Tải bản đầy đủ (.doc) (156 trang)

Giáo án hình 9_vẽ hình bằng phần mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.8 MB, 156 trang )

Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
Tiết 1
Soạn :
Giảng :
Chơng I : hệ thức lợng trong tam giác vuông
bài 1: một số hệ thức về cạnh Và đờng cao
trong tam giác vuông
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1.
Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab' , c
2
= ac' , h
2
= b'c' , ah = bc và
222
111
cbh
+=
dới
sự dẫn dắt của GV.
2- Kĩ năng : Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Thớc thẳng, bảng phụ.
- Học sinh : Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung


Hoạt động I
Dẫn dắt vào bài ( 5 phút )
- Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng
ở hình vẽ.
- Từ các cặp tam giác vuông đồng dạng
đó ta có các hệ thức tơng ứng.
A
.c b
h
c b
B H a C
Hoạt động 2
1. hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền ( 16 phút )
- GV đa ra định lí 1, hớng dẫn HS chứng
minh bằng "Phân tích đi lên" để tìm ra
cần chứng minh AHC ABC ;
BAC và AHB CAB.
b
2
= ab'
a
b
=
b
b'

AC
HC
BC

AC
=

AHC BAC.
- GV trình bày chứng minh định lí này.
- Để chứng minh định lí Pytago
GV cho HS quan sát hình và nhận xét
đợc a = b' + c' rồi cho HS tính b
2
+ c
2
.
Sau đó GV lu ý HS: Có thể coi đây là 1
cách chứng minh khác của định lí
Pytago.
1. Hệ thức của cạnh góc vuông và hình chiếu của
nó trên cạnh huyền.
* Định lí 1:SGK_65.
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông AHC và BAC có:
Góc C chung nên AHC đồng dạng với
BAC.

BC
AC
AC
HC
=
AC
2

= BC.HC
hay b
2
= a. b'
Tơng tự có: c
2
= a. c'.
VD1: (Định lí Pytago).
Trong tam giác vuông ABC, cạnh huyền a = b'
+ c'. do đó :
b
2
+ c
2
= ab' + ac' = a(b' + c') = a.a = a
2
.
Hoạt động 3
2. Một số hệ thức liên quan đến đờng cao ( 12 phút )
Trần Thị Hơng Dung
1
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- GV giới thiệu định lí 2, yêu cầu HS đa
ra hệ thức.
- GV cho HS làm ?1.
- GV hớng dẫn: Bắt đầu từ kết luận,
dùng "phân tích đi lên" để XĐ đợc cần
chứng minh 2 tam giác vuông nào đồng
dạng. Từ đó HS thấy đợc yêu cầu chứng
minh AHB CHA là hợp lí.

2. Một số hệ thức liên quan đến đờng cao.
* Định lí 2:
SGK.
h
2
= b'c'.
?1. AHB đồng dạng CHA vì:
góc BAH = góc AHC (cùng phụ với góc
ABH).
Do đó:
HA
HB
CH
AH
=
, suy ra
AH
2
= HB. HC hay h
2
= b'c'.
Hoạt động 4
Củng cố ( 10 phút )
- Cho HS làm bài tập 1, 2: (dùng phiếu
học tập in sẵn).
- Yêu cầu HS làm VD2.
(Bảng phụ).
Bài tập 1:
a) x + y =
22

86 +
= 10.
6
2
= x(x + y) x =
10
6
2
= 3,6.
y = 10 - 3,6 = 6,4.
b) 12
2
= x. 20 x =
20
12
2
= 7,2.
y = 20 - 7,2 = 12,8.
Bài 2:
x
2
= 1(1 + 4) = 5 x =
5
.
y
2
= 4(4+1) = 20 y =
20
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà ( 2 phút )

- Học thuộc hai định lí cùng hệ thức của 2 định lí, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 3, 4.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 2
soạn :
Giảng :
bài 1 : một số hệ thức về cạnh Và đờng cao
trong tam giác vuông (tiếp)
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab'; ah = bc và
222
111
cbh
+=
dới sự dẫn dắt của
GV.
2- Kĩ năng : Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi hình vẽ 2 - thớc thẳng , thớc vuông.
- Học sinh : Thớc thẳng.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Trần Thị Hơng Dung
2

Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 và hệ
thức về cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông.
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu
và viết hệ thức 1 và 2 (dới dạng chữ nhỏ
a, b, c).
HS2: Chữa bài tập 4 <69>.
(GV đa đầu bài lên bảng phụ).
Hoạt động 2
định lí 3 (12 ph)
- GV vẽ hình 1 <64 SGK> lên bảng và
nêu định lí 3.
- Yêu cầu HS nêu hệ thức của định lí 3.
- Hãy chứng minh định lí.
- Còn cách chứng minh nào khác
không?
- Phân tích đi lên tìm cặp tam giác đồng
dạng.
- Yêu cầu HS chứng minh :
ABC
:
HBA.
- GV cho HS làm bài tập 3 <69>.
* Định lí 3:
Trong tam giác vuông, tích 2 cạnh góc
vuông bằng tích của cạnh huyền và đờng cao t-
ơng ứng.
bc = ah.

Hay : AC. AB = BC . AH
- Theo công thức tính diện tích tam giác:
S
ABC
=
2
.
2
. AHBCABAC
=
AC. AB = BC . AH
hay b.c = a.h.
C
2
: AC. AB = BC. AH


BA
HA
BC
AC
=

ABC
:
HBA.
?2. vuông ABC và HBA có:
 =

H = 90

0


B chung
ABC
:
HBA (g.g).

BA
BC
HA
AC
=
AC. BA = BC. HA.
Hoạt động 3
định lí 4 (14 ph)
- GV ĐVĐ: Nhờ định lí Pytago, từ ht
(3) có thể suy ra:

222
111
cbh
+=
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời (đó là
nội dung định lí 4).
- GV hớng dẫn HS chứng minh định lí
bằng "phân tích đi lên".

222
111

cbh
+=

* Định lí 4:
SGK.
Chứng minh:
Ta có: ah = bc a
2
h
2
= b
2
c
2
(b
2
+ c
2
)h
2
= b
2
c
2

22
22
2
1
cb

bc
h
+
=
Từ đó ta có:

222
111
cbh
+=
.
Trần Thị Hơng Dung
3
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9

22
22
2
1
cb
bc
h
+
=


22
2
2
1

cb
a
h
=

b
2
c
2
= a
2
h
2
.

bc = ah.
- GV yêu cầu HS làm VD3 (đầu bài
trên bảng phụ).
- Căn cứ vào gt, tính h nh thế nào ?
VD3:
Có:
222
111
cbh
+=
Hay
22
22
222
8.6

68
8
1
6
11 +
=+=
h
h
2
=
8,4
10
8.6
10
8.6
68
8.6
2
22
22
22
===
+
h
(cm).
Hoạt động 4
Củng cố - luyện tập (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 5 theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.
Hoạt động 5

Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Làm bài tập 7, 9 <69> ; 34 , 5 <90 SBT>.
D. rút kinh nghiệm:



Soạn : TTPPCT : 3
Giảng:
bài 1 : một số hệ thức về cạnh Và đờng cao
trong tam giác vuông (tiếp)
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
2- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. Thớc kẻ , com pa,
ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS ( 1 ph )
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS1: Chữa bài tập 3 (a) <90 SBT>.
Phát biểu các định lí vận dụng chứng
minh trong bài làm.
Bài 3 :
a) Theo py- ta go ta có :

y
2
= 7
2
+ 9
2
= 49 + 81 =130
y
2
= 49 + 81 = 130
Trần Thị Hơng Dung
4
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
HS2: Chữa bài tập 3 (b) <90 SBT>.

a đầu bài lên bảng phụ).
y =
130
+ x.y =7.9
63 63
130
x
y
= =
b) Trong tam giác vuông trung tuyến thuộc cạnh
huyền bằng một nửa cạnh huyền

x = 5
AD pytago ta có :
Y

2
= 25 + 25 = 50
Y =
50
= 5
2
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả
đúng.
a) Độ dài của đờng cao AH bằng:
A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5.
b) Độ dài cạnh AC bằng :
A. 13 ; B.
13
; C. 3
13
Bài 7 <69>:
GV vẽ hình và hớng dẫn HS vẽ từng hình
để hiểu rõ bài toán.
- Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao?
- Cho HS hoạt động theo nhóm bài tập 8
<70>.
Nửa lớp làm phần b.
Nửa lớp làm bài 8 (c).
Bi 1:

C
a) B. 6

b) C 3
13
.
Bài 7

ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO
ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó.
Trong tam giác vuông ABC có:
AH BC nên:
AH
2
= BH. HC (hệ thức 2) hay x
2
= a.b
Bi 8
Trần Thị Hơng Dung
5
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- GV kiểm tra bài của các nhóm.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.


Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc
cạnh huyền.
AH = BH = HC =
2
BC
hay x = 2.
Tam giác vuông AHB có:
AB =

22
BHAH +
(định lí Pytago).
Hay y =
22
22 +
= 2
2
.
c) vuông DEF có DK EF
DK
2
= EK. KF
hay 12
2
= 16. x x =
9
16
12
2
=
vuông DKF có: DF
2
= DK
2
+ KF
2
(định lí
Pytago).
y

2
= 12
2
+ 9
2
y =
225
= 15.

Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (2 ph )
- Thờng xuyên học các hệ thức.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập:
D. rút kinh nghiệm:





Tiết 4
Ngày soạn :
Trần Thị Hơng Dung
6
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
Ngày giảng :
luyện tập
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
2- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. Thớc kẻ , com pa,
ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS ( 1 ph )
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
hoạt động I: kiểm tra bài cũ(7p)
GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng
HS1: Nêu đlí 1+2 và viết hệ thức ?
HS2: Nêu địng lí 3 và 4, viết hệ thức tỉ lệ?
Hoạt động II: Luyện tập(35p
GV: Cho hsinh làm bài tập
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có
AB= 9cm, AC= 12cm.Kẻ đờng cao AH.Tính
độ dài các đoạn thẳng: BC, AH, BH, CH.
GT: tam giác ABC vuông tại A;AB= 9cm,
AC= 12cm;đờng cao AH
KL:Tính độ dài các đoạn thẳng: BC, AH, BH,
CH.
GV: áp dụng định lí pytago và các hệ thức đã
học để tính
HS: làm bài
Bài 9 <70>.
- GV hớng dẫn HS vẽ hình.
GT: Hvuông ABCD; I nằm giữa A,B.tia DI cắt
CB tại K,Qua D kẻ đờng thẳng vuông góc vói
DI,đthẳng này cắt BC tại L.

KL: a, DIL cân.
b,
2 2
1 1
DI DK
+
(không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB).
Bài 1:
2 2 2 2 2
* 9 12 225
15
BC AB AC
BC cm
= + = + =
=
*AH.BC=AB.AC

AH=
. 9.12 36
7, 2
15 5
AB AC
cm
BC
= = =
*AB
2
=BH.BC


BH=
2
81
3,24
25
AB
cm
BC
= =
*CH=BC-BH=7,2-3,24=3,96 cm
Bài 9: SGK_70
Trần Thị Hơng Dung
7
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- Để chứng minh DIL là tam giác cân ta cần
chứng minh điều gì ?
Tại sao DI = DL ?
b) Chứng minh tổng:
22
11
DKDI
+
không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB.
Xét tam giác vuông:
DAI và DCL có:
 =

C = 90
0

DA = DC (cạnh hình vuông)

D
1
=

D
3
(cùng phụ với

D
2
).
DAI = DCL (cgc)
DI = DL DIL cân.
b)
2222
1111
DKDLDKDI
+=+
Trong tam giác vuông DKL có DC là đờng
cao tơng ứng cạnh huyền KL, Vậy:

222
111
DCDKDL
=+
(không đổi)

222

111
DCDKDI
=+
(không đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB).
hoạt động iii:Hớng dẫn về nhà (2p)
- Thờng xuyên học các hệ thức.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập: - Cho 2 vuông ABC (Â = 90
0
)
và A'B'C' (Â' = 90
0
) có B = B'.
Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa cạnh của chúng
D. rút kinh nghiệm:




Tiết 5
Ngày soạn :
Ngày giảng :
bài 2 : tỉ số lợng giác của góc nhọn
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS nắm vứng các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
HS hiểu đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào
Trần Thị Hơng Dung
8

Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
từng tam giác vuông có một góc bằng . Tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 45
0
và 60
0
thông qua VD1 và VD2.
2- Kĩ năng : Biết vận dụng vào giải các bài toán có liên quan.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Học sinh : Thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (5 phút)
- Cho 2 vuông ABC (Â = 90
0
)
và A'B'C' (Â' = 90
0
) có

