Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiết 46 (bài 44): Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530 KB, 24 trang )






KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
C©u hái:
C©u hái:
Em h·y tr×nh bµy cÊu t¹o c¬ quan
Em h·y tr×nh bµy cÊu t¹o c¬ quan
dinh d ìng cña chim bå c©u thÝch nghi víi ®êi
dinh d ìng cña chim bå c©u thÝch nghi víi ®êi
sèng bay?
sèng bay?




Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Đáp án:
Đáp án:


Cấu tạo dinh d ỡng của chim bồ câu thích
Cấu tạo dinh d ỡng của chim bồ câu thích
nghi với đời sống bay:
nghi với đời sống bay:
- Hệ hô hấp có thêm hệ thống túi khí
- Hệ hô hấp có thêm hệ thống túi khí


thông với phổi.
thông với phổi.
- Tim 4 ngăn nên máu không bị pha
- Tim 4 ngăn nên máu không bị pha
trộn, phù hợp với trao đổi chất mạnh ở chim.
trộn, phù hợp với trao đổi chất mạnh ở chim.
- Không có bóng đái.
- Không có bóng đái.
-
-


chim mái chỉ có một buồng trứng và
chim mái chỉ có một buồng trứng và
ống dẫn trứng bên trái phát triển.
ống dẫn trứng bên trái phát triển.




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
Mục tiêu bài học
Mục tiêu bài học
- Các em nêu đ ợc đặc điểm thích nghi với
- Các em nêu đ ợc đặc điểm thích nghi với
đời sống của các nhóm chim.
đời sống của các nhóm chim.

- Nêu đ ợc đặc điểm chung và vai trò của
- Nêu đ ợc đặc điểm chung và vai trò của
lớp chim.
lớp chim.
- Có ý thức bảo vệ các loài chim có lợi.
- Có ý thức bảo vệ các loài chim có lợi.
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim
Hiện nay lớp chim đ ợc biết khoảng 9600
Hiện nay lớp chim đ ợc biết khoảng 9600
loài đ ợc xếp trong 27 bộ.
loài đ ợc xếp trong 27 bộ.



Việt Nam đã phát
Việt Nam đã phát
hiện 830 loài. Lớp chim đ ợc chia thành ba
hiện 830 loài. Lớp chim đ ợc chia thành ba
nhóm sinh thái lớn: nhóm Chim chạy, nhóm
nhóm sinh thái lớn: nhóm Chim chạy, nhóm
Chim bơi, và nhóm Chim bay.
Chim bơi, và nhóm Chim bay.
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
1. Nhóm chim chạy





Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Quan sát hình 44.1:
(?) Nêu đặc điểm cấu tạo
của đà diểu thích nghi với tập
tính chạy nhanh trên thảo
nguyên, sa mạc khô nóng.




§a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm
§a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm
chung cña líp chim
chung cña líp chim
I - c¸c nhãm chim
I - c¸c nhãm chim
1. Nhãm chim ch¹y
1. Nhãm chim ch¹y





TiÕt 46
TiÕt 46
Bµi 44
Bµi 44
TiÕt 46
TiÕt 46
Bµi 44
Bµi 44
Tr¶ lêi: §Æc ®iÓm cÊu t¹o
cña ®µ ®iÓu:
C¸nh ng¾n, ch©n
cao, to, khoÎ, cã 2 ®Õn 3
ngãn




§a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm
§a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm
chung cña líp chim
chung cña líp chim
I - c¸c nhãm chim
I - c¸c nhãm chim
1. Nhãm chim ch¹y
1. Nhãm chim ch¹y





2. Nhãm chim b¬i
2. Nhãm chim b¬i
TiÕt 46
TiÕt 46
Bµi 44
Bµi 44
TiÕt 46
TiÕt 46
Bµi 44
Bµi 44
Quan s¸t h×nh 44.2:
(?) Nªu ®Æc ®iÓm cÊu t¹o
cña Chim c¸nh côt thÝch
nghi víi ®êi sèng b¬i léi.




