Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tia phan giac cua 1 goc ( chuan kt-kn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.66 KB, 13 trang )

1. ĐỊNH NGHĨA:
BÀI TOÁN: NHẬN DẠNG TIA PHÂN
GIÁC2 . CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC
CỦA GÓC:
SGK / 86
ĐỀ BÀI: CHO TIA OX. TRÊN CÙNG
MỘT NỬA MẶT PHẲNG CÓ BỜ CHỨA
TIA OX, VẼ TIA OY, OZ SAO CHO
XOZ = 30
0
, XOY = 60
0
. HỎI:
a) Trong 3 tia ox , oy, oz tia nào nằm giữa hai
tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính yOz ?
c) So sánh xOz và yOz ?
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy
xOz = yOz
z
y
x
O
30
0
Tia Oz là tia phân giác của xOy

xOy = 60
0


xOz = 30
0
= 30
0
1. Tia phân giác của góc là gì ?
QUAN SÁT HÌNH VẼ, DỰA VÀO ĐỊNH NGHĨA
CHO BIẾT TIA NÀO LÀ TIA PHÂN GIÁC TRONG
HÌNH ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3
O x
z
y
A
D
C
B
B
x
t
y
45
0
Tia AD là tia
phân giác của góc
CAB

Tia Oz không là tia
phân giác của xOy vì
yOz
xOz

Tia Bt là tia phân giác
của góc xBy
yBt + tBx = xBy
yBt + 45
0
= 90
0
yBt = 90
0
– 45
0
yBt = 45
0
?
65
0

45
0
V
e
õ

t
i
a

p
h
a

â
n

g
i
a
ù
c

c
u
û
a

g
o
ù
c

b
e
ï
t

x
O
y

?
y

x
n
m
O
Góc bẹt có hai tia phân giác là hai
tia đối nhau
Hai tia Om, On là tia phân giác của
góc bẹt xOy
,
z
y
O
z
x
Đường thẳng zz’được gọi là đường
phân giác của góc xOy
3. CHÚ Ý:
Bài 32: SGK/ 87. Trong những câu trả
lời sau, em hãy chọn câu những câu
đúng:
Tia Ot là tia phân giác của xOy khi :
a) xOt = yOt
b) xOt + tOy = xOy
c) xOt + tOy = xOy và xOt = yOt
d) xOt = yOt =
2
xOy
1 ) HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
NHẤT :
CHO XAY = 110

0
VÀ AT LÀ TIA PHÂN
GIÁC CỦA XAY . KHI ĐÓ XAT CÓ SỐ ĐO
LÀ:
A
x
y

?
110
0
t
a) 35
0
b) 45
0

d) 60
0
c) 55
0
2) HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
NHẤT:
CHO TIA BM LÀ TIA PHÂN GIÁC CỦA ABC
BIẾT ABM = 42
0
. KHI ĐÓ ABC CÓ SỐ ĐO LÀ:
a) 54
0


b) 64
0

c) 74
0
A
B
M

C
42
0
d) 84
0
TIA OZ CÓ LÀ TIA PHÂN
GIÁC CỦA GÓC XOY
KHÔNG?

xOz = yOz
z
x
y
O
Cho
Tia Oz không là tia phân giác của
góc xOy vì tia Oz không nằm
giữa hai tia Ox ,Oy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài: Đònh nghóa, tính chất
tia phân giác của góc.

Làm các bài tập: 33, 34 và 37
sách giáo khoa trang 87.

×