an Mch, lụng trng tuyn, tai to r v phớa trc,
mừm di,Bụng gọn, ngực không sâu, bốn chân mảnh
dẻ, đẹp
Nc - m
Gà Ri Giống nội; thân hình nhỏ bé, đầu nhỏ, chân thấp, ngực
sâu, màu lông không đồng nhất.
Kiêm dụng
Vịt Kaki (Khaki
Campbell)
Nguồn gốc từ Anh, màu lông xám hơi đen, mỏ và chân
xám đen
Chuyên trứng
180
200trứng/năm
Vịt Bầu Nghệ An, Đầu to, mỏ vàng, con đực có mỏ xanh lá cây,
măt đen sáng, cổ dài trung bình, con đực lông cổ màu
xanh biếc. Một số có vòng lông trắng ở cổ, chân vàng có
một số đốm nâu, đen, dáng đi lạch bạch lúc lắc sang 2
bên
Hớng thịt
Hoạt động 4: Đánh giá kết quả giờ thực hành (5)
-Căn cứ vào kết quả của nhóm và khả năng thuyết trình;
- Căn cứ vào tổ chức kỷ luật;
- Căn cứ vào tinh thần, ý thức chuẩn bị tài liệu;
- Đánh giá, biểu dơng, cho điểm HS;
- Phê bình, rút kinh nghiệm những mặt yếu;
- Thu dọn, vệ sinh phòng học
HĐ5. Hng dn hc nh (1): Xem trc bi mi, tỡm hiu v cỏc phng phỏp nhõn ging
vt nuụi v thy sn c tin hnh nh th no?
Ngy son: 1/1/2011
Tit 22 Bi 25: Cỏc phng phỏp nhõn ging vt nuụi v thy sn.
I. Mc tiờu bi hc: Sau khi hc xong bi ny hc sinh phi:
1/ Kiến thức
- Trình bày đợc khái niệm về nhân giống thuần chủng và lai giống, lấy ví dụ minh hoạ;
- Nêu đợc sự khác nhau về mục đích giữa nhân giống thuần chủng và lai giống;
(Lớp chọn: Nêu đợc sự giống và khác nhau giữa nhân giống thuần chủng và lai giống:
Khái niệm, mục đích, ví dụ, ứng dụng)
-Trình bày đợc khái niệm, mục đích, phơng pháp lai kinh tế và lai gây thành;
16
- Nêu đựơc đặc điểm đặc trng nhất của lai kinh tế và lai gây thành
2/ Kỹ năng:
Phát triển kỹ năng so sánh, quan sát. Vn dng cỏc phng phỏp lai ging to ra cỏc
ging vt nuụi cú nng sut cao, phm cht tt cho gia ỡnh v a phng
3/ Thái độ:
Có đợc quan niệm đúng về vai trò của giống vật nuôi trong việc nâng cao năng xuất, chất
lợng sản phẩm trong ngành chăn nuôi và thuỷ sản. Từ đó có ý thức lựa chọn, tạo và sử dụng
giống tốt trong sản xuất. Có ý thức bảo vệ những giống vật nuôi tốt của địa phơng, bảo vệ
nguồn gen quý của đất nớc.
II. Chuẩn bị
1/Phng tin:
* Chuẩn bị của GV: Mt s s lai: lai kinh t, lai gõy thnh; Phiu hc tp; H25.1
H25.5sgk (Giáo án điện tử) Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn công nghệ; GD Bảo vệ môi trờng
môn CN.
* Chuẩn bị của HS: Bài cũ, nội dung bài mới
2/ Phng phỏp: Vn ỏp, lm vic c lp vi SGK, thảo luận nhóm
3/ TT: Phần II
III. Tin trỡnh dy hc
1. n nh t chc (1)
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2. Kim tra bi c (4) : So sỏnh s khỏc nhau gia phng phỏp chn lc hng lot vi chn lc cỏ
th?
PP CHN LC CHN LC C TH CHN LC HNG LOT
I TNG
CHN LC
Vt nuụi cn t yờu cu cao v phm cht thng l
c ging; những vật nuôi có chất lợng cao
Tiu gia sỳc, gia cm cỏi sinh sn,
chọn loc thuỷ sản.
