Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Tuyển tập các đề thi thử đại học môn Hóa học 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 82 trang )

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 1 -
ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ B. Protein C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 2. Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaOH B. NaHCO
3
C. KNO
3
D. NaCl
Câu 3. Protein phản ứng với Cu(OH)
2
có màu đặc trưng là
A. màu vàng B. màu tím C. màu đỏ D. mà da cam
Câu 4. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO
4
.2H
2
O) được gọi là
A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung.
Câu 5. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 6. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.
Câu 7. Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe
2
O
3
bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 8,10 gam. B. 1,35 gam . C. 5,40 gam. D. 2,70 gam.
Câu 8. Cho 15 gam hỗn hợp bột Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5
Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
. B. ns
2
np
1
. C. ns
1
. D. ns
2
np
2
.
Câu 10. Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli (vinyl clorua).
Câu 11. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. Na
2
CO
3
. B. NaCl. C. CaSO
4
. D. CaCO
3
.
Câu 12. Cho dãy các chất: CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH, CH
3
NH
2
. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. H

2
NCH(CH
3
)COOH. B. C
2
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D.CH
3
COOH.
Câu 14. Vinyl axetat có công thức là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH=CH

2
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 15. Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na.
Câu 16. Cho dãy các chất : CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 17. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Li. C. Be. D. K.
Câu 18. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 19. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 20. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.
Câu 21. Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch
A. H
2
SO
4
(loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H
2
SO
4
(đặc, nguội).
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 2 -
Câu 22. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế kim loại
A. đồng. B. kali. C. nhôm. D. chì.
Câu 23. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là
A. H
2
NCH

2
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư), thu được V lit khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 25. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch
A. Na
2
CO
3
. B. CuSO
4
. C. CaCl
2
. D. KNO
3
.
Câu 26. Cho dung dịch Na

2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng. D. Có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 27. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0 B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0.
Câu 29. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa đủ V lit dung
dịch NaOH 1,0 M. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 150. D. 50.
Câu 30. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)
2
và Fe(OH)
3
. B. Cr(OH)
3
và Al(OH)
3
.
C. NaOH và Al(OH)
3
. D. Ca(OH)
2
và Al(OH)
3
.
Câu 31. Điều chế kim loại kali bằng phương pháp
A. điện phân dd KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dd KCl không có màng ngăn.
Câu 32. Cho dãy các kim loại : Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb.
Câu 33. Oxit kim loại bị khử bỡi CO ở nhiệt độ cao là
A. Al
2

O
3
. B. K
2
O. C. CuO. D. MgO.
Câu 34. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli (metyl metacrylat). C. poli etilen. D.poli(vinyl clorua).
Câu 35. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dd H
2
SO
4
(loãng) B. Dd HCl. C. Dd CuSO
4
. D. Dd HNO
3
(loãng, dư)
Câu 36. Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3
OH và CH
3
COOH. B. CH
3
COONa và CH
3

COOH
C. CH
3
COOH và CH
3
ONa. D. CH
3
COONa và CH
3
OH
Câu 37. Các số oxi của crom trong hợp chất Cr
2
O
3

A. +6. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 38. Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
Câu 39. Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. KNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 40. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần là
A. CH

3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
. B. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2

(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3
.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 3 -
ĐỀ SỐ 2
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol B. natri axetat và phenol
C. natri axetat và natri phenolat D. axit axetic và natri phenolat
Câu 2. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào sau đây là thuận nghịch?
A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic tác dụng với axetilen.
C. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit.

D. Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ.
Câu 3. Cho dãy các chất: phenol, o-crezol, ancol benzelic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng
được với NaOH là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5. Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo với glixerol (xúc tác H
2
SO
4
) thu được tối đa bao nhiêu trieste?
A. 6. B. 12. C. 3. D. 8.
Câu 6. Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 7. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là
A. anilin. B. axit 2-aminoaxxetic. C. metylamin. D. axit glutamic.
Câu 8. Polime bị thủy phân cho α-amino axit là
A. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6. D. polisaccarit
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 2,24 lit H
2
(đktc) và 12,2
gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 8,2. C. 4,6. D. 3,9.
Câu 10. Trung hòa một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Từ

dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức của axit là :
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 11. Cho chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT
C
2
H
3
O
2
Na. Công thức của X là
A. HCOOC
3
H
7

. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
5
.
Câu 12. Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH
3
OH, CH
3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H

5
(OH)
3
tác dụng
hoàn toàn với Na dư. Số mol H
2
lớn nhất sinh ra từ phản ứng của Na với
A. CH
3
OH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 13. Cho dãy các chất CH
3
Cl, C
2
H
5

COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COONa. Số chất trong dãy khi thủy
phân sinh ra ancol metylic
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục
phương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cấu hình electron của cation R
3+
có phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. S. B. Al. C. N. D. Mg.
Câu 16. Cho dãy các kim loại : Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao
nhất tương ứng là
A. Hg, Al. B. Al, Cr. C. Hg, W. D. W, Cr.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 4 -
Câu 17. Công thức của thạch cao sống là :
A. CaSO
4
. B. CaSO
4
.2H

2
O. C. CaSO
4
.H
2
O. D. 2CaSO
4
.H
2
O.
Câu 18. Sục 8,96 lit khí CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
, số gam kết tủa thu
được là
A. 25. B. 10. C. 12. D. 40.
Câu 19. Nhôm không tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO
4
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam nhôm và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là
A. 2,70 gam. B. 2,30 gam. C. 4,05 gam. D. 5,00 gam.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm ba oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
. Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO
3
(dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng
(dư), thu được 6,42 gam kết tủa đỏ nâu. Giá trị của m là
A. 2,32. B. 4,64. C. 1,60. D. 4,80.
Câu 22. Cấu hình electron của ion Fe
2+

A. [Ar] 3d
6
. B. [Ar] 3d
5
4s
1
. C. [Ar] 3d
4
4s
2
. D. [Ar] 3d
3
4s
2
.

Câu 23. Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO. C. Fe
2
O
3
.
Câu 24. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu
được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,88. B. 36,16. C. 46,40. D. 59,20.
Câu 25. Hòa tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường
A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. Trung tính
Câu 26. Cho dãy các ion Ca
2+
, Al

3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là
A. Ca
2+
. B. Al
3+
. C. Fe
2+
. D. Fe
3+
.
Câu 27. Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái
sang phải trong dãy là
A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn.
Câu 28. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá ) an toàn là sử dụng
A. fomon. B. phân đạm. C. nước đá. D. nước vôi.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lit khí (đktc); cũng m
gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lit khí O
2
(đktc). Kim loại X là
A. Ni. B. Zn. C. Pb. D. Sn.
Câu 30. Cho dãy các chất: FeO, Fe
3
O
4
, Al

