Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giải chi tiết đề thi đại học môn Hóa học khối A năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.74 KB, 17 trang )

Sở GD & ĐT Bắc Kạn
Giải chi tiết đề thi khối A môn Hoá năm học 2007-2008
( Mã đề 794)
Câu 1: Cho các phản ứng:
(1) Cu(NO
3
)
2
(2) NH
4
NO
2

(3) NH
3
+ O
2
(4) NH
3
+ Cl
2

(5) NH
4
Cl (6) NH
3
+ CuO
Các phản ứng đều tạo khí N
2
là:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).


Giải : Các phn ng:
(1) 2Cu(NO
3
)
2

o
t

2CuO + 4NO
2
+ O
2
(2) NH
4
NO
2

o
t

N
2
+ 2H
2
O
(3) 4NH
3
+ 5O
2


o
Pt , 850 C

4NO + 6H
2
O (4) 2NH
3
+ 3Cl
2

o
t

N
2
+ 6HCl
(5) NH
4
Cl
o
t

NH
3
+ HCl (6) 2NH
3
+ 3CuO
o
t


3Cu + N
2
+ 3H
2
O
Vậy đáp án A là đáp đúng.
Câu 2: Cho các chất : Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, , (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản
ứng đựơc với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Giải: Các chất lần lợt l : Al, Al
2

O
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, (NH
4
)
2
CO
3
.
Vậy đáp án D là đáp đúng.
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
( ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,1 M và Ba(OH)
2
0,2 M , sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của M là:
A. 9,85. B. 11,82. C.17,73. D. 19,70
Giải: nCO
2
= 0,2 ; nOH
-
= 0,25 => ta có :
2
nCO
n
OH

> 1 => PƯ tạo ra 2 muối

CO
2
+ 2OH
-


CO
2
3

+H
2
O (1)
BĐ: 0,2 0,25
PƯ: 0,125 0,25 0,125
sau PƯ: 0,075 0 0,125
CO
2
+ CO
2
3

+ H
2
O

2HCO
3

(2)

BĐ : 0,075 0,125
PƯ: 0,075 0,075 0,15
Sau pƯ: 0 0,05 0,15
CO
3
2-
+ Ba
2+
BaCO
3

0,05 0,05 0,05 => m = 0,05 .197 = 9,85 g.
Vậy đáp án A là đáp đúng.
Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
( trong đó số mol
FeO bằng số mol Fe
2
O
3
), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,16. B.0,18. C.0,08. D.0,23.
Giải: Fe
3

O
4
là hỗn hợp của FeO và Fe
2
O
3

Vì n
FeO
= n
Fe
2
O
3
=> cho nên ta coi hn hp ch cú Fe
3
O
4
.
Vy n
3 4
Fe O
= 2,32 : 232 = 0,01 mol.
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
1
t
0
t
0
T850

0
C,Pt
t
0
t
0
t
0
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
Phn ng : Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
0,01 mol

0,08 mol
Vậy đáp án C là đáp đúng.
Câu 5: Cho Cu vào dung dịch H
2
SO
4

loãng tác dụng với chất X ( một loại phân bón hoá học),
thấy khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch
NaOH thì khí có mùi khai thoát ra. Chất X là:
A. Ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. Natri nitrat
Giải: X + Cu + H
2
SO
4


NO => X cú gc nitrat.
Mt khỏc X + NaOH

NH
3
=> X cú gc amoni.
Vậy đáp án B là đáp đúng.
Câu 6: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại dạng ion lỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-COO
-

B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nớc va có vị ngọt.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glyxin (glixin).
Giải: H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
l sn phm ca phn ng gia glyxin v metyl amin.
H
2
N CH
2
COOH + CH
3
-NH
2



H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
Vậy đáp án D là đáp đúng.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế oxi bằng cách :
A. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
B. Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
C. điện phân nớc. D. Chng cất phân đoạn không khí lỏng
Giải :
Vậy đáp án A là đáp đúng.
Câu 8: : Cho m gam hn hp X gm hai ru (ancol) no, n chc, k tip nhau trong dóy
ng ng tỏc dng vi CuO (d) nung núng, thu c mt hn hp rn Z v mt hn hp
hi Y (cú t khi hi so vi H2 l 13,75). Cho ton b Y phn ng vi mt lng d Ag2O
(hoc AgNO3) trong dung dch NH
3
un núng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 7,8. B. 7,4 C. 9,2 D. 8,8
Giải : Ru n chc tỏc dng CuO cú t l mol 1:1