Các bớc tiến
hành
- Chn lc t tiờn: Da vo lớ lch t tiờn ca i tng
chn lc xem xột cỏc i t tiờn ca nú cú phm
cht tt hay xu. Phm cht ca t tiờn i tng no
tt thỡ i tng ú c chn lm ging
- Chn lc bn thõn: Cỏc i tng chn lc c nuụi
dng, chm súc cựng mụt iu kin v c so sỏnh vi
nhau v mt s ch tiờu no ú. Nhng i tng cú cỏc
ch tiờu t yờu cu s c chn lm ging
- Chn lc i sau: Cn c vo phm cht ca i sau i
tng chn lc quyt nh xem cú chn i tng ú
lm ging hay khụng
- Trc khi chn lc, ngi ta
phi t ra nhng tiờu chớ c th
vi con vt s c chn lm
ging
- Theo dừi trong n vt nuụi,
nhng cỏ th no t nhng tiờu
chớ ó t ra thỡ s c chn lm
ging
- Nuụi dng nhng vt nuụi ó
chn lm ging.
IU KIN
CHN LC
Phi tin hnh ti cỏc trung tõm sn xut ging
Khụng yờu cu kht khe v iu
kin chn lc
U IM
Hiu qu chn lc cao, m bo tớnh chớnh xỏc. Kt hp
c chn lc trờn kiu hỡnh vi kim tra kiu gen
D thc hin, nhanh cho kt qu,
khụng tn kộm. D dng ỏp dng
rng rói
NHC IM
Tin hnh lõu, phc tp, tn kộm. Khú ỏp dng rng Hiu qu chn lc khụng cao,
17
MC
MC
MC
MC
rói thiu chớnh xỏc. Khụng kt hp
c chn lc KH vi kim tra KG
3. Dy hc b i m i(35 ): Các bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về kỹ thuật chọn giống vật nuôi, đó
là việc làm rất quan trọng để chọn đợc những con giống tốt. Nhiệm vụ tiếp theo là nuôi dỡng tốt
con giống và ghép đôi giao phối để nhân giống làm cho số lợng đàn giống nhiều thêm.
Nhân giống vật nuôi nh thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
TG
HOT NG CA GV HS NI DUNG cơ bản
10
Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng pháp nhân giống
thuần chủng
GV: Trớc tiên chúng ta tìm hiểu khái niệm nhân
giống: (Nhõn ging:l pp lm tng s lng,
ng thi duy trỡ v nõng cao cht lng n
ging)
GV yêu cầu hs:
- Ly vớ d v nhõn ging thun chng?
(VD: Lợn ỉ đực x lợn ỉ cái F1: Lợn ỉ
Gà Ri trống x gà Ri mái F1 Gà
Ri)
- Th no l nhõn ging thun chng?
- Kt qu ca nhõn ging thun chng cú c
im gỡ? (i con mang hon ton cỏc c tớnh
di truyn ca ging ú)
- Nhõn ging thun chng nhm mc ớch gỡ?
(Làm cho vốn gen có ích của giống đợc bảo
toàn nên những đặc tính tốt của giống đợc duy
trì và ngày càng đồng nhất về KH; làm tăng
nhanh số lợng VN để mở rộng phạm vi phân bổ
của chúng)
- Nhõn ging thun chng ỏp dng trong trng
hp no?
(Nếu nhập 1 cặp giống lợn ngoại vào nớc ta, ta
phải cho nhân giống thuần chủng để tăng số l-
ợng cá thể sau đó mới dùng để lai kinh tế hay
lai tạo giống mới với các giống địa phơng hay
các giống khác)
- Muốn nhân giống TC đạt kết quả ngời chăn
nuôi phải làm thế nào? (Phải liên tục chọn
giống, chọn đôi giao phối trên cơ sở nghiên
cứu kỹ các tính trạng, các đặc tính tốt của
giống, phải biết rõ nguồn gốc của con giống và
tạo điều kiện tốt nhất cho chúng phát triển đến
lúc trởng thành)
I. Nhõn ging thun chng:
1. Khỏi nim
* Vớ d:
P: ì
*KN: L phng phỏp ghộp ụi gia
hai cỏ th c v cỏi cựng ging cú
c i con mang hon ton cỏc c
tớnh di truyn ca ging ú.
2. Mc ớch
- Phỏt trin v s lng vt nuụi
- Duy trỡ, cng c v nõng cao thun
ca ging
3. Phơng pháp
- Tuyển chọn các cá thể đực, cái tốt của
giống;
- Cho giao phối để sinh con
4. ứng dng
- Phc hi v duy trỡ nhng ging vt nuụi
cú nguy c tuyt chng;
- Phỏt triển v s lng i vi nhng
ging vt nuụi cú nguy c tuyt chng;
- Phỏt triển v s lng v cng c cỏc
c tớnh mong mun ca ging vn mi
gõy thnh.