2
O
3
, HCl, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31. Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ
Câu 32. Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lit N
2
(đktc). CTPT của amin đó

A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9

N. D. C
3
H
7
N.
Câu 33. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng giải phóng khí X
(không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là
A. NO. B. NH
3
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 34. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là :
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 5 -
Câu 35. Cho dãy các chất : CH
3
-NH
2
, NH
3

, C
6
H
5
NH
2
, NaOH. Chất có lực bazơ yếu nhất trong dãy là
A. CH
3
-NH
2.
B. NH
3
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NaOH.
Câu 36. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa ?
A. C
6
H
5
OH + NaOH B. CH
3
COOH + NaOH
C. HCOOCH
3

+ NaOH D. CH
3
COOCH
3
+ H
2
O (H
2
SO
4
l )
Câu 37. Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu tím là
A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.
Câu 38. Các số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 39. Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)
3
. B. Al
2
O
3
. C. NaHCO
3
. D. ZnSO
4
.
Câu 40. Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là

A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính bazơ.

Hết
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 6 -
ĐỀ SỐ 3
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Một este có CTPT là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. CTCT
của este là
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3

COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 2. Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có xúc tác H
+
). Đến khi phản ứng dừng
lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,0%. B. 62,5%. C. 60,0%. D. 41,67%.
Câu 3. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiên
A. dextrin. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. glucozơ.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2CH
3
NH
2
+H
2
SO
4
→ (CH
3
NH
3
)

2
SO
4

B. 3CH
3
NH
2
+3H
2
O+FeCl
3
→ Fe(OH)
3
+3CH
3
NH
3
Cl
C. C
6
H
5
NH+2Br
2
→ 3,5-Br
2
-C
6
H

3
NH
2
+2HBr
D. C
6
H
5
NO
2
+3Fe+7HCl → C
6
H
5
NH
3
Cl+2H
2
O+3FeCl
3
Câu 5. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết quả nào sau đây không đúng ?
A. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M).
B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol.
C. Công thức của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7

N.
D. Tên gọi của hai amin là metylamin và etylamin.
Câu 6. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có CTPT là
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
5
N. C. C
6
H
7
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 7. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH
4
). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá
trình là 80% thì để điều chế 4,0 tấn PVC phải cần một thể tích khí metan là
A. 3500 m
3
. B. 3560 m
3
. C. 3584 m
3

. D. 5500 m
3
.
Câu 8. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3
. B. C
2
H
5
CH
3
OH. C. CH
3
CONH
2
. D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 9. Cho hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH

2
và C
6
H
5
OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc
0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa. Lượng các chất NH
3
, C
6
H
5
NH
2

và C
6
H
5
OH lần lượt bằng
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol. B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol. D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,05 mol.
Câu 10. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch : glixerol, lòng trắng trứng,
tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dd là
A. quì tím, dung dịch iot, Cu(OH)
2
, HNO
3

đặc.
B. Cu(OH)
2
, dung dịch iot, quì tím, HNO
3
đặc.
C. dung dịch iot, HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
, quì tím.
D. Cu(OH)
2
, quì tím, HNO
3
đặc, dung dịch iot.
Câu 11. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và andehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp
đầu lần lượt là
A. 26,28% & 73,72%. B. 28,26% & 71,74%.
C. 28,74% & 71,26%. D. 25,74% & 74,26%.
Câu 12. Đốt cháy 5,8 gam chất M ta thu được 2,65 gam Na
2
CO
3
, 2,25 gam H

2
O và 12,1 gam CO
2
.
Biết rằng một phân tử M chỉ chứa một nguyên tử oxi, CTPT của M là
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 7 -
A. C
6
H
5
ONa. B. C
7
H
4
O
3
Na
2
. C. C
8
H
9
O
2
Na
2
. D. C
7
H

7
ONa
Câu 13. Biết rằng A tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn B và hỗn hợp hơi C;
từ C chưng cất thu được D, D tráng bạc cho sản phẩm E, E tác dụng với NaOH lại thu được B. CTCT
của A là
A. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
Câu 14. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là sai ?
A. Dẫn điện và nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối của Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W. D. Tính cứng của Al < Cs < Fe < Cu < Cr.
Câu 15. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này
đều bị sây sát sâu đến lớp sắt thì vật bị gỉ sắt chậm nhất là sắt tráng
A. kẽm. B. thiếc. C. niken. D. đồng.
Câu 16. Hòa tan 1,165 gam hợp kim Fe-Zn bằng dung dịch axit clohidric thoát ra 448 ml khí hidro
(đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là
A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. B. 73,0% Fe và 27,0% Zn.

C. 72,1% Fe và 27,9% Zn. D. 27,0% Fe và 73,0% Zn.
Câu 17. Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. CO + Na
2
O (nhiệt độ cao) → 2Na + CO
2
.
B. 4NaOH (điện phân dung dịch) → 4Na + 2H
2
O + O
2
.
C. 2NaCl (điện phân nóng chảy) → 2Na + Cl
2
.
D. 2NaCl (đpdd có màng ngăn) → 2Na + Cl
2
.
Câu 18. Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín. B. ngâm chúng vào nước.
C. ngâm chúng trong ancol nguyên chất. D. ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 19. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây không chính xác?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC
2
, làm chất hút ẩm.
B. Ca(OH)
2
dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.
C. CaCO
3

dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí CO
2
.
D. CaSO
4
dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu
trang trí nội thất.
Câu 20. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với
nước?
A. H
2
O. B. Dd HCl vừa đủ. C. Dd NaOH vừa đủ. D. Dd CuSO
4
vừa đủ.
Câu 21. Cho 350 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thì
A. thu được 7,8 gam kết tủa. B. thu được 3,9 gam kết tủa.
C. thu được 23,4 gam kết tủa. D. không thấy tạo kết tủa.
Câu 22. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng
tác dụng với lượng dư NaOH tạo ra 0,672 lit khí (đktc). Giá trị của m là
A. 0,540. B. 0,810. C. 1,080. D. 1,755.
Câu 23. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO ?
A. Fe(OH)
2