Cụng thc tớnh
M
2 cht
1 1 2 2 1 2
1 2
1 2
2
n M n M M M
M khi n n M
n n
+ +
= = =
+
thỡ

Hay
M
l trung bỡnh cng.V ngc li khi
M
l trung bỡnh cng thỡ s mol 2
cht bng nhau.
Phn ng trỏng gng HCHO 4Ag
Gi cụng thc phõn t ca ru l C
n
H
2n + 1
OH x mol
Phn ng: C
n
H

2n+1
OH + CuO

C
n
H
2n
O + Cu + H
2
O
x x x x x
Vy hn hp Z gm C
n
H
2n
O (x mol) v H
2
O x (mol). S mol bng nhau
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
2
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
Z
18 + (14n + 16)
M =
2
= 13,75.2 = 27,5.(s mol bng nhau thỡ
M
l trung bỡnh cng). => n =
1,5. Vy 2 ru l CH
3

OH v C
2
H
5
OH v n = 1,5 l trung bỡnh cng ca 1 v 2 nờn s mol
ca 2 ru phi bng nhau = x/2 mol. v anehit l HCHO v CH
3
CHO
- Phn ng vi Ag
2
O. HCHO

4 Ag ; v CH
3
CHO

2 Ag
x/2 2x x/2 x (mol)
Vy n
Ag
= 2x + x = 3x = 0,6 => x = 0,2 (mol).=> m = 0,2.(14n + 18) = 0,2.(14.1,5+18) =
7,8g.
Vậy đáp án A là đáp đúng.
Câu 9: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C
8
H
10
là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Giải:

Cỏc ng phõn ln lt l
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Vậy đáp án D là đáp án đúng
Câu 10: Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dch HCl 0,03 M c 2V ml
dung dch Y. Dung dch Y cú pH l
A. 4. B. 2 C. 3 D. 1.
Giải: S mol OH

= 0,01V mol
S mol H
+
= 0,03V mol
H
+
+ OH

-
= H
2
O
0,03V 0,01V

H
+
d 0,02 mol => [H
+
] =
V
V
2
02,0
2
0,02
[ ] 0,01 10
2
H M
+
= = =


pH = 2
Vậy đáp án B là đáp án đúng.
Cõu 11: un núng V lớt hi anehit X vi 3V lớt khớ H
2
(xỳc tỏc Ni) n khi phn ng xy ra
hon ton ch thu c mt hn hp khớ Y cú th tớch 2V lớt (cỏc th tớch khớ o cựng iu

kin nhit , ỏp sut). Ngng t Y thu c cht Z; cho Z tỏc dng vi Na sinh ra H2 cú s
mol bng s mol Z ó
phn ng. Cht X l anehit
A. khụng no (cha mt ni ụi C=C), hai chc.
B. khụng no (cha mt ni ụi C=C), n chc
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
3
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
C. no, hai chc.
D. no, n chc.

Giải:
Hn hp ban u cú th tớch l 4V, sau phn ng hn hp Y cú th tớch 2V

gim 2V chớnh
l th tớch H
2
phn ng.
Th tớch andehit l 1V , th tớch th tớch H
2
phn ng l 2V

andehit cú 2 liờn kt

.
Ru Z + Na H
2
cú s mol H
2
= s mol Z


Z cú 2 nhúm OH.

andehit cú 2 nhúm
CHO
Vậy đáp án C là đáp án đúng.
Câu 12: Cho cân bằng há học : 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k); phản ứng thuận là phản
ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
D. Cân bằng chuyển dịch theo chièu nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
Giải:
Theo nguyờn lớ L-sa-t-lie khi gim nng mt cht cõn bng dch chuyn theo chiu lm
tng nng cht ú.
Vậy đáp án C là đáp án đúng.
Cõu 13: Cho hn hp bt gm 2,7 gam Al v 5,6 gam Fe vo 550 ml dung dch AgNO
3
1M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l (bit th t
trong dóy th in húa : Fe

3+
/Fe
2+
ng trc Ag
+
/Ag)
A. 64,8 B. 54,0 C. 59,4 D. 32,4
Giải: sau phn ng vi Al, Ag
+
cũn 0,55 0,3 = 0,25 mol dựng phn ng vi Fe
Fe + 2 Ag
+
Fe
2+
+ 2Ag
0,1 0,2 0,1 0,2
D Ag
+
= 0,25 0,2 = 0,05 mol
Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag
0,05 0,05
Sau cỏc phn ng cht rn l Ag cú s mol 0,3 + 0,2 + 0,05 = 0,55 mol.
Khi lng Ag = 0,55. 108 = 59,4 gam
Vậy đáp án C là đáp án đúng.