25
Hot ng 2: Tỡm hiểu phng phỏp lai ging
- Hóy ly 1 vd v lai ging?
(P: Lợn đực Đại bạch x lợn cái MC
F1: 1/2 ĐB; 1/2MC)
- Th no l lai ging? Lai ging khỏc nhõn
ging thun chng im no?
(ở lai giống : Cỏ thể c v cỏi khỏc ging
(hoặc khác loài) ; kết quả to ra con lai mang
nhng tớnh trng di truyn mi tt hn b m -
tạo ra u thế lai)
- Hin tng u th lai l gỡ?:
(là cụm từ biểu thị sức sống của đời con vợt trội
II. Lai ging (nhõn ging tp giao)
1. Khỏi nim
*VD : P : Gà Rốt trống x Gà Ri mái
F1 : Gà RôtRi
* KN : L phng phỏp cho ghộp ụi
giao phi gia hai cỏ thể c v cỏi
khỏc ging (hoặc khác loài) để to ra
con lai mang nhng tớnh trng di
truyn mi tt hn b m - tạo ra u thế
lai
18
cha mẹ khi cha mẹ là những cá thể không có
quan hệ huyết thống. UTL thể hiện sức chịu
đựng, sức sống cao, tốc độ sinh trởng mạnh,
khả năng cho thịt, sữa, sinh sản cao hơn bố mẹ
VD: Gà Ri khối lợng nhỏ nhng thịt thơm ngon;
Gà Rốt khối lợng lớn thịt không ngon bằng gà
Ri F1: RôtRi khối lợng lớn, thịt thơm ngon)
- Tin hnh lai ging nhm nhng mc ớch gỡ?
- Nghiên cứu sgk, thảo luận hon thnh phiu
hc tp (5)
NDSS Lai kinh tế Lai gây thành
Khái niệm
ví dụ
Kết quả
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả của
PHT, câc nhóm khác bổ sung. GV kết luận
2. Mc ớch
- S dng u th lai lm tng sc sng
v kh nng sn xut i con, nhằm
thu đợc hiệu quả cao trong chn nuụi
- Thay ổi tớnh trng di truyn ca
ging hoc to ra ging mi.
3. Cỏc phng phỏp lai gi
ng
PHNG PHP
LAI KINH T LAI GY THNH
Khái niệm
Cho giao phối giữa các cá thể đực và cái
thuộc những giống thuần chủng khác nhau
Là phơng pháp dùng 2 hay nhiều
giống lai tạo với nhau theo những quy
trình nhất định để chọn lọc và nhân lên
tạo thành giống mới.
V D
Kết quả
Tạo ra đàn giống nuôi lấy sản phẩm (thịt,
trứng, sữa,) có UTL cao nhất ở đời F1 (lai 2
giống); ở đời F2 (lai 3 và 4 giống). Không sử
dụng làm giống (Vì tỷ lệ dị hợp tử giảm dần,
đồng hợp tử tăng dần lên)
Tiến hành qua nhiều bớc, nhiều thế hệ
để con lai có đặc tính di truyền ổn
định có thể làm con giống để nhân
giống vật nuôi. Tức là tạo ra một giống
có đặc điểm khác các giống khác và
có đặc tính di truyền ổn định
4. Cng c (4): Phõn bit nhõn ging thun chng v lai ging? S ging v khỏc nhau gia lai kinh t
v lai gõy thnh?
Hoàn thành bảng sau:
ND so sánh Nhân giống thuần chủng Lai giống
Giống nhau
Khác nhau:
Khái niệm
Mục đích
Phơng pháp
Ví dụ
Kết quả
19
5. Hng dn vn (1): Hc bi, tr li cỏc cõu hi trong SGK; p dng kin thc vo thc tin.
hoàn thành bài tập trên
Ngy 3 thỏng 1 nm 2011
Đinh Thị Mạc
Ngy son: 5/1/2011 Tun:
21
Tit 23 Bi 26: Sn xut ging trong chn nuụi v thy sn
I/ Mc tiờu bi hc: Sau khi hc xong bi ny hc sinh phi:
1/ Kiến thức:
- Mô tả đợc cách tổ chức của hệ thống nhân giống hình tháp. Thông qua mô hình giải
thích đợc đặc điểm của các đàn giốn g trong hệ thống nhân giống.