0
t
B. FeCO
3


0
t

C. Fe(NO
3
)
2


0
t
D. CO + Fe
2
O
3

 
 C
O
600500

Câu 24. Cấu hình electron nào dưới đây là đúng với ion Cr
3+


A. [Ar] 3d
4
4s
2
. B. [Ar] 3d
6
4s
2
. C. [Ar] 3d
4
4s
1
. D.[Ar] 3d
3
.

Câu 25. Hòa tan 58 gam muối CuSO
4
.5H
2
O vào nước được 500 ml dung dịch CuSO
4
. Cho dần dần
bột sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phản
ứng là A. 2,5984 gam. B. 0,6496 gam. C. 1,2992 gam. D. 1,9488 gam.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 8 -
Câu 26. Trong 1 lit nước biển có 19000 mg Cl

-
, 10500 mg Na
+
, 65 mg Br
-
, 3.10
-4
gam Ag, 4.10
-6
gam
Au và nhiều nguyên tố khác. Hỏi để khai thác được 6,5 kg Br
2
(lượng Br
2
tối đa) thì phải dùng bao
nhiêu m
3
nước biển ?
A. 100. B. 200. C. 300. D. 400.
Câu 27. Trộn lẫn dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
với dung dịch Ca(NO
3
)
2
rồi đun nóng thì thu được chất

khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 28. Cho 3,50 gam hỗn hợp ba kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thu được
2,24 lít H
2
(đktc). Khi cô cạn thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là
A. 7,05 gam. B. 5,275 gam C. 10,6 gam. D. 5,3 gam.
Câu 29. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Dung dịch NH
3
hòa tan Zn(OH)
2
do Zn(OH)
2
lưỡng tính.
B. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóa.
C. Dung dịch các muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao.
D. Dung dịch NH
3
hòa tan Zn(OH)
2
do tạo phức.
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt và 8,8 gam FeS tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí sinh ra
sục qua dung dịch Pb(NO

3
)
2
dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Giá trị của a là
A. 11,95. B. 57,8. C. 23,90. D. 71,7.
Câu 31. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm ?
A. Al
2
O
3


đpnc
2Al + 3/2O
2
B. 2NaOH

đpnc
2Na + O
2
+ H
2
C. 2NaCl

đpnc
2Na + Cl
2
D. Ca
3
N

2


đpnc
3Ca + N
2

Câu 32. Trong các oxit của crom theo chiều tăng dần số oxi hóa
A. tính axit giảm, tính bazơ tăng. B. tính bazơ giảm, tính axit tăng.
C.tính bazơ không thay đổi, tính axit tăng. D. tính axit và bazơ không thay đổi.
Câu 33. Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là các tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau
khi đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Hiện tượng quan sát được là
A. Miếng mở nổi, sau đó tan dần.
B. Miếng mở nổi, không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mở chìm xuống, sau đó tan dần.
D. Miếng mở chìm xuống, không tan.
Câu 34. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với
lượng dư AgNO
3
/NH
3
hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau ?
A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 35. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Khi nhỏ axit HNO
3
vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)

2
vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Câu 36. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắc xích liên kết với nhau.
D. Polietylen và poli (vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại
polime thiên nhiên.
Câu 37. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra sự
A. khử ion Na
+
. B. khử phân tử nước.
C. oxi hóa ion Na
+
. D. oxi hóa phân tử nước.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 9 -
Câu 38. Cho biết số thứ tự của Al trong hệ thống tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB.
C. Ion nhôm có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s
2
.
D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 3s
2
.
Câu 39. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: Na
2
SO
4

, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O. Nếu chỉ dùng
dung dịch HCl để làm thuốc thử thì :
A. chỉ nhận biết được một chất. B. chỉ nhận biết được hai chất.
C. phân biệt được cả bốn chất. D. không nhận biết được chất nào.
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl để phản ứng xảy ra hoàn
toàn được dung dịch X. Chia X làm 2 phần bằng nhau.
+ Phần 1: được cô cạn trực tiếp thu được m
1
gam muối khan.
+ Phần 2: sục khí Cl
2
vào đến dư rồi mới rồi mới cô cạn thì thu được m

2
gam muối khan. Cho
biết m
2
– m
1
= 0,71 gam và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO : Fe
2
O
3
= 1:1. Giá trị của m là
A. 9,28. B. 5,6. C. 2,38. D. 4,64.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 10 -
ĐỀ SỐ 4
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 2. Khi đun
nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu
gọn của este này là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3

COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 2. Khi cho 90 g axit axetic tác dụng với 69 g ancol etylic (H
2
SO
4
đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt
tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là
A. 174,2 g. B. 87,1 g. C. 147,2 g. D. 78,1 g.
Câu 3. Fructozơ không phản ứng với
A. H
2
/Ni, t
0
. B. Cu(OH)
2
. C. dd AgNO
3
/NH
3
. D. dd brom.

Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 100 ml
hỗn hợp X thu được 140 ml CO
2
và 250 ml hơi nước ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. CTPT
của hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. CH
4
và C
2
H
6
. C. C
2
H
4
và CH-C≡CH. D. C
2
H
6
và C
3
H

8
.
Câu 5. Tên gọi của C
6
H
5
NH
2

A. phenol. B. benzyl amoni. C. hexyl amoni. D. anilin.
Câu 6. Trong các chất: Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl. Axit amino
axetic tác dụng được với
A. Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2

, KOH, Na
2
SO
3
.
B. HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl.
C. Cu, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl.
D. Cu, HCl, HNO
2
, KOH, Na

2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp 2-metyl buta-1,3-đien được cao su buna.
C. Cao su izopren có thành phần giống với cao su thiên nhiên.
D. Nhựa phenolfomalđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomalđehit lấy dư,
xúc tác bằng bazơ.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit.
B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH
3
OH.
D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết σ.
Câu 9. Cho 50 g dd anđehit axetic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
(đủ) thu được 21,6 g Ag kết tủa. C%
của anđehit axetic trong dd đã dùng là
A. 4,4%. B. 8,8%. C.13,2%. D. 17,6%.
Câu 10. Để thu được 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng của xenlulozơ với HNO
3
/H
2

SO
4
đặc,
đun nóng (có sự hao hụt 20% trong quá trình sản xuất) cần phải dùng tối thiểu một lượng xenlulozơ
A. 272,7 kg. B. 327,3 kg. C. 340,9 kg. D. 389,2 kg.
Câu 11. Tơ nilon-6,6 có khối lượng phân tử là 2500u. Số mắc xích tạo thành loại tơ trên gần là
A. 21. B. 10. C. 16. D. 11.
Câu 12. Chất A có CTPT là C
6
H
6
, biết rằng 1 mol A tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
(dư) tạo ra 292
gam kết tủa. CTCT của A là
A. CH
2
=CH-C≡C-CH=CH
2
. B. CH
2
=C=CH-CH
2
-C≡CH.
C. CH
2
=CH-CH=CH-C≡CH. D. CH≡C-CH
2

