Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

các bài toán góc và khoảng cách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.84 KB, 2 trang )

CÁC BÀI TOÁN GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
LÝ THUYẾT VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP
I. CÁC BÀI TOÁN GÓC:
1. Góc giữa 2 vecto:
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
; ; ; ; ;a a a a b b b b= =
uur uur
,gọi
( )
;a b
ϕ
=
uur uur

thì góc
ϕ
được xác định bởi công thức:
.
os ; (0 )
.
a b
c
a b
ϕ ϕ π
= ≤ ≤
uur uur
uur uur
* Chú ý:
+
và a b


uur uur
cùng phương
0 hay
ϕ ϕ π
⇒ = =
+
2
a b
π
ϕ
⊥ ⇔ =
uur uur
.
2. Góc giữa 2 đt: cho đt d có vtcp là
a
uur
, đt d’
có vtcp là
b
uur
. Gọi
ϕ
là góc giữa 2 đt, thì góc
ϕ

được xác định bởi công thức:
.
os ; (0 )
2
.

a b
c
a b
π
ϕ ϕ
= ≤ ≤
uur uur
uur uur
* Chú ý:
'
0; '
'
2
d d
d d
d d
π
ϕ ϕ

+ ⇒ = + ⊥ ⇒ =



P
3. Góc giữa 2 mp: cho mp
α
có pvt là
n
α
uur

, mp
β
có pvt là
n
β
uur
. Gọi
ϕ
là góc giữa 2mp, thì
góc
ϕ
được xác định bởi công thức:
.
os ; (0 )
2
.
n n
c
n n
α β
α β
π
ϕ ϕ
= ≤ ≤
uur uur
uur uur
* Chú ý:
0;
2
α β

π
ϕ α β ϕ
α β

+ ⇒ = + ⊥ ⇒ =



P
4. Góc giữa đt và mp: cho mp
α
có pvt là
n
uur
,
đt d có vtcp là
a
uur
. Gọi
ϕ
là góc giữa
α
và d ,
thì góc
ϕ
được xác định bởi công thức:
.
sin ; (0 )
2
.

n a
n a
π
ϕ ϕ
= ≤ ≤
uur uur
uur uur
* Chú ý:
0;
2
d
d
d
α
π
ϕ α ϕ
α

+ ⇒ = + ⊥ ⇒ =



P
Công thức
1 1 2 2 3 3
. . . .a b a b a b a b
= + +
uur uur
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3

;a a a a b b b b
= + + = + +
uur uur
VD1: cho
( ) ( )
2;3;1 ; 1;2; 3a b= − = −
uur uur
( ) ( )
1;2; 4 ; 0; 2;1c d= − = −
uur uur
. Tính góc giữa các
vecto
và a b
uur uur
;
và a c
uur uur
;
và a d
uur uur
;
và c b
uur uur
;
và d b
uur uur
;
và c d
uur uur
VD2: cho 2 đt d:

1
1 2 2
2 3 ; : 1 2
3 4
x t x t
y t d y t
z t z t
= − = − +
 
 
= + = − +
 
 
= = −
 
.
Tính góc giữa các đt: d và d
1
; d và Ox; d và Oy;
d
1
và Ox
VD3: cho 2 mp
: 2 3 1 0x y z
α
− − + =
;
: 2 4 3 0x y z
β
+ − + =

. Tính góc giữa các mp:
α

và (Oxy);
α

β
;
α
và ( Oxz);
β
và ( Oyx).
VD4:cho đt d:
1 2
2 3 ;
x t
y t
z t
= −


= +


=

mp
: 2 4 0x y z
α
+ − =

.
Tính góc giữa đt d và
α
; d và ( Oxy); Ox và
α
;
d và ( Oxz); Oy và
α
.
II. CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH:
1. Khoảng cách giữa 2 điểm:
Cho
( ) ( )
; ; ; ; ;
A A A B B B
A x y z B x y z
thì khoảng cách
giữa 2 điểm A,B được xác định bởi công thức:
( ) ( ) ( )
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
= − + − + −
2. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mp:
VD5: cho các điểm
( ) ( )
2;3;1 ; 1;2; 3A B− −
;
( ) ( )
1;2; 4 ; 0; 2;1C D− −