- Nêu đợc các đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp
- Trình bày đợc các bớc của quy trình SX con giống trong chăn nuôi và thuỷ sản. So
sánh để tìm ra điểm giống và khác nhau giữa quy trình sản xuất gia súc và cá giống. Từ điểm
khác nhau, lu ý có tác động để có con giống tốt (B2,3): với gia súc phẩm chất con giống phụ
thuộc nhiều vào việc chăm sóc, nuôi dỡng con mẹ; với cá chú ý đến môi trờng và thức ăn.
2/ Kĩ năng:Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX, kỹ năng quan sát,
3/ Giáo dục t tởng: Có thể vận dụng các quy trình SX giống vào thực tiễn chăn nuôi tại gia đình,
địa phơng
II/ Chuẩn bị
1/ Phng tin
- Chuẩn bị của GV: Nghiên cứu SGK; thiết kế bài giảng. Đọc phần thông tin bổ sung
trong SGV. Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn công nghệ; GD Bảo vệ môi trờng môn CN.
- Chuẩn bị của HS: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan, bài cũ,
2/ Phng phỏp:Vn ỏp, tho lun nhúm
3/TT: Phần I
III/ Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định tổ chức(1 ) :
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2/ Kiểm tra bài cũ (7): Nêu sự giống và khác nhau giữa PP nhân giống thuần chủng và lai giống?
ND so sánh Nhân giống thuần chủng Lai giống
Giống nhau - Đều phải chọn lọc con đực và cái tốt; sau đó cho ghép đôi giao phối
- Mục đích: Nhằm phát triển số lợng, duy trì, củng cố, nâng cao và tạo ra những con giống
có đặc tính di truyền tốt nhằm đáp ứng nhu cầu nào đó trong chăn nuôi.
Khác nhau:
Khái niệm
L phng phỏp ghộp ụi gia hai cỏ th
c v cỏi cựng ging cú c i con
mang hon ton cỏc c tớnh di truyn ca
ging ú
L phng phỏp cho ghộp ụi giao phi gia
hai cỏ thể c v cỏi khỏc ging (hoặc khác
loài) để to ra con lai mang nhng tớnh trng
di truyn mi tt hn b m - tạo ra u thế lai.
Mục đích Duy trỡ, cng c v nõng cao thun ca
ging
Thay ổi tớnh trng di truyn ca ging hoc
to ra ging mi
20
N
P
G
Bc 1
Chn lc v nuụi dng gia sỳc b m
Bc 2
Phi ging v nuụi dng gia sỳc mang thai
Bc 4
Cai sa v chn lc chuyn sang nuụi g.on sau tựy m.ớch
Bc 3
Nuụi dng gia sỳc , nuụi con v gia sỳc non
Phơng pháp
- Tuyển chọn các cá thể đực, cái tốt của giống;
- Cho giao phối để sinh con
Lai kinh tế
Lai gây thành
Ví dụ P: Gà Ri trống x gà Ri mái
F1: 100% Gà Ri
P : Gà Rốt trống x Gà Ri mái
F1 : Gà RôtRi
(50%Rốt ; 50% Ri)
Kết quả Củng cố đặc điểm di truyền, tăng số lợng
đàn giống
Thay đổi đặc tính di truyền, tăng số lọng
đàn vật nuôi
3. Dy hc bi mi (32)
TG
HOT NG CA GV HS NI DUNG cơ bản
20 Hot ng 1: Tỡm hiu h thng nhõn ging
vt nuụi
- Thế nào là đàn vật nuôi? (Là tập hợp
những vật nuôi cùng loại, khác loại đợc
nuôi chung trong một cơ sở sản xuất nào
đó, trong một địa phơng, trong một vùng
thậm chí là trong một quốc gia nào đó)
-Quan sát H26.1sgk và cho biết h thng
nhõn ging hỡnh thỏp gồm những đàn giống
nào?
- Nêu đặc điểm của từng đàn giống?
- H thng nhõn ging hỡnh thỏp cú c
im (quy lut) gỡ?
(T nh xung ỏy: S lng con ging
tng nhng cht lng gim)
- Nếu 3 đàn giống là TC thì năng suất sắp
xếp ntn?
- Nếu đàn nhân giống và đàn thơng phẩm là
con lai thì năng suất sắp xếp ntn? Vì sao?