-CH
2
-C≡CH
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 11 -
Câu 13. Đốt cháy 11,6 g chất Y thu được 5,3 g Na
2
CO
3
, 4,5 g H
2
O và 24,2 g CO
2
. Biết rằng một
phân tử Y chỉ chứa một nguyên tử oxi. CTPT của Y là
A. C
2
H
3
ONa. B. C
3
H
5
ONa. C. C
6
H
5
ONa. D. C
3
H

2
ONa
2
.
Câu 14. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dd chứa 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
lấy thanh nhôm ra khỏi dd. Phát biểu nhận xét hiện tượng sau thí nghiệm nào sau đây là đúng?
A. Thanh nhôm có màu đỏ và có bọt khí thoát ra.
B. Khối lượng thanh nhôm giảm 1,38 gam.
C. Dung dịch thu được chuyển màu xanh đậm hơn.
D. Khối lượng dd tăng 1,38 gam.
Câu 15. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO
3
có nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, lượng
bạc bám trên lá kẽm là
A. 2,16 g. B. 1,62 g. C. 0,54 g. D. 1,08 g.
Câu 16. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dd NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc), còn
các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 90%. C. 80%. D. 60%.
Câu 17. Nhóm các bazơ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân là
A. NaOH và Ba(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
.
C. Zn(OH)
2

và KOH. D. Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
.
Câu 18. Phát biểu nào nào sau đây không đúng đối với kim loại nhốm IIA?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân năng lượng ion hóa giảm dần.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân khối lượng riêng tăng dần.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính khử tăng dần.
Câu 19. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. có khối lượng riêng nhỏ.
B. thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ.
C. điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền.
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.
Câu 20. Biết khối lượng riêng của một số kim loại như bảng sau:

Al
Li
K
Cs
g/cm
3

2,7
0,53
0,86
1,90
Thể tích (cm
3

) của một mol mỗi kim loại trên lần lượt là
A. 10; 43,35; 13,20; 86,36. B. 10; 13,20; 45,35; 86,36.
C. 10;43,35; 86,36; 13,20. D. 13,20; 43,35; 10; 86,36.
Câu 21. Cho 6,72 lit CO
2
(đktc) tác dụng với dd NaOH 1M thu được
A. 34,8 g NaHCO
3
và 4,4 g CO
2
dư. B. 10,6 g Na
2
CO
3
và 16,8 g NaHCO
3
.
C. 31,8 g Na
2
CO
3
và 4,0 g NaOH dư. D. 21,2 g Na
2
CO
3
và 8,4 g NaHCO
3
.
Câu 22. Nhúng một thanh Cu kim loại vào dd chứa 0,03 mol AgNO
3

. Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy
thanh Cu ra khỏi dd. Phát biểu nào sau đây không đúng với kết quả phản ứng ?
A. Khối lượng kim loại Ag bám trên Cu là 3,24 g. B. Khối lượng thanh Cu tăng 2,28
C. Khối lượng dd giảm 2,28 g. D. Khối lượng dd tăng 2,28 g.
Câu 23. Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là không đúng ?
A. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình.
D. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 12 -
Câu 24. Phản ứng Fe + 2FeCl
3
→ 3FeCl
2
cho thấy
A. sắt kim loại là chất oxi hóa. B. muối sắt (III) clorua là chất khử.
C. Fe
3+
bị sắt kim loại khử thành Fe
2+
. D. Fe
2+
bị sắt kim loại oxi hóa thành Fe
3+
.

Câu 25. Khi điện phân dd CuCl
2

bằng điện cực trơ trong thời gian một giờ với cường độ dòng điện
5A. Lượng Cu giải phóng ở catôt là
A. 5,97 gam. B. 7,59 gam. C. 5,59 gam. D. 7,95 gam.
Câu 26. Trong một dd có chứa 0,01 mol Ca
2+
, x mol Mg
2+
, 0,01 mol Cl
-
, 0,03 mol NO
3
-
thì
A. x=0,02. B. x=0,01. C. x=0,03. D. 0,04.
Câu 27. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và oxi là
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO

3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
.
C. Cu(NO
3
)
2
, KNO
3
, LiNO
3
. D. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
.
Câu 28. Dùng khí CO khử Fe
2
O
3
, sản phẩm khử sinh ra có thể là

A. Fe. B. Fe, FeO và Fe
3
O
4
. C. Fe và FeO. D. Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3

Câu 29. Nhúng thanh sắt vào 100 ml dd Cu(NO
3
)
2
0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng
thanh sắt
A. tăng 0,08 g. B. tăng 0,80 g. C. giảm 0,08 g. D. giảm 0,80 g.
Câu 30. Trong 4 hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, S, P…) với hàm lượng C
tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép
?

Gang
Thép

Gang
Thép
A

(1) & (2)
(3) & (4)
C
(1) & (3)
(2) & (4)
B
(3) & (4)
(1) & (2)
D
(1) & (4)
(2) & (3)
Câu 31. Cho phương trình hóa học: FeCl
2
+ KMnO
4
+ HCl → FeCl
3
+ MnCl
2
+ KCl + H
2
O Phương
trình ion thu gọn cho phản ứng là
A. Fe
2+
→ Fe
3+
B. 5Fe
2+
+ MnO

4
-
+ 8H
+
→ 5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
C. MnO
4
-
+ H
+
→ Mn
2+
+ H
2
O D. FeCl
2
+ MnO
4
-
→ 5FeCl
3
+ Mn
2+


Câu 32. Để hòa tan 4 gam Fe
x
O
y
cần 52,14 ml dd HCl 10% (d=1,05 g/ml). CTPT của sắt oxit là
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO
2
.
Câu 33. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH

3
. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 34. Glucozơ lên men thành etanol, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư, thấy
thoát ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam.
Câu 35. Công thức tổng quát của amino axit là
A. R(NH
2
)(COOH). B. (NH
2
)
x
(COOH)
y
.
C. R(NH
2
)
x
(COOH)
y
. D. H
2
N-C

x
H
y
-COOH.
Câu 36. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng giữa
A. HOOC-(C
2
H
4
)
4
-COOH và H
2
N-(C
2
H
4
)
4
-NH
2
.
B. HOOC-(C
2
H
4
)
4
-COOH và H
2

N-(C
2
H
4
)
6
-NH
2
.
C. HOOC-(C
2
H
4
)
6
-COOH và H
2
N-(C
2
H
4
)
6
-NH
2
.
D. HOOC-(C
2
H
4

)
6
-COOH và H
2
N-(C
2
H
4
)
4
-NH
2
.
Câu 37. Điện phân 100ml dd Ag
2
SO
4
0,2M với hai điện cực trơ trong 11 phút 30 giây và dòng điện
có cường độ 2A thì lượng Ag thu được ở catôt là
A. 2,16 g. B. 21,6 g. C. 1,544 g. D. 0,772 g.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 13 -
Câu 38. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dd A. Trung hòa dd A cần 100 ml dd H
2
SO
4

1M. Giá trị của m là
A. 2,3. B. 4,6. C. 6,9. D. 9,2.
Câu 39. Phản ứng nào sau đây viết không đúng ?