Câu 14: Este có đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
-Thuỷ phân X trong môi trờng axit đợc chất Y ( tham gia phản ứng tráng gơng) và chất Z (có
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
4
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
số nguyên tử cac bon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X )
Phát biểu không đúng là :
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nớc.
C. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu đợc anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sả phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
Giải: Dựa vào các dữ kiện của đầu bài
- t chỏy hon ton X to thnh CO
2
v H

2
O cú s mol bng nhau => X l este no
n chc
- Thy phõn X thu c Y phn ng trỏng gng => Y phi l axit fomic. => E l este
ca axit fomic. Z cú s C bng mt na ca X vy s C ca Z phi bng ca axit
fomic => Z l CH
3
OH. Tỏch nc t CH
3
OH khụng thu c anken.
Vậy đáp án C là đáp án đúng.
Câu 15: Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ) tại catôt xảy ra :
A. Sự khử ion Na
+
B. Sự khử ion Cl
-
C. Sự oxi hóa ion Cl
-
D. Sự oxi hoá ion Na
+
Giải : đáp án A là đáp án đúng.
Cõu 16: Trung ho 5,48 gam hn hp gm axit axetic, phenol v axit benzoic, cn dựng 600
ml dung dch NaOH 0,1M. Cụ cn dung dch sau phn ng, thu c hn hp cht rn khan
cú khi lng l
A. 6,84 gam. B. 4,9 gam. C. 6,8 gam. D. 8,64 gam.
Gii: Vỡ phn ng ch xy ra nhúm -OH nờn cú th thay hn hp trờn bng ROH.
Ta cú. ROH + NaOH

RONa + H
2

O
Phn ng : H
+
+ OH
-
= H
2
O
=>S mol NaOH = s mol OH
-
= 0,06 mol = s mol H
2
O
Theo LBTKL:
Axớt + NaOH = Mui + H
2
O
5,48 + 0,06.40 = Mui + 0,06.18
Mui = 6,8 gam .
Vậy đáp án A là đáp án đúng.
Cõu 17: Cho 3,6 gam anehit n chc X phn ng hon ton vi mt lng d Ag
2
O (hoc
AgNO
3
) trong dung dch NH
3
un núng, thu c m gam Ag. Ho tan hon ton m gam Ag
bng dung dch HNO3 c, sinh ra 2,24 lớt NO2 (sn phm kh duy nht, ktc). Cụng thc
ca X l

A. C
3
H
7
CHO. B. HCHO. C. C
2
H
5
CHO. D. C
4
H
9
CHO.
Gii:
Dựng phng phỏp bo ton electron cho phn ng oxi húa kh:
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
5
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
C
+1
2e

C
+3

v N
+5
+ 1e

N

+4

Bo ton e : n
anehit
= 0,05 mol =>
3,6
72
0,05
RCHO
M = =
=> R = 72 29 = 43.
12x + y = 43
x 1 2 3
y 31 19 7

loại loại
Vy anehit l C
3
H
7
CHO => đáp án A là đáp án đúng.
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Giải: C

4
H
8
O
2
l este no n chc. Cỏc ng phõn l
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
; HCOOCH(CH
3
)
2
;
CH
3
COOCH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
COOCH
3
Vậy đáp án B là đáp án đúng.

Câu 19: Dãy gồm các chất đợc xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
C. C
2
H
6

, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
Đáp án C là đáp án đúng.
Cõu 20: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4

phn ng ht vi dung dch
HNO3 loóng (d), thu c 1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch
X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50 D. 38,72
Gii:
Dựng LBTKL cho cht v cho nguyờn t.
Biết : S mol NO = 0,06 mol
M (Fe(NO
3
)
3
) = 242
t x = s mol mui

khi lng mui = 242x
S mol N (trong HNO
3
) = 3x + 0,06 = s mol HNO
3

khi lng HNO
3
= (3x + 0,06)63

S mol H
2
O =
3 0,06
2
x +



khi lng H
2
O =
3 0,06
18
2
x +
Theo LBTKL:
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
6
FeO
Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
+
HNO
3
+
NO
+
H
2
O