- Tại sao không đợc đa con giống từ đàn th-
ơng phẩm lên đàn nhân giống và đa con
giống từ đàn nhân giống lên đàn hạt nhân?
(HS: Do chất lợng phẩm giống của đàn hạt
nhân > đàn NG > đàn TP)
I. H thng nhõn gi ng vt
nuụi
1. T chc n ging
N: n ht nhõn
P: n nhõn ging
G: n thng phm
* Đàn hạt nhân (N): Có số lợng ít nhất; có phẩm
chất cao nhất, đợc nuôi dỡng trong điều kiện tốt
nhất, chọn lọc khắt khe nhất và có tiến bộ di truyền
lớn nhất.
* Đàn nhân giống (P): Do đàn hạt nhân sinh ra, có
số lợng nhiều hơn đàn hạt nhân; có phẩm chất, nuôi
dỡng, chọn lọc và có tiến bộ di truyền thấp hơn đàn
hạt nhân.
* Đàn thơng phẩm (G): Do đàn nhângiống sinh ra,
có số lợng nhiều nhất; có phẩm chất, nuôi dỡng,
chọn lọc và có tiến bộ di truyền thấp nhất.
2/ Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp:
- Hệ thống nhân giống hình tháp là mô hình tổ chức
hệ thống nhân giống thuần chủng để tăng về số lợng
đàn giống:
+Về chất lợng:Đàn HN > đàn NG > đàn TP
+ V s lng: Đàn TP > đàn NG > đàn HN
- Nu n NG v n TP l con lai thỡ năng sut:
Đàn TP > đàn NG > đàn HN (do có u thế lai)
- Chỉ đợc đa con ging từ đàn hạt nhân xuống đàn
nhân giống và từ đàn nhân giống xuống đàn thơng
phẩm mà không đợc làm ngợc lại do cht lng con
ging.
12
Hot ng 2: Tỡm hiu quy trỡnh sn
xut con giống
- Trỡnh by quy trỡnh sn xut cỏ ging
v gia sỳc ging?
- Các bớc trong quy trình có quan hệ với
nhau nh thế nào? có thể đảo lộn đợc không?
(Các bớc là 1 quy trình trọn vẹn: b1 là tiền
II. Quy trỡnh sn xut con ging
1.Quy trỡnh sn xut gia sỳc ging
21
Bc 1
Chn lc v nuụi dng cỏ b m
Bc 2
Cho cỏ
(t nhiờn hoc nhõn to)
Bc 4
Chn lc v chuyn sang nuụi giai on sau, tựy mc ớch
Bc 3
p trng v ng nuụi cỏc bt, cỏ hng, cỏ ging
đề cho b2; b2 là tiền đề cho b3,không thể
đảo lộn đợc. Đây là 1 quy trình sản xuất
chặt chẽ phải tuân thủ đúng thứ tự các bớc)
- S khỏc nhau gia quy trỡnh sn xut
cỏ ging v quy trỡnh sn xut gia sỳc
ging?
( Ging nhau: ni dung 4 bc: nuụi
dng tt b m; chm súc, nuụi dng
giai on trong thai, con non; chn lc
nuụi theo mc ớch ó nh.
Khỏc nhau: Cỏ khụng thai nờn thay bng
p trng v ng nuụi cỏ con. Với gia súc
nuôi dỡng cả mẹ và con đều rất quan trọng
do con phải bú sữa mẹ. ở cá chủ yếu là
chăm sóc cá bột cá h ơng cá giống, cá
mẹ đem đi nuôi ở ao khác và chăm sóc theo
quy trình khác)
2. Quy trỡnh sn xut cỏ ging
4. Cng c 5 : H thng nhõn ging vt nuụi? c im ca h thng nhõn ging hỡnh thỏp?
5. Hng dn vn: 1
- Hc bi, tr li cỏc cõu hi trong SGK; p dng kin thc vo thc tin
- c trc bi 27 ng dng cụng ngh t bo trong cụng tỏc ging
Ngy son: 6/1/2011
Tit 24 Bi 27: NG DNG CễNG NGH T BO TRONG CễNG TC GING
I. Mc tiờu bi hc: Sau khi hc xong bi ny hc sinh phi:
1/ Kiến thức:
- Trình bày đợc khái niệm và cơ sở khoa học cu công nghệ cấy truyền phôi bò
- Mô tả đợc trình tự các công đoạn của công nghệ cấy truyền phôi bò và ý nghĩa ứng
dụng của công nghệ cấy truyền phôi bò
2/ Kĩ năng:Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX (Cừu Dolly )
3/ Giáo dục t tởng: HS say mê với các ứng dụng công nghệ hiện đại trong SX nông nghiệp để có
ý thức hớng tới nghề nghiệp trong tơng lai.