A. 3Fe + O
2


0
t
Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2


0
t
2FeCl
3

C. 2Fe + 3I
2


0
t
2FeI
3
D. Fe + S

0

t
FeS
Câu 40. Cho 0,04 mol bột sắt vào dd chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn
toàn thì khối lượng muối thu được bằng
A. 3,60 g. B. 4,84 g. C. 5,40 g. D. 9,68 g.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 14 -
ĐỀ SỐ 5
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phân tử có hai nhóm –CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì gọi là tripeptit.
B. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
C. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách trùng ngưng hai hay nhiều α-amino axit được
gọi là peptit.
Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 500ml dd CuSO
4
có nồng độ c M, sau khi phản ứng kết thúc,
lấy đinh sắt ra khỏi dd rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giá trị của
c M là
A. 0,8 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M.
Câu 3. Các số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong lượng dư dd HNO
3
thấy thoát ra

6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 11,2 g và 9,6 g. B. 5,6 g và 15,2 g. C. 9,6 g và 11,2 g. D. 16,8 g và 4,0 g.
Câu 5. Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl
3
. B. Al
2
O
3
. C. Al(OH)
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 6. Cho hỗn hợp hai kim loại K và Na hòa tan hết vào nước thu được dd A và 1008 ml khí H
2

(đktc). Thể tích dd HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dd A là
A. 600 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 300 ml.
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Tinh bột → X → Y → Z → etyl axetat. Các chất Y và Z trong sơ đồ trên là
A. C
2
H
4
; CH
3
COOH. B. CH
3
COOH; C

2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH; CH
3
COOH. D. CH
3
COOH; CH
3
OH.
Câu 8. Một este đơn chức có tỉ khối hơi với CO
2
là 2. Nếu đem đun 13,2 gam X với lượng dư dd
KOH thì thu được 16,8 gam muối. Vậy X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
.

C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
3
H
7
COOH
Câu 9. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần: (1) C
6
H
5
NH
2
; (2) C
2
H
5
NH
2
; (3)
(C
6
H
5
)
2

NH; (4) (C
2
H
5
)
2
NH; (5) NaOH; (6) NH
3
A. (1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6) B. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3).
C. (6)>(4)>(3)>(5)>(1)>(2). D. (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6).
Câu 10. Nhiên liệu nào sau đây thuộc nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nguyên liệu khác gay ô nhiễm môi trường ?
A. Than đá. B. xăng, dầu. C. Khí hiđro. D. Khí butan.
Câu 11. Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng thu
được 2,96 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dd Ca(OH)
2
dư, thu
được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12. B. 4,2. C. 3,92. D. 4,0.
Câu 12. Để nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ
dùng một thuốc thử là
A. dd brom. B. Cu(OH)
2
/OH
-
, t

0
. C. dd HNO
3
. D. dd AgNO
3
/NH
3
.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 15 -
Câu 13. Trong số các loại quặng sắt: FeCO
3
(xiđeri), Fe
2
O
3
(hematit), Fe
3
O
4
(manhetit), FeS
2
(pirit).
Quặng có chứa hàm lượng %Fe lớn nhất là
A. Fe
3
O
4
. B. Fe
2

O
3
. C. FeCO
3
. D. FeS
2
.
Câu 14. Chao các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
ancol benzylic, glixerol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 15. Cho các chất HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
, C
6
H
12
O
6


(glucozơ), C
12
H
22
O
11
(saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 16. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình
A. thiếc bị ăn mòn điện hóa. B. sắt bị ăn mòn hóa học.
C. sắt bị ăn mòn điện hóa. D. thiếc bị ăn mòn hóa học.
Câu 17. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au. B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Câu 18. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam là
A. glucozơ, glixerol, anđehit axetic, saccarozơ. B. axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, anđehit axetic, saccarozơ, etyl axetat. D. glucozơ, glixerol, axit axetic, saccarozơ.
Câu 19. Phương trình điện phân nào sai
A. 2ACl
n
(điện phân nóng chảy) → 2A + nCl
2
.
B. 4AgNO
3
+ 2H

2
O → 4Ag + 4HNO
3
+ O
2
.
C. 2NaCl + 2H
2
O (có màng ngăn) → 2NaOH + Cl
2
+ H
2
.
D. 4MOH (điện phân nóng chảy) → 4M + 2H
2
O.
Câu 20. Hòa tan 37,6 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu
kì liên tiếp bằng dd HCl dư đã thu được 4,928 lít khí ở 27,3
0
C, 2 atm và một dd X. Hai kim loại đó là
A. Mg & Ca. B. Ca & Sr. C. Be & Mg. D. Sr & Ba.
Câu 21. Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl
3

A. có phản ửng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan.
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.
Câu 22. Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu là
A. Na

2
CO
3
& Na
3
PO
4.
B. Na
2
CO
3
& Ca(OH)
2
.
C. Na
2
CO
3
& HCl. D. NaCl & Ca(OH)
2
.
Câu 23. Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp axit axetic và ancol etylic (có xúc tác H
+
) thu được 14,3
gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 48,4 gam CO
2
. Thành phần %
của hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng este hòa là
A. 47,9% C
2

H
5
OH; 52,1% CH
3
COOH và hiệu suất là 65%.
B. 39,9% C
2
H
5
OH; 60,1% CH
3
COOH và hiệu suất là 65%.
C. 47,9% C
2
H
5
OH; 52,1% CH
3
COOH và hiệu suất là 54,2%.
D. 52,1% C
2
H
5
OH; 47,9% CH
3
COOH và hiệu suất là 65%.
Câu 24. Hệ số trùng hợp của loại polime etilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C
6
H

10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là
A. 278 & 1000. B. 178 & 1000. C. 178 & 2000. D. 187 & 2000.

