I- Lý thuyết
II- Bài tập
Var min = 10;
Var x: real;
Type 1hs: integer;
const tb: real;
Câu 1:Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A
B
C
D
3
Bài tập
(a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
(a2 + b)(1 + c)3
(a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
(a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
Câu2: Biểu thức toán học (a
2
+ b)(1 + c)
3
được biểu diễn
trong Pascal như thế nào?
A
B
C
D
3
Một kết quả khác
10
9
1
Câu3: Ta thực hiện các lệnh gán sau :
x:=1; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là:
A
B
C
D
3
Một kết quả khác
Readln ;
Writeln(a);
Readln(a);
Câu 4:nhập giá trị a từ bàn phím vào ta thực hiện
lệnh nào?
A
B
C
D
3
end
program
uses
begin
Câu 5: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo
thư viện là:
A
B
C
D
3
string
real
char
integer
Câu 6: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số thực?
A
B
C
D
3
F4
F3
F2
F1
Câu 7: Để lưu chương trình trong NNLT Pascal
ta nhấn phím?
A
B
C
D
3
Clrcsr;
Clrscr;
Clool ;
. Clear;
Câu 8: Cho biết lệnh dùng để xóa màn hình kết quả:
A
B
C
D
3
End
Program
Begin
. Uses
Câu 9:Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo
tên chương trình là:
A
B
C
D
3
5
4
3
2
Câu 10:Kết quả của phép tính 17 mod 3 bằng:
A
B
C
D
3
(18-4)/(6+1-4)
(18 – 4)/(6+1)-4
(18–4)/6+1–4
18–4/6+1–4
Câu 11: Biểu thức toán học được viết dưới dạng biểu thức
trong Pascal là:
A
B
C
D
3
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
Const pi=3.14;
Const pi=3.14 real;
Const pi: 3.14;
Const pi:=3.14 real;
Câu 12: Cách khai báo hằng đúng là:
A
B
C
D
3
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
Ctrl + X
Ctrl + F9
Alt + X
Alt + F9
Câu 13: Để thoát khỏi Pascal ta nhấn tổ hợp phím nào?
A
B
C
D
3
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
các số nguyên từ - 2
15
đến 2
15
+ 1
các số nguyên từ 0 đến 255
các số nguyên từ – 210 đến 210- 1
các số nguyên từ – 2
15
đến 2
15
- 1
Câu 14:Kiểu dữ liệu Integer có giới hạn là:
A
B
C
D
3
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
y:= 10.5;
n:= 3.5;
x:= 6;
m:= -4;
Câu 15: Cho khai báo biến trong chương trình
Var m, n: integer;
x , y : real; Lệnh nào gán sai?
A
B
C
D
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
Các thao tác trên bàn phím
Các hoạt động
Các lệnh
Các thao tác trên chuột
Câu 16:Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua?
A
B
C
D
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
18 4
4
6 1
−
−
+
255
250
200
155
Câu 17: Kiểu dữ liệu String có độ dài bao nhiêu ký tự?
A
B
C
D
không giới hạn
10 biến
Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ
Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu
Câu 18: Số biến có thể khai báo tối đa trong một
chương trình là bao nhiêu?
A
B
C
D
4 >7
(7<1) or (6<2)
(7<1) and (6>2)
. (5>3) and (6>2)
Câu 19:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sẽ cho
kết quả là True?
A
B
C
D
Một dãy các chữ và số
Một số thực bất kì
Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép
. Một số nguyên bất kì
Câu 20:Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu
các giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A
B
C
D
if X<10 then;……………………
if (X mod 2 = 1) and (X>10) then X:= 0;………………
if (X mod 3 = 0) or (X>= 5) then X:= 2*X;…………
. If X mod 3 = 2 then X:= X+1;………………………….
Câu 21:Sau mỗi câu lệnh dưới đây giá trị của biến X
sẽ là bao nhiêu nếu trước đó X bằng 5?
A
B
C
D
X= 6
X= 10
X= 5
X= 5
Câu 21: Hãy sắp xếp dãy số sau tương ứng vào bảng
n. chiều cao
Số nguyên
(integer)
Số thực
(real)
Dãy kí tự
(string)
a. 105 b.10.5
c. “105” d. 1290 e. 7.5 f. “tin hoc lop 8”
g. điểm trung bình
m. tuổi
20191817161514131211
1009
080706
05
04
03
02
01
00
1009080706
05
0403020100
Câu 22: Hãy chuyển đổi từ công thức toán học sang công
thức pascal sau?
a. (23+987)2
+1:9……………………………………
b. (a
2
+y
2
)10- 4……………………………………
(23+987)*(23+987)+1/9
(a*a+y*y)*10-4
a. (23+987)
2
+1:9……………………………………