.
a.Tính độ dài các đoạn thẳng AB; AC; BC; BD;
CD; OA; OB
b. Tìm
Ox : 2M MA
∈ =
Cho điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và mp
α
có pt:
0Ax By Cz D+ + + =
. Gọi
H hc M MH
α
α
= ⇔ ⊥
, thì đoạn MH đgl khoảng cách từ M đến
α
và:
( )
0 0 0
2 2 2
;
Ax By Cz D
MH d M
A B C
α

+ + +
= =
+ +
* Chú ý:
( ) ( )
( ) ( )
d ; ; ;
; ; ;
d M M
d d M M
α β α β β α
α α α
+ ⇒ = ∀ ∈
+∆ ⇒ ∆ = ∀ ∈∆
P
P
+ Có thể tính khoảng cách từ M đến mp
α
như sau:
- Xác định tọa độ điểm
H hc M
α
=
- Tính độ dài đoạn thẳng MH.
3. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt:
Cho điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và đt


pt:
1 1
1 2
1 3
x x a t
y y a t
z z a t
= +


= +


= +

.
Gọi
H hc M MH

= ⇔ ⊥ ∆
, thì đoạn MH đgl
khoảng cách từ M đến

và :
( )
;
; ;
a MN
MH d M N

a
 
 
= ∆ = ∈∆
uur uuuuur
uur
* Chú ý:
Có thể tính khoảng cách từ M đến đt


như sau:
- Xác định tọa độ điểm
H hc M

=
- Tính độ dài đoạn thẳng MH.
4. Khoảng cách giữa 2 đt:
Cho đt

có vtcp là
a
uur
, đt
1

có vtcp là
b
uur
. Ta
có các trường hợp sau:

+ Nếu
1
và ∆ ∆
cắt nhau

không xét k/c.
+ Nếu
( )
1 1
; 0d∆ ≡ ∆ ⇒ ∆ ∆ =
( ) ( )
1 1 1
d ; ; ;d M M+ ∆ ∆ ⇒ ∆ ∆ = ∆ ∀ ∈∆P
+ Nếu
1
và ∆ ∆
chéo nhau thì:
* Cách 1: Tính
( )
1
; ?d ∆ ∆ =
b.1: Viết pt mp
α
chứa
1 1
:
α
∆ ∆P
.
b.2:

( ) ( ) ( )
1
; ; ; ;d d d M M
α α
∆ ∆ = ∆ = ∀ ∈∆
* Cách 2: Dùng công thức
( )
1 1
; .
; ; ;
;
a b MN
d M N
a b
 
 
∆ ∆ = ∈∆ ∈∆
 
 
uur uur uuuuur
uur uur
VD6: Cho
( ) ( )
2; 3;1 ; 1;2; 3A B− − − −
và mp
α

pt:
2 4 5 0x y z+ − − =
.

a. Tính: d( A;
α
); d( B;
α
) , d( O;
α
); d( A;
(Oxy)); d( B; (Oxy));
d( A; (Oxz)); d( A; (Oyz));…
b. Tìm M: độ dài MA ngắn nhất
VD7: cho 2 mp có pt
: 2 4 0x y z
α
+ − =
; mp
: 2 4 8 7 0x y z
β
+ − + =
; đt


1 2
2 3
x t
y t
z t
= −


= +



=

. Tính d(
α
;
β
); d(

;
α
).
VD8: cho điểm
( ) ( )
1;2; 4 ; 0; 2;1A B− −
và đt


pt:
1 2
2 3
x t
y t
z t
= −


= +



=

. Tính d(A;

),d(B;

),d(O;

).
VD9: cho 2 đt


1 2
2 3
x t
y t
z t
= −


= +


=

; đt
1



1 2
2 3
2
x t
y t
z t
= +


= − +


= −

.
Tính các khoảng cách sau: d(

;
1

), d(

;Ox),
d(

;Oz), d(Oy;
1

).

×