Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

cd thang bien doi deu- vat li 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.75 KB, 25 trang )


Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Bảo Hoàng Thanh
Sinh viên thực hiện : Lê Phước Hải
Lớp 04VL – Khoa Vật Lý

Câu 1: Thế nào là chuyển động thẳng đều? Phương trình chuyển
động của chất điểm chuyển động thẳng đều?
Trả lời:

Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng, trong đó chất
điểm có vận tốc tức thời không đổi.
 Phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng
đều: x = x
o
+ v.t
KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 2: Định nghĩa và xác định phương, chiều, độ lớn của vectơ
vận tốc tức thời.
Trả lời:

Vận tốc tức thời v tại thời điểm t đặc trưng cho chiều và độ
nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
Vectơ vận tốc tức thời có:
- Phương trùng với phương của đường thẳng quỹ đạo.
- Chiều: cùng với chiều chuyển động.
- Độ lớn:
KIỂM TRA BÀI CŨ
∆x
∆t
∆v =



BÀI 4

NỘI DUNG CHÍNH
1. GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
3. SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN


Đại lượng vật lí đặc trưng cho độ biến đổi nhanh hay
chậm của vận tốc gọi là gia tốc.
GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG

a. Gia tốc trung bình.
Gọi , là vectơ vận tốc của một chất điểm chuyển động trên đường
thẳng tại các thời điểm t
1
và t
2
. Trong khoảng thời gian ∆t = t
2
– t
1
,
vectơ vận tốc của chất điểm đã biến đổi một lượng:
12
vvv

−=∆
2

v

1
v

v
1
v
2
O
A B
t

1
t
2
t
GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG

Thương số:
được gọi là vectơ gia tốc trung bình của chất điểm trong khoảng
thời gian từ t
1
đến t
2
, và kí hiệu là:
có cùng phương với quỹ đạo
12
12
tt

vv
t
v


=




tb
a

tb
a

Giá trị đại số:
t
v
tt
vv
a
tb


=


=
12

12
Giá trị đại số xác định độ lớn và chiều của vectơ gia tốc trung bình.
Đơn vị của a
tb
là m/s
2
GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG

b. Gia tốc tức thời.
12
12
tt
vv
t
v


=




12
12
tt
vv
t
v
a



=


=



Nếu công thức
ta lấy ∆t rất nhỏ thì thương số này cho ta một giá trị gọi là vectơ gia
tốc tức thời:
O
A B
1
t
2
t
t∆
v
1
v
2
GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG

a

t
v
a



=

-
Phương: cùng phương với quỹ đạo thẳng của chất điểm.
-
Độ lớn:
Được gọi tắt là gia tốc tức thời.
GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG

a. Ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều
Ví dụ 1:
Một vật rơi từ trên cao xuống, vận
tốc tăng dần
11
,vt

22
,vt

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Ví dụ 2:
Hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

b. Định nghĩa.
Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó gia
tốc tức thời không đổi.
consta =


CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Gọi: v
o
là vận tốc tại thời điểm ban đầu t
o
= 0
v là vận tốc tại thời điểm t
Gia tốc a không đổi.
Từ công thức:
Ta suy ra:
v – v
o
= at
Hay là: v = v
o
+ at
Đây là công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
Ta xét các trường hợp cụ thể sau:
t
v
tt
vv
a
tb


=



=
12
12
SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN

Nếu tại thời điểm t vật có vận tốc v mà v.a > 0 thì giá trị tuyệt đối
của vận tốc v tăng theo thời gian, chuyển động là nhanh dần đều.
a. Chuyển động nhanh dần đều
O
v
o
v
t
v > 0 và a > 0
O
v
o
v
t
v < 0 và a < 0
SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN

Ví dụ về chuyển động nhanh dần đều
Vật chuyển động từ trên cao
xuống
SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN

b. Chuyển động chậm dần đều
Nếu tại thời điểm t vật có vận tốc v mà v.a < 0 thì giá trị tuyệt đối của

vận tốc v giảm theo thời gian, chuyển động là chậm dần đều.
O
v
o
v
t
v > 0 và a < 0
O
v
o
v
t
v < 0 và a > 0
SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN

Ví dụ về chuyển động chậm dần đều
Hòn bi B chuyển động chậm dần đều sau va chạm
B
SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN

c. Đồ thị vận tốc theo thời gian.
t
v
tt
vv
a
tb


=



=
12
12
Theo công thức:
thì đồ thị của vận tốc theo thời gian là một đường thẳng xiên
góc, cắt trục tung tại điểm v = v
o
.
Hệ số góc của đường thẳng đó là:
t
vv
tgk
0

==
α
Ở trên ta lại có: v = v
o
+ at
=> a = k
Vậy trong chuyển động biến đổi đều, hệ số góc của đường biểu
diễn vận tốc theo thời gian bằng gia tốc của chuyển động.
SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN

α
v
0
v

t
v (m/s)
O
t (s)
a > 0
SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN

α
v (m/s)
O
t (s)
v
0
v
t
a < 0
SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VẬN TỐC THEO THỜI GIAN

CỦNG CỐ

Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó gia
tốc tức thời không đổi.

Công thức vận tốc: v = vo + at

Chuyển động thẳng nhanh dần đều: a cùng dấu với v (a.v > 0)

Chuyển động thẳng chậm dần đều: a ngược dấu với v (a.v < 0)

Trong chuyển động biến đổi đều, hệ số góc của đường biểu diễn

vận tốc theo thời gian bằng gia tốc của chuyển động.

CỦNG CỐ
Câu hỏi 1: Chọn đáp án đúng:
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v
o
+
at thì:
A. v luôn luôn dương.
B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu hỏi 2: Chọn đáp án sai:
Chất điểm chuyển động thẳng theo 1 chiều với gia tốc a= 4m/s
2
có nghĩa là:
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 giây sau vận tốc của nó bằng 4m/s.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì 1 giây sau vận tốc của nó bằng 6m/s.
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì 2 giây sau vận tốc của nó bằng 8m/s.
D. Lúc đầu vận tốc bằng 4m/s thì 2 giây sau vận tốc của nó bằng 12m/s.

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 3, 4, 5 sách giáo khoa trang 24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×