Fe
Fe(NO
3
)
3
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
11,36 + (3x + 0,06)63 = 242x +
3 0,06
18
2
x +

x = 0,16

khi lng mui = 242. 0,16 = 38,72 gam
Vậy đáp án D là đáp án đúng.
Câu 21: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
Li
3
,
O
8
,
F
9
,
Na
11
đợc xếp theo thứ tự tăng
dần từ trái sang phải là:

A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
Giải : Ta cú cu hỡnh e ca :
3
Li : 1s
2
2s
1
;

8
O: 1s
2
2s
2
2p
4
;
9
F: 1s
2
2s
2
2p
5
;
11
Na : 1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
T cu hỡnh e nhn thy : Na chu kỡ 3 nờn bỏn kớnh ln nht. Li, O, F cựng chu kỡ 2 nờn khi
in tớch ht nhõn tng thỡ bỏn kớnh nguyờn t gim. => th t: F, O, Li, Na
Vậy đáp án B là đáp án đúng.
Cõu 22: Cho hn hp gm Na v Al cú t l s mol tng ng l 1 : 2 vo nc (d). Sau khi
cỏc phn ng xy
ra hon ton, thu c 8,96 lớt khớ H
2
( ktc) v m gam cht rn khụng tan. Giỏ tr ca m l
A. 43,2 B. 5,4. C. 7,8. D. 10,08.
Gii:
Gi s mol cua Na v Al ln lt l x v 2x. Phn ng
Na + H
2
O

NaOH + 1/2H
2
(1)
x x 0,5x (mol)
Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+ 3/2H

2
(2)
x x 1,5x (mol)
Sau phn ng cũn cht rn chng t sau phn ng (2) Al vn cũn d.
=> n
H
2

= 0,5x + 1,5x = 2x =
8,96
22,4
= 0,4 (mol) => x = 0,2 mol. => n
Na
= 0,2 mol v n
Al
=
0,4 mol
Theo (2) s mol Al phn ng l x =0,2 mol => s mol Al d l 0,4 0,2 = 0,2 mol
Khi lng Al (cht rn sau phn ng) = 0,2.27 = 5,4 gam
Vậy đáp án B là đáp án đúng.
Cõu 23: Khi lng ca mt on mch t nilon-6,6 l 27346 vC v ca mt on mch t
capron l 17176 vC. S lng mt xớch trong on mch nilon-6,6 v capron nờu trờn ln
lt l
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
7
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
A. 113 v 152. B. 113 v 114. C. 121 v 152. D. 113 v 114.
Gii:
T nilon-6,6: [- HN (CH
2

)
6
NH CO (CH
2
)
4
CO-]
n

cú M = 226n = 27346 => n =
27346
226
= 121
T capron : [ - HN-(CH
2
)
5
-CO - ]
m
cú M = 113m = 17176 => m = 152
Vậy đáp án C là đáp án đúng.
Câu 24: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng:
X
o
t

X
1
+ CO
2

X
1
+ H
2
O

X
2
X
2
+ Y

X+ Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y

X+ Y
2
+ 2H
2
O
Hai muối tơng ứng X và Y là:
A. CaCO
3,
NaHCO
3. B.

MgCO
3,
NaHCO
3. C.
CaCO
3,
NaHSO
4
D. BaCO
3,
Na
2
CO
3
Giải : CaCO
3

o
t

CaO + CO
2
(X) (X
1
)
CaO + H
2
O

Ca(OH)

2
(X
1
) (X
2
)
Ca(OH)
2
+ NaHCO
3


CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
(X
2
) (Y) (X) (Y
1
)
Ca(OH)
2
+ 2NaHCO
3


CaCO
3

+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
(X
2
) (Y) (X) (Y
2
)
Vậy đáp án A là đáp án đúng
Câu 25: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C
6
H
5
-NH
3
Cl( phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3

N-CH
2
-COOH,
HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.
Số lợng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Giải : Cỏc cht ú l: C
6
H
5
-NH
3
Cl, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2

)-
COOH.
Vậy đáp án B là đáp án đúng.
Cõu 26: Cho V lớt dung dch NaOH 2M vo dung dch cha 0,1 mol Al2(SO4)3 v 0,1 mol
H2SO4 n khi phn ng hon ton, thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V thu
c lng kt ta trờn l
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05.
Gii:
V
max
khi Al(OH)
3
to thnh ti a ri b hũa tan mt phn.
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
8
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
Theo bi ra ta cú:
2 4
2 4 3
H SO
Al (SO )
n = 0,1 mol
n = 0,1 mol