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
1. Nhóm chim chạy





2. Nhóm chim bơi
2. Nhóm chim bơi
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Trả lời: Đặc điểm cấu tạo
của chim cánh cụt:
Cánh dài, khoẻ; có
lông nhỏ, ngắn và dày, không
thấm n ớc; dáng đứng thẳng;
Chân ngắn, 4 ngón, có màng
bơi.




§a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm
§a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm
chung cña líp chim
chung cña líp chim
I - c¸c nhãm chim
I - c¸c nhãm chim
1. Nhãm chim ch¹y
1. Nhãm chim ch¹y





2. Nhãm chim b¬i
2. Nhãm chim b¬i
3. Nhãm chim bay
3. Nhãm chim bay
TiÕt 46
TiÕt 46
Bµi 44
Bµi 44
TiÕt 46
TiÕt 46
Bµi 44
Bµi 44




đặc điểm Bộ (1) Bộ (2) Bộ (3) Bộ (4)
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ
mỏ có nh

ững tấm sừng
ngang
Mỏ ngắn, khoẻ
Mỏ khoẻ, quặp, sắc,
nhọn
Mỏ quặp nh ng nhỏ

hơn
Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khoẻ Dài, phủ lông mềm
Chân
Chân ngắn, có màng
bơi rộng nối liền 3
ngón tr ớc
Chân to, móng cùn,
con trống chân có cựa
Chân to, khoẻ có vuốt
cong, sắc
Chân to, khoẻ có vuốt
cong, sắc
đời sống
Bơi giỏi, bắt mồi d ới n
ớc, đi lại vụng về trên
cạn
Kiếm mồi bằng cách
bới đất,
ă
ăn hạt, cỏ non,
chân khớp, giun, thân
mềm
Chuyên s
ă
ăn bắt mồi về
ban ngày, bắt chim,
gặm nhấm, gà, vịt
Chuyên s
ă
ăn bắt mồi về

ban đêm, bắt chủ yếu
gặm nhấm, bay nhẹ
nhàng không gây tiếng
động
đại diện của từng
bộ chim
(a). (b) (c) (d)
Đọc bảng và hình 44.3, điền
nội dung phù hợp vào chỗ trống
trongbảng sau:
Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng




đặc điểm Bộ Ngỗng Bộ Gà Bộ Chim ng Bộ Cú
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ
mỏ có nh

ững tấm sừng
ngang
Mỏ ngắn, khoẻ
Mỏ khoẻ, quặp, sắc,
nhọn
Mỏ quặp nh ng nhỏ
hơn
Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khoẻ Dài, phủ lông mềm
Chân
Chân ngắn, có màng

bơi rộng nối liền 3
ngón tr ớc
Chân to, móng cùn,
con trống chân có cựa
Chân to, khoẻ có vuốt
cong, sắc
Chân to, khoẻ có vuốt
cong, sắc
đời sống
Bơi giỏi, bắt mồi d ới n
ớc, đi lại vụng về trên
cạn
Kiếm mồi bằng cách
bới đất,
ă
ăn hạt, cỏ non,
chân khớp, giun, thân
mềm
Chuyên s
ă
ăn bắt mồi về
ban ngày, bắt chim,
gặm nhấm, gà, vịt
Chuyên s
ă
ăn bắt mồi về
ban đêm, bắt chủ yếu
gặm nhấm, bay nhẹ
nhàng không gây tiếng
động

đại diện của từng
bộ chim
Vịt

Cắt Cú lợn
Đáp án
Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng




Phiếu học tập
Phiếu học tập
Vận dụng những kiến thức vừa học, hãy hoàn thành phiếu học tập
Vận dụng những kiến thức vừa học, hãy hoàn thành phiếu học tập
sau:
sau:
Nhóm
Nhóm
chim
chim
Đại diện
Đại diện
Môi tr ờng
Môi tr ờng
sống
sống
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
Cánh

Cánh
Cơ ngực
Cơ ngực
Chân
Chân
Ngón
Ngón
Chạy
Chạy
Đà điểu
Đà điểu
Bơi
Bơi
Chim
Chim
cánh cụt
cánh cụt
Bay
Bay
Chim ng
Chim ng