II/ Chuẩn bị
1/ Phng tin
- Chuẩn bị của thầy: Hỡnh nh mt s vt nuụi l sn phm ca cụng ngh cy truyn phụi, on
phim v cy truyn phụi bũ, s quy trỡnh cụng ngh cy truyn phụi; Nghiên cứu SGK . Đọc phần
thông tin bổ sung trong SGV. Giỏo ỏn. Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn công nghệ; GD Bảo vệ
môi trờng môn CN.
- Chuẩn bị của trò:Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
2/ Phng phỏp: Vn ỏp, trc quan, lm vic cỏ nhõn
22
3/ TT: Phần II,III)
III. Tin trỡnh bi hc
1. n nh t chc (1)
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2. Kim tra bi c (5)
<1> Trình bày tổ chức đàn giống trong hệ thống nhân giống?
(* Đàn hạt nhân (N): Có số lợng ít nhất; có phẩm chất cao nhất, đợc nuôi dỡng trong điều kiện tốt
nhất, chọn lọc khắt khe nhất và có tiến bộ di truyền lớn nhất.
* Đàn nhân giống (P): Do đàn hạt nhân sinh ra, có số lợng nhiều hơn đàn hạt nhân; có phẩm chất,
nuôi dỡng, chọn lọc và có tiến bộ di truyền thấp hơn đàn hạt nhân.
* Đàn thơng phẩm (G): Do đàn nhângiống sinh ra, có số lợng nhiều nhất; có phẩm chất, nuôi dỡng,
chọn lọc và có tiến bộ di truyền thấp nhất.)
<2> Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp?
(- Hệ thống nhân giống hình tháp là mô hình tổ chức hệ thống nhân giống thuần chủng để tăng về số l-
ợng đàn giống: Về chất lợng:Đàn HN > đàn NG > đàn TP; V s lng: Đàn TP > đàn NG > đàn HN
- Nu n NG v n TP l con lai thỡ năng sut: Đàn TP > đàn NG > đàn HN (do có u thế lai)
- Chỉ đợc đa con ging từ đàn hạt nhân xuống đàn nhân giống và từ đàn nhân giống xuống đàn thơng
phẩm mà không đợc làm ngợc lại do cht lng con ging)
3. Dy hc bi mi (35)
TG
HOT NG CA GV HS NI DUNG cơ bản
15
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm và cơ sở khoa
học của công nghệ cấy truyền phôi bò:
- c SGK v cho bit, th no l cụng ngh cy
truyn phụi?
- GV yờu cu HS khỏc nhn xột, b sung (nu cn
thit)
- Yờu cu HS nghiờn cu SGK tr li cõu hi: C
s khoa hc ca cụng ngh cy truyn phụi l gỡ?
- Bò nhận phôi phải có đặc điểm gì quan trọng để
nhận đợc phôi và phôi có thể phát triển đựơc?
(phải có hiện tợng động dục đồng pha tức là phải
có trạng thái sinh lý phù hợp với giai đoạn động
dục của bò cho phôi)
I. Khỏi nim cụng ngh cy truyn phụi
L quỏ trỡnh a phụi c to ra t c th
bũ m ny (bũ cho phụi) vo c th bũ m
khỏc (bũ nhn phụi), phụi vn sng, phỏt
trin tt v con c sinh ra bỡnh thng
II. C s khoa hc
- Phụi bũ nu c chuyn vo c th
bũ nhn ng pha vi c th bũ cho thỡ
phụi vn sng v phỏt trin bỡnh thng;
- Trng thỏi sinh lý, sinh dc ca bũ
nhn phụi phi phự hp vi bũ cho phụi hay
phự hp vi tui phụi;
- Hot ng sinh dc ca vt nuụi do
Hoocmon sinh dc iu tit (tuyn Yờn tit
ra). Bằng những ch phm sinh hc chứa
hoocmon hay hoocmon nhõn to con ngi
cú th iu khin hot ng sinh sn ca vt
nuụi theo ý mun: gõy ng dc ng pha,
gõy rng trng hng lot.
