Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi hoc ky II mon Sinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.95 KB, 2 trang )

Đề thi kiểm tra học kỳ II (Năm học 2009-2010)
Môn: Sinh học 9
Thời gian 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1: Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất.
a. MT không khí c. MT sinh vật (TV, ĐV, con ngời)
b. MT đất và MT nớc d. Cả a, b, c
Câu 2: Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 để hoàn
thiện các câu sau:
Các nhân tố (1) đợc chia thành 2 nhóm: Nhóm các nhân tố sinh thái (2) và nhóm các
nhân tố sinh thái (3) Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm nhân tố (4) và nhân tố
sinh thái (5) khác.
Câu 3: Cho những tập hợp sinh vật sau:
- Các con voi sống trong vờn thú.
- Các cá thể tôm sống trong hồ.
- Các con voi sống trong rừng rậm châu Phi.
Hãy xác định đâu là quần thể, đâu không phải là quần thể sinh vật?
Câu 4: Đánh dấu x vào Chỉ câu trả lời đúng nhất.
Hậu quả của chặt phá rừng là gì?
a. Cây rừng mất không ngăn cản đợc nớc chảy bề mặt gây ra xói mòn đất, lũ lụt.
b. Lợng nớc ma giảm, lợng nớc ngầm cũng giảm
c. Mất nơi ở của các loài sinh vật, giảm đa dạng sinh học, mất cân bằng sinh thái.
d. Cả a, b và c.
Câu 5 : Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất.
Các biện pháp chủ yếu để hạn chế ô nhiễm môi trờng là gì?
a. Xử lý chất thải, cải tiến công cụ sản xuất để ít gây ô nhiễm.
b. Trồng nhiều cây xanh, sử dụng nhiều loại năng lợng không gây ô nhiễm.
c. Tăng cờng tuyên truyền, giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi ngời về
phòng chống ô nhiễm.
d. Cả a, b và c.
II. Phần tự luận: 7 điểm


Câu 1 (2đ): Thế nào là 1 hệ sinh thái? Các thành phần chủ yếu của 1 hệ sinh thái hoàn chỉnh?
Câu 2 (2đ): Thế nào là một chuỗi thức ăn? Cho ví dụ?
Câu 3 (1đ): Ô nhiễm môi trờng là gì?
Câu 4(2đ): Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trờng, khắc
phục ô nhiễm và sự cố môi trờng của luật bảo vệ môi trờng?

Đáp án kiểm tra học kỳ II
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm .
Câu 1: d (0,5đ)
Câu 2: (1) Sinh thái; (2) Vô sinh; (3) Hữu sinh; (4) Con ngời; (5) Các sinh vật.( 1)
Câu 3: d (0,5đ)
Câu 4: d (0,5đ)
Câu 5: d (0,5đ)
II. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 1 (2đ):
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trờng sống của quần xã (sinh cảnh). Hệ sinh
thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định. (0,5đ)
- Các thành phần của một hệ sinh thái hoàn chỉnh (1đ).
+ Các thành phần vô sinh (đất đá, nớc, thảm mục).
+ Sinh vật sản xuất là thực vật.
+ Sinh vật tiêu thụ gồm ĐV ăn thịt thực vật và ĐV ăn thịt.
+ Sinh vật phân giải (Vi khuẩn, nấm )
Câu 2(2đ):
- Chuỗi thức ăn là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dỡng với nhau. Mỗi loài trong
chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trớc, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau
tiêu thụ (1đ).
- Ví dụ: Cây gỗ - Sâu ăn lá - bọ ngựa rắn (1đ).
Câu 3 (1đ): Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính
chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trờng bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con ngời
và các sinh vật khác.

Câu 4 (2đ):
- Phòng chống suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trờng.
+ Quy định về phòng chống suy thoái môi trờng, ô nhiễm môi trờng, sự cố môi trờng có liên
quan tới việc sử dụng các thành phần môi trờng nh đất, nớc, không khí, sinh vật, các hệ sinh
thái, đa dạng sinh học, cảnh quan.
+ Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam
- Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trờng .
+ Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải bằng công nghệ thích hợp.
+ Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố môi trờng có trách nhiệm bồi thờng và khắc phục hậu
quả về mặt môi trờng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×