Câu 25. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm —NH
2
và một nhóm —COOH. Cho 10,3 gam
X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 16 -
C. H
2
NCH
2

CH
2
COOH. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
COOH.
Câu 26. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Zn và Al tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng dư, thấy có 11,2
lít khí (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 64,6 gam. B. 66,4 gam. C. 114,4 gam. D. 46,6 gam.
Câu 27. Amino axit là hợp chất hữu cơ…(1)…, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức…(2)…và
nhóm chức…(3)…. Các nhóm từ còn trống là
A. (1) đa chức; (2) amino; (3) cacboxyl. B. (1) tạp chức; (2) amino; (3) cacboxyl.
C. (1) tạp chức; (2) amino; (3) hiđroxyl. D. (1) đa chức; (2) amino; (3) hiđroxyl.
Câu 28. Cho 8,66 gam hỗn hợp bột gồm ZnO, Fe
3
O
4
, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 700 mldd HCl
0,4M. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng là
A. 24,06 gam. B. 39,2 gam. C. 16,36 gam. D. 16,63 gam.
Câu 29. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Kim loại không tác dụng với dd NaOH là Al.
B. Kim loại tác dụng được với dd HCl và dd H
2
SO
4
loãng là Fe, Al, Mg.
C. Kim loại không tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc, nguội là Al và Fe.
D. Ở nhiệt độ thường, các kim loại trên đều không tác dụng với nước.
Câu 30. Dãy các ion nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa ?
A. Cu
+
, Fe
2+
, Cr
3+
. B. Na
+
, Zn
2+
, Cr
2+
. C. Cu
2+
, Fe
3+
, Cr

3+
. D. Cu
2+
, Fe
2+
, Cr
3+
.
Câu 31. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dd mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt sau: NaCl,
AlCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
và CrCl
3

A. KOH. B. BaCl
2
. C. AgNO
3
. D. Ba(OH)
2


Câu 32. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua dd
Ca(OH)
2
dư thu được 400 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình là 80%, giá trị của m là
A. 405 gam. B. 506,25 gam. C. 259,2 gam D. 207,36 gam.
Câu 33. Cho 7,68 gam kim loại M vào dd HNO
3
loãng dư, thu được 1,792 lít khí NO (đktc, chất khí
duy nhất). Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
Câu 34. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa vật liệu polime và tính đặc trưng cấu tạo
hoặc tính chất của nó?
A. Cao su: tính đàn hồi. B. Tơ: có khả năng kết dính.
C. Keo dán: tính dẻo. D. Chất dẻo: sợi dài, mảnh và bền.
Câu 35. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước
A. I, III và IV. B. I, II và IV. C. II, III và IV. D. I, II và III.
Câu 36. Các chất glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH
3
CHO), metylfomat
(HCOOCH

3
) phân tử đều có nhóm –CHO, nhưng trong thực tế, để tráng gương người ta sử dụng
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO.
Câu 37. Số đồng phân amin có CTPT C
3
H
9
N là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 16 gam một mẩu chất béo cần 20ml dd KOH 0,1M.
Chỉ số axit của mẩu chất béo trên là
A. 7. B. 6. C. 7,2. D. 6,5.
Câu 39. Cặp hóa chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau ?
(1)Zn vào dd CuSO
4
. (2)Cu vào dd AgNO
3
(3)Zn vào dd MgCl
2


(4)Al vào dd MgCl
2
(5)Fe vào dd H
2
SO
4
đặc, nguội (6)Al vào dd NaOH
A. 1,2,6. B. 2,3,4,5,6. C. 1,2,4,6. D. 1,2,5,6.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 17 -
Câu 40. So sánh thể tích khí H
2
thoát ra khi cho nhôm tác dụng với lượng dư dd NaOH (1) và thể tích
khí N
2
duy nhất thu được khi cho cùng lượng nhôm trên tác dụng với dd HNO
3
loãng dư (2)
A. (1) gấp 5 lần (2). B. (1) băng (2). C. (2) gấp 5 lần (1). D. (1) gấp 2,5 lần (2).
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 18 -
ĐỀ SỐ 6
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol . B. natri axetat và phenol.
C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 2: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng NaOH vừa đủ ta thu được sản phẩm là
A. C
17

H
35
COONa và glixerol. B. C
17
H
33
COONa và glixerol.
C. C
17
H
35
COOH và glixerol. D. C
15
H
31
COONa và etanol.
Câu 3: Một cacbohiđrat A không phản ứng với Cu(OH)
2
/ NaOH dư ở nhiệt độ thường, kể cả khi đun
nóng. Vậy A có thể là chất nào sau đây ?
A. Fructozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ
Câu 4: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. C
6
H
5
NH
2
, NH
3

, CH
3
NH
2
. B. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. D. CH

3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
Câu 5: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. α- aminoaxit B. axit cacboxylic C. amin D. hỗn hợp  và α aminoaxit
Câu 6: Cho chất X có công thức CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất
trên ?
A. X tác dụng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất có màu tím
B. Tên X là axit α- aminopropionic hoặc alanin.
C. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím.
D. X tác dụng được với HCl, NaOH
Câu 7: Các monme dùng để điều chế các polime (-CH
2
-CHCl


-)
n
, (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
,
(-NH-[CH
2
]
5
-CO-)
n
lần lượt là:
A. CH
2
=CHCl, CH
2
=CH-CH=CH
2
, NH
2
-[CH
2
]
5
-COOH
B. CH

2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, NH
2
-[CH
2
]
5
-COOH
C. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, NH
2
-[CH
2
]
5
-COOH
D. CH
2
=CHCl, CH

2
=CH-CH=CH
2
, NH
2
-[CH
2
]
4
-COOH
Câu 8: Cho 6 chất: glixerol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Có 1 chất tác dụng với HNO
3
đặc trong H
2
SO
4
đặc
B. Có 4 chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam
C. Có 2 chất cho phản ứng tráng gương
D. Có 3 chất cho phản ứng thủy phân
Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2

sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5 B. 45 C. 18 D. 14,4
Câu 10: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.
Công thức của X là
A. H
2
NC
3
H
6
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. H
2
NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O

2
tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức phân tử C
2
H
3
O
2
Na. Công thức của X là ?
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
5
.

Câu 12: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 19 -
Câu 13: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức phân tử
của amin đó là
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 14: Có một dung dịch FeSO
4
lẫn CuSO
4
phương pháp đơn giản để loại tạp chất là cho hỗn hợp
đó tác dụng với:

A. Cu dư B. Al dư C. Fe dư D. Ag dư
Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 16: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt
bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 18: Quá trình nào sau đây, ion Na
+
bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na
2

CO
3
tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2
.
Câu 20: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ

lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 21: Al
2
O
3

phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na
2
SO
4
, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO
3
. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Câu 22: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 23: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d
6
4s
2
.