20
Hot ng 2: Quy trỡnh cụng ngh cy truyn phụi
bũ
GV yờu cu hs quan sỏt hỡnh v sgk ng thi
nghiờn cu hỡnh trờn bng cho bit:
- Quy trỡnh cụng ngh cy truyn phụi bũ gm
my bc? din ra nh th no?
- Ti sao bũ cho phụi phi cao sn? Chn nhng
con bũ nng sut thp cú c khụng? Vỡ sao? (áp
dụng đợc nhng sẽ bị thiệt hại về kinh tế vì cấy
III. Quy trỡnh cụng ngh cy truyn phụi
bũ
* B1: Chn bũ cho phụi: Khe mnh, bũ
cao sn;
Chn bũ nhn phụi: Khe mnh, sinh sn
tt;
23
truyền phôi là quy trình phức tạp, yêu cầu phải có
chuyên môn cao, phơng tiện kỹ thuật tốt, rất tốn
kém, )
- GV: Sử dụng HTNC để gây động dục đồng loạt ở
bò cho và bò nhận phôi. HTNC là hoocmon đợc
chiết xuất từ máu của con ngựa cái có chửa, từ
ngày 40-120, đỉnh cao là từ ngày 60-90 ở gđ này
HTNC có hoạt tính cao nhất nhờ sự có mặt của 2
hoôcmn FSH và LH là 2 HM gây kích thích
động dục và rụng trứng, tăng khả năng ss của
g/súc cái)
GV: B5 thu hoạch phôi: 1/Lấy ở bò cho phôi bị
giết; 2/ Lấy từ phôi bò giống C1: Lấy có phẫu
thuật: C2: không phẫu thuật. Sau khi lấy phôi phải
bảo quản phôi trong đk thuận lợi đb là nhiệt độ và
môi trờng)
- Em hóy cho bit li ớch ca vic cy truyn phụi
bũ? (tng nhanh v s lng nhng con ging tt, quý
him. 1 con cái trong 1 năm cho từ 7 15 hợp tử )
* GV kt lun:
- Cy truyn phụi bũ l quy trỡnh phc tp, yờu
cu phi cú chuyờn mụn cao, cú phng tin k
thut tt mi lm c.
- Cỏc bc tin hnh phi ỳng th t v cú cht
lng, khụng th o ln cỏc bc.
- Cy truyn phụi l thnh tu ca sn xut ging
hin i, nú cú th tng nhanh v s lng v m
bo tt cht lng ca nhng con vt quý him.
* B2: S dng hoocmon sinh dc gõy ng
dc ng thi bũ cho phụi v nhn phụi
to ra s ng pha v trng thỏi sinh lý sinh
dc
*B3: S dng hoocmon nhõn to gõy rng
nhiu trng trong mt chu k sinh sn bũ
cho phụi
*B4: Phi ging bũ cho phụi vi bũ c
ging tt. Bũ c ging phi cú phm cht
tt, khụng b bnh
*B5: Thu hoch phụi (m bo cht lng
phụi)
*B6: Cy phụi vo c th bũ nhn cú trng
thỏi sinh lý sinh dc phự hp vi tui phụi
*B7: Sau khi cy phụi cho bũ nhn phụi, bũ
nhn phụi s cú cha. Phi cú ch chm
súc, dinh dng phự hp m bo cho s
phỏt trin bỡnh thng ca bũ m v bo
thai
*B8: Bũ cho phụi tr li trng thỏi bỡnh
thng ch chu k sinh sn tip theo.
4. Cng c (3): GV nêu một số ứng dụng cộng nghệ tế bào trong chăn nuôi nh: thụ tinh trong ống
nghiệm, cắt phôi, nhân phôi từ tế bào đơn hoặc có thể tạo ra một cơ thể sống mới từ một tế bào
sinh dỡng của cơ thể (Cừu Dolly, lợn,)
5. Hng dn (1) : Hc bi, tr li cõu hi SGK; Tỡm hiu ng dng ca cụng ngh t bo núi
riờng v cụng ngh sinh hc núi chung trong cỏc lnh vc khỏc
Ngy 7 thỏng 1 nm 2011
Đinh Thị Mạc
Ngy son: 10/1 Tun: 22
Tit 25 Bi 28: NHU CU DINH DNG CA VT NUễI
I. Mc tiờu bi hc: Sau khi hc xong bi ny hc sinh phi:
1/ Kiến thức:
- Trình bày đợc khái niệm về nhu cầu về dinh dỡng của vật nuôi. Giải thích đợc thế nào
là nhu cầu dinh dỡng duy trì và nhu cầu dinh dỡng sản xuất, láy ví dụ minh hoạ.