Đáp án
Đáp án
Nhóm
Nhóm
chim

chim
Đại diện
Đại diện
Môi tr ờng
Môi tr ờng
sống
sống
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
Cánh
Cánh
Cơ ngực
Cơ ngực
Chân
Chân
Ngón
Ngón
Chạy
Chạy
Đà điểu
Đà điểu
Thảo
Thảo
nguyên,
nguyên,
sa mạc
sa mạc
Ngắn, yếu
Ngắn, yếu
Không

Không
phát triển
phát triển
Cao, to,
Cao, to,
khoẻ
khoẻ
2 - 3 ngón
2 - 3 ngón
Bơi
Bơi
Chim
Chim
cánh cụt
cánh cụt
Biển
Biển
Dài, khoẻ
Dài, khoẻ
Rất phát
Rất phát
triển
triển
Ngắn
Ngắn
4 ngón có
4 ngón có
màng bơi
màng bơi
Bay

Bay
Chim ng
Chim ng
Núi đá
Núi đá
Dài, khoẻ
Dài, khoẻ
Phát triển
Phát triển
To, có
To, có
vuốt cong
vuốt cong
4 ngón
4 ngón




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim


(?)
(?)
Vì sao nói lớp chim rất đa dạng?

Vì sao nói lớp chim rất đa dạng?


Trả lời:
Trả lời:
Lớp chim rất đa dạng, vì:
Lớp chim rất đa dạng, vì:
+
+
Có nhiều loài.
Có nhiều loài.
+ Cấu tạo cơ thể đa dạng.
+ Cấu tạo cơ thể đa dạng.
+ Sống ở nhiều môi tr ờng.
+ Sống ở nhiều môi tr ờng.
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim

chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim


* Kết luận:
* Kết luận:
- Lớp chim rất đa dạng: số loài nhiều, chia làm 3
- Lớp chim rất đa dạng: số loài nhiều, chia làm 3
nhóm:
nhóm:
+ Nhóm chim chạy
+ Nhóm chim chạy
+ Nhóm chim bơi
+ Nhóm chim bơi
+ Nhóm chim bay
+ Nhóm chim bay
- Lối sống và môi tr ờng sống phong phú
- Lối sống và môi tr ờng sống phong phú
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44





Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim
II - đặc điểm chung của chim
II - đặc điểm chung của chim
Thảo luận, nêu những đặc điểm chung của lớp Chim.
Thảo luận, nêu những đặc điểm chung của lớp Chim.
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim
II - đặc điểm chung của chim

II - đặc điểm chung của chim


*
*
Đặc điểm chung của chim:
Đặc điểm chung của chim:
- Mình có lông vũ bao phủ
- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi tr ớc biến đổi thành cánh
- Chi tr ớc biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, túi khí
- Phổi có mạng ống khí, túi khí
- Tim 4 ngăn, máu đỏ t ơi đi nuôi cơ thể
- Tim 4 ngăn, máu đỏ t ơi đi nuôi cơ thể
- Động vật hằng nhiệt
- Động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn có vỏ đá vôi bao bọc, đ ợc ấp nở nhờ thân
- Trứng lớn có vỏ đá vôi bao bọc, đ ợc ấp nở nhờ thân
nhiệt chim bố, mẹ
nhiệt chim bố, mẹ
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44

Bài 44




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim
II - đặc điểm chung của chim
II - đặc điểm chung của chim
III - Vai trò của chim
III - Vai trò của chim
(?)
(?)
Em hãy nêu những lợi ích của Chim?
Em hãy nêu những lợi ích của Chim?
Trả lời:
Trả lời:


- Lơi ích:
- Lơi ích:
+ Diệt sâu bọ và động vật gặm nhấm.
+ Diệt sâu bọ và động vật gặm nhấm.
+ Cung cấp thực phẩm.
+ Cung cấp thực phẩm.
+ Làm cảnh, lông làm chăn đệm, đồ trang trí.