=>
+

3+
2-
4
H
Al
SO
n = 0,2 mol
n = 0,2 mol
n = 0,4 mol







v n
3
Al(OH)
= 0,1 mol
Khi cho NaOH vo phn ng xy ra theo th t:
H
+
+ OH
-


H
2
O

0,2 mol

0,2 mol
v Al
3+
+ 3OH
-


Al(OH)
3
; Al
3+
+ 4OH
-


AlO
-
2
+ H
2
O
0,1 mol 0,3 mol
ơ
0,1 mol 0,1 mol

0,4 mol
n
NaOH

=
-
OH
n

= 0,2 + 0,3 + 0,4 = 0,9 mol => V
max
= 0,9 : 2 = 0,45 lớt
Cõu 27: Hn hp X cú t khi so vi H
2
l 21,2 gm propan, propen v propin. Khi t chỏy
hon ton 0,1 mol
X, tng khi lng ca CO
2
v H
2
O thu c l
A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam.
Gii:
Bin i Phn ng: C
3
H
y


3CO
2
+ y/2 H
2
O

0,1 0,3 0,1.0,5y

X
M
= 21,2. 2 = 42,4 = 12.3 + y => y = 6,4
=> m
CO
2
+ m
H
2
O
= 0,3.44 + 0,1.0,5.6,4.18 =18,96g
Vậy đáp án B là đáp án đúng.
Cõu 28: Ho tan hon ton 0,3 mol hn hp gm Al v Al
4
C
3
vo dung dch KOH (d), thu
c a mol hn hp khớ v dung dch X. Sc khớ CO
2
(d) vo dung dch X, lng kt ta thu
c l 46,8 gam. Giỏ tr ca a l
A. 0,60. B. 0,55. C. 0,45. D. 0,40.
Gii:
Gii theo bo ton khi lng nguyờn t.
:
Cỏc phn ng : Al + KOH + H
2
O KAlO

2
+ 3/2 H
2
Al
4
C
3
+ HOH 3CH
4
+ Al(OH)
3
Al(OH)
3
+ KOH KAlO
2
+ 2H
2
O
Ton b lng Al ban u u nm trong KAlO
2

Sc khớ CO
2
vo CO
2
+ KAlO
2
+ 2H
2
O Al(OH)

3
+ KHCO
3
.
Ton b lng Al ban u u nm trong kt ta
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
9
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
S mol kt ta
78
8,46
= 0,6 mol
t x = s mol Al ; y = s mol Al
4
C
3

Ta cú: S mol hn hp: x+ y = 0,3
S mol Al : x+ 4y = 0,6

S mol H
2
= 0,3 mol , s mol CH
4
= 0,3 mol S mol 2 khớ 0,6 mol
Vậy đáp án A là đáp án đúng.
Câu 29: Khi tách nớc từ rợu (ancol) 3-metylbutanol-2( hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm
chính thu đợc là:
A. 2-metylbuten-3( hay 2-metylbut-3-en) B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)
C. 3-metylbuten-1( hay 3-metylbut-1-en) D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)

Giải: Tách nớc theo quy tắc Zai xep
CH
3
CH CH CH
3
CH
3
C CH CH
3
+ H
2
O
CH
3
OH
CH
3
1
2
3
4
1
2
3
4
3-metylbutanol-2
2-metylbuten-2
Vậy đáp án D là đáp án đúng.
Câu 30: Hợp chất có liên kết ion là:
A. HCl. B. NH

3
. C. H
2
O. D. NH
4
Cl
Giải: liờn kt gia ion Cl
-
v NH
4
+

Vậy đáp án D là đáp án đúng.
Cõu 31: Cho V lớt hn hp khớ ( ktc) gm CO v H
2
phn ng vi mt lng d hn hp
rn gm CuO v Fe
3
O
4
nung núng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng hn
hp rn gim 0,32 gam. Giỏ tr ca V l
A. 0,112. B. 0,560 C. 0,448. D. 0,224
Gii:
Theo bi: Khi lng rn gim 0,32 gam chớnh l khi lng O trong oxit

S mol O trong oxớt = 0,32 / 16 = 0,02 mol = s mol hn hp (CO + H
2
)
Vy th tớch hn hp (CO + H

2
) = 0,02 . 22,4 = 0,448 lớt
Vậy đáp án C là đáp án đúng.
Câu 32: Cho các phản ứng:
4HCl + MnO
2


MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O .
2HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7



2KCl + 2CrCl
3
+3Cl
2
+ 7H
2
O.
6HCl + 2KMnO
4


2kCl +2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8 H
2
O.
Số phản ứng thể hiện tính ôxi hoá là:
A. 2. B.1. C. 4. D. 3.
Giải : 2HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2
v 6HCl + 2Al

2AlCl
3

+ 3H
2
Vậy đáp án A là đáp án đúng
Câu 33: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
10
=> x = 0,2 mol ; y = 0,1mol
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
A. Hoà tan Cu(OH)
2
. B. thuỷ phân. C. trùng ngng. D. tráng gơng
Đáp án B là đáp án đúng.
Câu 34: Phát biểu đúng là:
A. tính axit của phenol yếu hơn tính axit của rợu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. tính bazơ của anilin mạnh hơn tính bazơ của amoniac.
D. Các chất eilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
Đáp án B là đáp án đúng.
Câu 35: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lợt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt : Na,
Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng
xảy ra là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải: glixerin trioleat l este ca glixerin v axit oleic ( axit béo không no có một liên kết đôi).
có cu to:

CH
2
- COO - (CH
2
)
7
- CH=CH -(CH
2
)
7
-CH
3
CH - COO - (CH
2
)
7
- CH=CH -(CH
2
)
7
-CH
3
CH
2
- COO - (CH
2
)
7
- CH=CH -(CH
2

)
7
-CH
3
. => cú phn ng vi Br
2
v NaOH.
Vậy đáp án D là đáp án đúng.
Cõu 36: Cho 3,2 gam bt Cu tỏc dng vi 100 ml dung dch hn hp gm HNO
3
0,8M v
H
2
SO
4
0,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, sinh ra V lớt khớ NO (sn phm kh duy
nht, ktc). Giỏ tr ca V l
A. 0,746 B. 0,448 C. 0,672 D. 1,792
Gii:
S mol Cu = 0,05 mol (d)
S mol H
+
= 0,08 + 0,04 = 0,12 mol (ht)
S mol NO
3


= 0,08 mol (d)
Phn ng : 3Cu + 8H
+

+ 2NO
3


3Cu
2+
+ 2 NO + 4 H
2
O
Ban đu : 0,05 0,12 0,08 0 0 0
P : 0,015 0,12 0,03 0,03
=> V
NO
= 0,03 . 22,4 = 0,672 lớt
Vậy đáp án C là đáp án đúng.
Cõu 37: Cho s chuyn húa CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl PVC. tng hp 250 kg
PVC theo s trờn thỡ cn V m3 khớ thiờn nhiờn ( ktc). Giỏ tr ca V l (bit CH4 chim
80% th tớch khớ thiờn nhiờn v hiu sut ca c quỏ trỡnh l 50%)
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
11

Sở GD & ĐT Bắc Kạn
A. 224,0 B. 448,0 C. 286,7 D. 358,4
Gii:
Tớnh theo phng trỡnh phn ng cú cùng hiu sut qua nhiu phn ng chỉ quan tâm
đến chất đầu và chất cuối
Phn ng 2n CH
4
CH
2
- CH
2

2n mol 62,5 n kg
X mol 250 kg
S mol CH
4
=
mol
x
x
16100
505,62
2502
=
Th tớch CH
4
= 16 22,4 = = 358,4
Th tớch khớ thiờn nhiờn =
448100
80

4,358
=
Vậy đáp án B là đáp án đúng.
Cõu 38: Cho 2,13 gam hn hp X gm ba kim loi Mg, Cu v Al dng bt tỏc dng hon
ton vi oxi thu c
hn hp Y gm cỏc oxit cú khi lng 3,33 gam. Th tớch dung dch HCl 2M va phn
ng ht vi Y l
A. 90 ml. B. 57ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
Gii:
3 kim loi + O 3 oxit
2,13 gam 3,33 gam