- Nêu và phân biệt đợc tiêu chuẩn và khẩu phần ăn của VN, nguyên tắc khi phối hợp
khẩu phần ăn
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX
3/ Giáo dục t tởng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để xác định tiêu chuẩn và phối hợp khẩu
phần ăn cho vt nuụi trong gia ỡnh. Có ý thức tận dụng mọi điều kiện có thể để làm tăng nguồn
thức ăn, áp dụng công nghệ tiên tiến và cổ truyền trong việc sản xuất và chế biến thức ăn chăn
nuôi để nâng cao năng suất và hạ giá thành trong chăn nuôi và thuỷ sản.
II. Chuẩn bị:
24
1/ Phng tin
- Chuẩn bị của thầy: Nghiên cứu SGK. Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV. Phiu hc
tp, mu vt mt s loi thc n. Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn công nghệ;
- Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
2/Phng phỏp: Vn ỏp, tho lun v lm vic c lp vi SGK
3/ TT phần I
III. Tin trỡnh dy hc
1. n nh t chc (30)
Th Ngy dy Lp Tit S s Tờn hs vng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
2. Kim tra bi c: KT 15
<?> Quy trỡnh cụng ngh cy truyn phụi bũ?
(* B1: Chn bũ cho phụi: Khe mnh, bũ cao sn;Chn bũ nhn phụi: Khe mnh, sinh sn tt;
* B2: S dng hoocmon sinh dc gõy ng dc ng thi bũ cho phụi v nhn phụi to ra s ng
pha v trng thỏi sinh lý sinh dc
*B3: S dng hoocmon nhõn to gõy rng nhiu trng trong mt chu k sinh sn bũ cho phụi
*B4: Phi ging bũ cho phụi vi bũ c ging tt. Bũ c ging phi cú phm cht tt, khụng b bnh
*B5: Thu hoch phụi (m bo cht lng phụi)
*B6: Cy phụi vo c th bũ nhn cú trng thỏi sinh lý sinh dc phự hp vi tui phụi
*B7: Sau khi cy phụi cho bũ nhn phụi, bũ nhn phụi s cú cha. Phi cú ch chm súc, dinh
dng phự hp m bo cho s phỏt trin bỡnh thng ca bũ m v bo thai
*B8: Bũ cho phụi tr li trng thỏi bỡnh thng ch chu k sinh sn tip theo)
3. Dy hc bi mi (28)
TG
HOT NG CA GV HS NI DUNG cơ bản
15
Hoạt động 1: Tìm hiểu Nhu cu dinh
dng ca vt nuụi
- Th no l nhu cu cho duy trỡ?
- GV gii thớch cỏc hot ng chuyn
húa c bn: cỏc hot ng dựng nng
lng cho tim p, thn bi tit, c ng
hụ hp, khụng vn ng c, khụng iu
tit thõn nhit
- Th no l nhu cu cho sn xut?
- Nhu cầu dd của những vật nuôi cho sản
phẩm khác nhau có khác nhau không?
khác nhau ntn?(Nhu cầu dd phục thuộc
vào loại vn, đk nuôi dỡng, chăm sóc và
các chất cần thiết để tạo các loại sp
khác nhau: Sức sx trứng khác thịt khác
sữa, ss, sức kéo,)
GV:- Với vn lấy thịt gđ cuối là 2 tháng vỗ
béo (lợn thịt) phải tập trung t/a giàu năng l-
ợng nh các hạt ngũ cốc giàu gulxit: các loại
cám gạo, bột sắn,
-VN lấy sức kéo t/a chủ yếu là thức ăn thô:
rơm, rạ, cỏ, bã mía,T/a tinh là hỗ trợ trong
vụ cày kéo;
I. Nhu cu dinh dng ca vt nuụi
- Nhu cu dinh dng ca vt nuụi l
lng thc n vt nuụi cn phi thu nhn vo
hng ngy duy trỡ s sng v to ra sn
phm.
- Nhu cu cho duy trỡ: l ngun vt cht v
nng lng cn thit duy trỡ hot ng sinh
lý, duy trỡ chuyn húa c bn v chuyn húa
khi úi
- Nhu cu cho sn xut: L lng cht
dinh dng vt nuụi tng khi lng c th
v to ra sn phm
25