+ Làm cảnh, lông làm chăn đệm, đồ trang trí.
+ Huấn luyện săn mồi, đ a th .
+ Huấn luyện săn mồi, đ a th .
+ Phát tán và thụ phấn cho cây trồng.
+ Phát tán và thụ phấn cho cây trồng.
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44




Đa dạng và đặc điểm
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim
chung của lớp chim
I - các nhóm chim
I - các nhóm chim
II - đặc điểm chung của chim
II - đặc điểm chung của chim
III - Vai trò của chim
III - Vai trò của chim
(?)
(?)
Em hãy nêu những tác hại của Chim?

Em hãy nêu những tác hại của Chim?
Trả lời:
Trả lời:
Tác hại:
Tác hại:
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+ Ăn quả, hạt
+ Ăn quả, hạt
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44
Tiết 46
Tiết 46
Bài 44
Bài 44

Chim gồm 3 nhóm: Chim chạy, Chim bơi, Chim bay. Nhóm
Chim gồm 3 nhóm: Chim chạy, Chim bơi, Chim bay. Nhóm
chim bay gồm hầu hết những loài chim hiện nay. Mỗi bộ
chim bay gồm hầu hết những loài chim hiện nay. Mỗi bộ
Chim đều có cấu tạo thích nghi với đời sống của chúng.
Chim đều có cấu tạo thích nghi với đời sống của chúng.
Chim là động vật có x ơng sống thích nghi cao đối với sự
Chim là động vật có x ơng sống thích nghi cao đối với sự
bay l ợn và với những điều kiện sống khác nhau. Chúng có
bay l ợn và với những điều kiện sống khác nhau. Chúng có
những đặc điểm chung sau: mình có lông vũ bao phủ; Chi
những đặc điểm chung sau: mình có lông vũ bao phủ; Chi

tr ớc biến đổi thành cánh; có mỏ sừng; phổi có mạng ống
tr ớc biến đổi thành cánh; có mỏ sừng; phổi có mạng ống
khí, có túi khí tham gia vào hô hấp; tim có 4 ngăn, máu đỏ t
khí, có túi khí tham gia vào hô hấp; tim có 4 ngăn, máu đỏ t
ơi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ đá
ơi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ đá
vôi, đ ợc ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
vôi, đ ợc ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.

Em hãy khoanh tròn vào những câu đúng:
Em hãy khoanh tròn vào những câu đúng:
a. Công có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và
a. Công có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và
sa mạc khô nóng.
sa mạc khô nóng.
b. Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay.
b. Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay.
c. Vịt trời đ ợc xếp vào nhóm Chim bơi.
c. Vịt trời đ ợc xếp vào nhóm Chim bơi.
d. Chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt.
d. Chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt.
e. Chim cú lợn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh
e. Chim cú lợn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh
săn mồi về
săn mồi về
đêm.
đêm.
f. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên
f. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên
và sa mạc khô nóng.

và sa mạc khô nóng.

Đáp án
Đáp án
Em hãy khoanh tròn vào những câu đúng:
Em hãy khoanh tròn vào những câu đúng:
a. Công có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo
a. Công có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo
nguyên và sa mạc khô nóng.
nguyên và sa mạc khô nóng.
Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay.
Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay.
c. Vịt trời đ ợc xếp vào nhóm Chim bơi.
c. Vịt trời đ ợc xếp vào nhóm Chim bơi.
Chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt
Chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt
Chim cú lợn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh
Chim cú lợn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh
săn
săn
mồi về đêm.
mồi về đêm.
Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo
Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo
nguyên và sa mạc khô nóng.
nguyên và sa mạc khô nóng.
b.
d.
e.
f.


Bµi 1, 2, 3 (sgk/146)
Bµi 1, 2, 3 (sgk/146)
§äc phÇn …Em cã biÕt… vµ «n l¹i néi dung kiÕn
§äc phÇn …Em cã biÕt… vµ «n l¹i néi dung kiÕn
thøc líp Chim.
thøc líp Chim.

×