Khối lợng sau PƯ lch 3,33 2,13 = 1,2 gam = gam O (O trong oxit)
1,2
( ) 0,075
16
O
n trong oxit mol= =
Theo phn ng : 2H
+
+ O
2-
= H
2
O

s mol H
+
= 0,075.2 = 0,15 mol
V HCl = = 0,075 lớt = 75 ml

Vậy đáp án C là đáp án đúng.
Câu 39: Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. Mantozơ.
Đáp án đúng là :D
Cõu 40: un núng hn hp khớ gm 0,06 mol C2H2 v 0,04 mol H2 vi xỳc tỏc Ni, sau mt
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
12
H= 50%
n
0,15
2
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
thi gian thu c hn hp khớ Y. Dn ton b hn hp Y li t t qua bỡnh ng dung dch
brom (d) thỡ cũn li 0,448 lớt hn hp khớ Z ( ktc) cú t khi so vi O
2
l 0,5. Khi lng
bỡnh dung dch brom tng l
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
Gii:
Khi lng bỡnh brom tng l khi lng hirocacbon khụng no b hp th.
Theo nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
hn hp u
= m
Y
= m
hirocacbon khụng no
+ m
Z
=> m

hirocacbon khụng no
= m
hn hp u
m
Z

=> m
hirocacbon khụng no
= 0,06.26 + 0,04.2 0,5.32.
0,448
22,4
= 1,32g.
Vy khi lng bỡnh brom tng 1,32g
Đáp án đúng là :D
Câu 41: X là kim loại phản ứng đực với dung dịh H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng đực với
dung dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lợt là ( biết thứ tự trong dãy điện hoá Fe
3+
/Fe
2+

đứng trớc Ag
+

/Ag).
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg.
Giải:
Y phn ng c vi Fe(NO
3
)
3
Y khụng th l Ag => loi A v D.
X phn ng vi H
2
SO
4
loóng => X chỉ có thể là Fe
Đáp án đúng là :B
Câu 42: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng axit là phản ứng thuận nghịch.
B. khi thỷu phân chất béo luôn thu đợc C
2
H
4
(OH)
2
.
C. phản ứng giữa axit và rợu khi đó có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu đợc sản phẩm cuối cùng là muối và r-
ợu ( anol).

Đáp án đúng là :A.
Cõu 43: Khi phõn tớch thnh phn mt ru (ancol) n chc X thỡ thu c kt qu: tng
khi lng ca cacbon v hiro gp 3,625 ln khi lng oxi. S ng phõn ru (ancol) ng
vi cụng thc phõn t ca X l
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Gii:
Đt cụng thc ru n chc CxHyO
Theo bi 12x + y = 3,625.16 = 58

CxHy = 58
x 1 2 3 4
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
13
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
y 46 34 22 10

loại loại loại

CxHy l C
4
H
10

ru l C
4
H
10
O => Ru C
4
H

10
O cú 4 ng phõn
Đáp án đúng là :B
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y
X + H
2
SO
4
loãng Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gơng. Hai chất Y, Z tơng ứng là:
A. HCOONa, C
3
CHO. B. HCHO, CH
3
CHO.
C. HCHO. HCOOH. D. CH
3
CHO, HCOOH
Giải :
X + H
2
SO
4 loóng



Z + T => X phi l mui natri ca axit v Z cú phn ng trỏng gng
nờn X l HCOONa. => Cụng thc ca este l HCOOCH=CH
2
. v Y l CH
3
CHO
Đáp án đúng là :D
Cõu 45: Nung núng m gam hn hp Al v Fe
2
O
3
(trong mụi trng khụng cú khụng khớ) n
khi phn ng xy ra hon ton , thu c hn hp rn Y. Chia Y ta thnh hai phn bng nhau:
Phn 1 tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng ( d) sinh ra 3,08 lớt khớ H
2
( ktc).
Phn 2 tỏc dng vi dung dch NaOH (d) , sinh ra 0,84 lớt khớ H
2
( ktc).
Giỏ tr ca m l
A . 22,75 B. 21,40 C. 29,40 D. 29,43
Gii:
Fe p1 0,1375 mol (H
2

) (1)
Al Al
2
O
3
Fe
2
O
3
Al d

Phn ng : 2Al + Fe
2
O
3
2Fe + Al
2
O
3
Sau phn ng cú Al cũn d v Al d phn ng (1) v (2) u to cựng s mol H
2
.
Theo (2) Al
2
3
H
2


s mol Al d =

0,0375
2 0,025
3
mol=
Theo (1) s mol H
2
do Fe sinh ra = 0,1375 0,0375 = 0,1 mol = s mol Fe sau phn ng
Vy sau phn ng nhit nhụm cú 0,1.2 = 0,2 mol Fe = s mol Al phn ng
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
14
H
2
SO
4
loãng d
P2
NaOH d
0,0375 mol H
2
(2)
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
Cú 0,025.2 = 0,05 mol Al d
Vy hn hp ban u cú s mol Al = 0,2 + 0,05 = 0,25 mol Al hay 0,25.27 = 6,75 gam
Cú Fe
2
O
3
0,1 mol hay 0,1.160 = 16 gam
Khi lng hn hp ban u = 16 + 6,75 = 22,75 gam
Đáp án đúng là :A