B. [Ar ] 4s
1

3d
7
. C. [Ar ]

3d
7
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
2
3d
6
.
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 25: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl
2
tạo ra muối Y. Phần 2 cho
tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X

là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 26: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 27: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO
4
và ZnCl
2
. B. CuSO
4
và HCl.
C. ZnCl
2
và FeCl
3
. D. HCl và AlCl
3
.
Câu 28: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. B. Fe(OH)
2
, FeO.

C. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeO, Fe
2
O
3
.
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 20 -
Câu 29: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào
không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dd HCl. B. Dd NH
3
. C. Dd H
2
SO
4
. D. Dd NaCl.
Câu 30: Sục 8,96 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)

2
. Số gam kết tủa thu
được là:
A. 25gam. B. 10gam. C. 12gam. D. 40gam.
Câu 31: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là
A. 2,7gam. B. 2,3gam. C. 4,05gam. D. 5,0 gam.
Câu 32: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho
dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không
đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g
Câu 33: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion
A. Ca
2+
. B. Na
+
. C. NH

4
D. Cl
-
.
Câu 34: Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu tím là
A. andehyt axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit

Câu 35: Cho dãy các chất: CH
3
-NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất
trong dãy là:
A. CH
3
-NH
2
. B. NH
3
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NaOH.
Câu 36: Tơ không thuộc loại tơ poliamit là tơ
A. nilon-6,6. B. tằm. C. nilon-7. D. nitron.
Câu 37: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO

3
và H
2
SO
4
loãng giải phóng khí X
(không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là
A. NO. B. NH
3
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 38: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
. Sau
phản ứng

khối lượng kết tủa thu được là ?
A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 39: Kim loại không tác dụng với dd HNO
3
đặc nguội là
A. Cr B. Cu C. Ag. D. Pb.
Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO

3
loãng (dư), thu được dung dịch X và V lít khí NO
đktc (duy nhất). Giá trị của V là ?
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6.










TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 21 -

ĐỀ SỐ 7
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl

và d mol HCO

3
. Biểu thức
liên hệ giữa a, b, c và d là:

A. 3a + 3b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. a + b = 2c + 2d D. a + b = c + d
Câu 2: Một este no đơn chức mạch hở khi đốt cháy hoàn toàn thu được 1,8 gam H
2
O và V lít CO
2

(đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24
Câu 3: Sử dụng túi hàng bằng vật liệu nào có thể giảm sự tác động ô nhiễm môi trường ?
A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Giấy D. Da thú
Câu 4: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, xảy ra:
A. sự oxi hóa ở cực dương
B. sự khử ở cực âm
C. sự khử ở cực âm và sự oxi hóa ở cực dương
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 5: Cho chuyển hóa sau: CO
2
 A  B  C
2
H
5
OH. Các chất A, B là:
A. tinh bột và saccarozơ B. tinh bột và glucozơ
C. tinh bột và xenlulozơ D. glucozơ và tinh bột
Câu 6: Cho các chất sau: C
6
H
5
NH
2

(1); C
2
H
5
NH
2
(2); (C
2
H
5
)
2
NH (3); NaOH (4); NH
3
(5). Trật tự
tăng dần tính bazơ của 5 chất trên là:
A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (2), (1), (3), (5), (4) D. (1), (2), (5), (3), (4)
Câu 7: Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm là vì:
A. Al là kim loại tan trong nước
B. Al là kim loại lưỡng tính
C. Al
2
O
3
và Al(OH)
3
lưỡng tính
D. Tất cả các hợp chất của Al đều lưỡng tính
Câu 8: Cho các chất anilin, phenol, metyl amin, axit axetic và natri axetat. Có bao nhiêu chất là quỳ

tím hóa xanh ?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 9: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau ?
A. NaOH B. KCl C. H
2
SO
4
loãng D. CH
3
OH
Câu 10: Polime nào sau đây tham gia phản ứng cộng ?
A. Poli vinyl clorua B. Xenlulozơ C. Cao su Buna D. Polietilen
Câu 11: Một amino axit A có 40,4% C; 7,9%H; 15,7%N; 36,0%O và M
A
= 89. Công thức phân tử A
là:
A. C
4
H
9
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3

H
5
O
2
N D. C
3
H
7
O
2
N
Câu 12: Hòa tan một hợp chất của Fe vào dung dịch HNO
3
không thấy khi bay ra, hợp chất đó có thể
là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe(OH)
2

Câu 13: Điện phân dung dịch muối X, sau một thời gian ngắn thấy pH dung dịch tăng. X có thể là
chất nào sau?
A. CuSO
4

B. CuCl
2
C. Na
2
SO
4
D. KCl
Câu 14: Amin có thể xem là dẫn xuất của:
A. benzen B. nitơ C. amoniac D. metan
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 22 -
Câu 15: Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của một lượng lớn nước ngầm bằng cách nào sau?
A. NaOH B. Ca(OH)
2
C. HCl D. Đun sôi
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl
3
và Na
2
CO
3
:
A. kết tủa trắng và sủi bọt khí B. kết tủa đỏ nâu
C. kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí D. kết tủa trắng
Câu 17: Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được 21,6

gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOCH(CH
3
)CH
3

C. HCOOCH
3
D. HCOOC
2
H
5

Câu 18: Polime nào có cấu tạo mạng không gian?
A. Cao su Buna – S B. Nhựa bakelit C. Nhựa PE D. Poli isopren
Câu 19: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvC. Số mắc xích trong phân tử của loại tơ này:
A. 113 B. 118 C. 133 D. 188
Câu 20: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bề mặt
bằng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch ZnCl
2
B. Dung dịch FeCl
3


C. Dung dịch FeCl
3
dư D. Dung dịch CuSO
4

Câu 21: Yếu tố quyết định các tính chất vật lí chung của kim loại là:
A. nguyên tử kim loại B. tác dộng của ngoại lực
C. các electron tự do D. ion kim loại
Câu 22: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cấu tạo:
A. C
3
H
7
COOH B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOH
Câu 23: Loại năng lượng nào đang được sử dụng để sản xuất điện nhiều nhất hiện nay?
A. Năng lượng nguyên tử B. Năng lượng hóa thạch