Câu 46: Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hoá đợc Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn đợc nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
Giải:
-Dựa vào điều kiện để có sự ăn mòn điện hoá
-Sn là kim loại đứng trớc Pb trong dãy điện hoá => Sn bị ăn mòn theo kiểu điện
hoá.
Đáp án đúng là :A
Câu 47: Khi crackinh hoà toàn một thể tích ankan X thu đợc 3 thể tích hỗn hợp Y ( các thể tích
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H
2
bằng 12. Công thức phân tử
của X là:
A. C
6
H
14.
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10.
D. C
5

H
12
.
Giải : áp dụng ĐLBTKL
Vỡ cựng iu kin nờn t l th tớch coi l t l s mol
Crackinh 1 mol A c 3 mol hn hp khớ Y.
Y
M
= 12.2 = 24. => m
Y
= 24.3 = 72g. Theo nh lut bo ton khi lng : m
X
= m
Y
= 72 g
=> M
X
= 72:1 = 72 . X l C
n
H
2n + 2
Vy : 14n + 2= 72 => n = 5 => X là C
5
H
12
Đáp án đúng là :D
Câu 48: Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
2

-CH
2
- CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
, CH
3
-
CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
, số chất có đồng phân hình học là:
A. 4. B.1. C. 2. D. 3.
Giải : Điều kiện để có đông phân hình học là:
=>
Vì vậy ch cú cht CH

2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
cú ng phõn hỡnh hc
CH
2
CH
CH
2
CH
3
H
C C
H
CH
2
CH
CH
2
CH
3
H
C C
H
cis- pentađien-1,3
trans- pentađien-1,3
Đáp án đúng là :A
Câu 49: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lợng sắt cao nhất là:

A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
Đáp án đúng là :D
Câu 50: iso-pentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu đợc
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
15
C=C
a
b
c
d
a b
c d
Sở GD & ĐT Bắc Kạn
là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Đáp án đúng là :C
Câu 51: Lợng glucozơ cần để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 2,25gam. B. 1,82 gam. C. 1,44 gam. D. 1,8 gam.
Giải:
HOCH
2
-[CH(OH)]
5
-CHO + H
2

o
Ni, t


HOCH
2
-[CH(OH)]
5
-CH
2
OH
Có thể tính nhanh:
C
6
H
12
O
6
C
6
H
14
O
6
180 182
m 1,82
Khi lng glucoz thc t cn dựng l:
100.
80.182
.180.82,1
= 2,25g
Đáp án đúng là :A
Câu 52: Để oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol CrCl

3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi có mặt KOH, lợng
tối thiểu Cl
2
và KOH tơng ứng là:
A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,03mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,015 mol. Và 0,08 mol.
Giải: Phơng trình phản ứng:
2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 16KOH

2K
2
CrO
4

+ 12KCl + 8H
2
O
0,01 0,015 0,08
Đáp án đúng là :D

Câu 53: Một pin điện hoá c0s điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng
trong dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lợng :
A. Điện cực Zn giảm còn điện cực Cu tăng .
B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng
D. Điên cực Zn tăng còn điện cực Cu giảm.
Đáp án đúng là :A
Câu 54: tác nhân chủ yếu gây ma axit là:
A. CO và CO
2
. B. SO
2
và NO
2
C. CH
4
và NH
3
. D. CO và CH
4

Đáp án đúng là: B
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuFeS
2
X Y Cu

Hai chất lần lợt là:
A. Cu
2
S, Cu
2
O. B. Cu
2
O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu
2
S, CuO
Đáp án đúng là: A
Câu 56: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Giải:
Trờng THPT Na Rỳ Th.S Nông thị Hiền
16
+O
2
, t
0
+ O
2
,t
0
+ X, t
0

Së GD & §T B¾c K¹n
CH
3
C CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
C CH CH
3
CH
3
CH
2
C CH
2
CH
3
CH
3
O
O
O
§¸p ¸n ®óng lµ: C
HÕt

Trêng THPT Na Rú Th.S N«ng thÞ HiÒn

17

×