C. Năng lượng gió D. Năng lượng thủy điện
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất:
A. chất béo là trieste của ancol và axit béo
B. chất béo là trieste của glixerol và axit photphoric
C. chất béo là trieste của glixerol với axit
D. chất béo là trieste của glixerol và axit béo
Câu 25: Dung dịch nào sau hòa tan Cu?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch CuSO
4

C. Dung dịch HCl có hòa tan O
2
D. Dung dịch NaOH
Câu 26: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:
A. liên kết peptit
B. nhóm R- của các axit amin
C. số lượng, thành phần và trât tự axit amin trong phân tử protein
D. nhóm amin của các axit amin
Câu 27: Phản ứng Cu + 2FeCl
3
 CuCl
2
+ 2FeCl
2
cho thấy:
A. đồng kim loại có tính oxi hóa kém sắt kim loại
B. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe
2+

C. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt

D. sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 28: Một hợp chất có công thức phân tử là C
4
H
11
N. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức này
là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 29: Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 23 -
A. mantozơ B. saccarozơ C. fructozơ D. glucozơ
Câu 30: Trong dung dịch có chứa các cation K
+
, Ag
+
, Fe
3+
, Ba
2+
và một anion. Anion đó là:
A. NO

3
B. Cl

C. CO
2
3
D. SO

2
4

Câu 31: Đồng phân của glucozơ là:
A. mantozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ
Câu 32: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại:
A. Fe B. Cu C. Mg D. Al
Câu 33: Tổng hệ số trong phương trình phản ứng sau là:
K
2
Cr
2
O
7
+ HCl  CrCl
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O
A. 29 B. 31 C. 27 D. 25
Câu 34: Một thuốc thử có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt gồm: Glucozơ, glixerol,
etanol và axetaldehit. Thuốc thử đó là:
A. Nuớc brom B. [Ag(NH
3
)
2
]OH C. Natri kim loại D. Cu(OH)
2

/OH


Câu 35: Cho kali kim loại vào dung dịch CuSO
4
thì thu được sản phẩm là:
A. Cu(OH)
2
, K
2
SO
4
và H
2
B. Cu(OH)
2
và K
2
SO
4

C. KOH và H
2
D. Cu và K
2
SO
4

Câu 36: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô
cạn rồi sấy khô thu được một chất rắn có khối lượng là:

A. 3,37gam B. 2,95gam C. 8,08gam D. 5,96gam
Câu 37: Có bao nhiêu phản ứng xảy giữa các chất axit axetic, etyl axetat, natri hidroxit, canxi
hidrocacbonat theo từng đôi một ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 38: Để xác định sự có mặt của NO

3

trong dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và Na
2
SO
4
ta cần thực
hiện những thao tác:
A. đốt dung dịch trên ngọn lửa đèn khí
B. cô cạn rồi nung chất rắn ở nhiệt độ cao
C. cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch nhận biết
D. cho Cu và H
2
SO
4
loãng vào dung dịch rồi đun nóng
Câu 39: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra hấp thu vào dung dịch Ca(OH)
2


dư, tách ra được 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men là 75%. Lượng glucozơ đã dùng là:
A. 50gam B. 40gam C. 48gam D. 24gam
Câu 40: Có thể dùng chất nào sau đây có thể nhận biết 3 gói bột Al, Al
2
O
3
, Mg ?
A. nước B. dd NaOH C. dd HCl D. dd NaCl

HẾT
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015

- 24 -
ĐỀ SỐ 8
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Nguyên tử
27
13
X
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

. Ion dương tạo thành từ nguyên tử X có
số e lớp ngoài cùng là
A. 6e B. 10e C. 2e D. 8e
Câu 2: Trường hợp không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong
quặng là
A. Hematit chứa FeO. B. Manhetit chứa Fe
3
O
4
.
C. Xiderit chứa FeCO
3
. D. Pirit chứa FeS
2
.
Câu 3: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nhận định không đúng là
A. số electron hoá trị bằng nhau B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. đều được điều chế bằng cách đpnc.
Câu 4: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và là chất khử.
B. Al
2
O
3
và CrO
3

đều là chất lưỡng tính.
C. H
2
Cr
2
O
7
và H
2
CrO
4
đều là axit tạo thành từ CrO
3
.
D. CrO
3
và muối Cr(VI) đều có tính oxi hóa mạnh.
Câu 5: Để phân biệt 2 khí CO
2

và SO
2

ta dùng
A. dung dịch BaCl
2
B. quỳ tím. C. dung dịch brom. D. dung dịch Ca(OH)
2

Câu 6: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 7: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 8: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO
2
, NO
2
, HF. Có thể dùng chất (rẻ tiền) để
loại các khí đó là
A. NaOH. B. Ca(OH)
2
. C. HCl. D. NH

3
.
Câu 9: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được 6,48
gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 10: Hai cacbohiđrat thuộc nhóm đisaccarit là
A. xenlulozơ và tinh bột B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và mantozơ
Câu 11: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH

3
)
2
NH
Câu 12: Thể tích dung dịch brom 6% (d = 1,6g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
A. 100ml. B. 300ml. C. 33,33ml. D. 160ml.
Câu 13: Chất vừa tác dụng với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng với CH
3
NH
2

A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 14: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung
dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến
khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam.
Câu 15: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BỘ ĐỀ THI THỬ_2015
- 25 -
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
nồng độ a M,
thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,04. C. 0,048. D. 0,06
Câu 17: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco
Câu 18: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.
Câu 19: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin
Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung

dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H
2
.
Câu 22: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam
Câu 23: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
kim loại dùng làm chất
khử là
A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 24: Đốt 1 lượng nhôm trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
(các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau
khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.
Câu 26: Hoá chất dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl, Ca(OH)
2

vừa đủ. B. HCl, Na
2
CO
3
.
C. Ca(OH)
2
vừa đủ, HNO
3
. D. Ca(OH)
2
vừa đủ, Na
2
CO
3
.
Câu 27: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần
50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại
A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.
Câu 28: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3

. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, quá trình xảy ra ở cực dương là
A. ion Br

bị oxi hoá. B. ion Br

bị khử. C. ion K
+
bị oxi hoá. D. ion K
+
bị khử.
Câu 31: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO
2
. C. đun nóng. D. tác dụng với axit.
Câu 32: Cho 10 gam CaCO
3
tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 20 gam dung dịch
NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na
2
CO
3
B. 5,3 gam Na
2
CO
3

và 4,2 gam NaHCO
3

C. 16,8 gam NaHCO
3
D. 10,6 gam Na
2
CO
3
và 8,4 gam NaHCO
3

Câu 33: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.

×