B =

B'.
Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa cạnh của
chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của

cùng một tam giác).
Hoạt động 2
1. khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn (17 ph)
- GC chỉ vào tam giác vuông ABC. Xét
góc nhọn B giới thiệu: cạnh kề, cạnh
huyền, cạnh đối nh SGK.
- Hai tam giác vuông đồng dạng với
nhau khi nào ?
- Ngợc lại khi hai tam giác vuông đồng
dạng có các góc nhọn tơng ứng bằng
nhau thì ứng với mỗi góc nhọn tỉ số giữa
cạnh đối với cạnh kề là nh nhau.
Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số
này đặc chng cho độ lớn của góc nhọn
đó.
- GV yêu cầu HS làm ?1.
1.Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
a) Mở đầu:
?1.

a) = 45
0


ABC là tam giác cân.
AB = AC.
Vậy:
1=
AB
AC

Ngợc lại nếu
1=
AB
AC
Trần Thị Hơng Dung
9
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- GV chốt lại: Độ lớn của góc nhọn
trong tam giác vuông phụ thuộc tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề của góc nhọn
đó và ngợc lại
AC = AB ABC vuông cân
= 45
0
.
b)

B = = 60
0


C = 30
0
.
AB =
2
BC
(đ/l trong vuông có góc =30
0
).

BC = 2AB
Cho AB = a BC = 2a.
AC =
22
ABBC
(Pytago).
=
22
)2( aa
= a
3
Vậy
a
a
AB
AC 3
=
=
3
.
Ngợc lại nếu:
=
AB
AC
3
AC =
3
AB =
a
a

BC =
22
ACAB +
BC = 2a.
Gọi M là trung điểm của BC
AM = BM =
2
BC
= a = AB
AMB đều = 60
0
.
Hoạt động 3
định nghĩa (15 ph)
- Cho là góc nhọn. Vẽ một tam giác
vuông có 1 góc nhọn .
- Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh
huyền góc nhọn .
- GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lợng
giác của nh SGK.
- Yêu cầu HS tính.
- Căn cứ vào các định nghĩa trên hãy giải
thích: Tại sao tỉ số lợng giác của góc
nhọn luôn dơng ?
Tại sao Sin < 1 ; Cos < 1.
- GV yêu cầu HS làm () ?2.
- Viết các tỉ số lợng giác của ?
Ví dụ 1:
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
b) Định nghĩa:

Sin =






=
BC
AC
, Cos =






=
BC
AB
Tg =






=
AB
AC

Cotg =






=
AC
AB
?2.

Sin =
AC
AB
; Cos =
BC
AC
Tg =
AC
AB
; Cotg =
AB
AC

Ví dụ 1:
Trần Thị Hơng Dung
10
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- GV đa ra VD3.

- Yêu cầu HS nêu cách tính.

BC =
22
aa +
=
22
2
aa =
Sin45
0
= SinB =
2
2
2
==
a
a
BC
AC
Cos45
0
= CosB =
2
2
=
AC
AB
Tg45
0

= TgB =
1==
a
a
AB
AC
Cotg45
0
= CotgB =
1=
AC
AB
.
Hoạt động 4
Củng cố (5 ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tỉ số l-
ợng giác của góc nhọn .
HS : nêu lại đn
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà ( 2 ph )
- Ghi nhớ các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lợng giác của góc 45
0
, 60
0
.
- Làm bài tập: 10 , 11 <76 SGK> ; 21 , 22 <92 SBT>.
D. rút kinh nghiệm





Tiết 6
Ngày soạn :
Ngày giảng :
bài 2 : tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiếp)
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn. Tính đ-
ợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các
tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
2- Kĩ năng : Biết dựng các góc khi cho 1 trong các tỉ số lợng giác của nó. Biết vận dụng vào
giải các bài toán liên quan.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo độ. 2 tờ giấy cỡ
A
4
.
- Học sinh : Ôn tập công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn; Các tỉ số lợng
giác của góc 15
0
, 60
0
. Thớc thẳng, com pa, ê ke, A

4
.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Trần Thị Hơng Dung
11
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (10 phút)
- Cho tam giác vuông và góc nh hình
vẽ. Xác định vị trí các cạnh kề, đối,
huyền với góc .
- Viết công thức định nghĩa các tỉ số l-
ợng giác của góc nhọn .
HS2: Chữa bài tập 11 <76>.
Hoạt động 2
Định nghĩa (13 ph)
- Yêu cầu HS làm VD3.
- GV đa H17 SGK lên bảng phụ.
- Tiến hành dựng nh thế nào ?
- Tại sao với cách dựng trên tg bằng
3
2
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- Nêu cách dựng .
- Yêu cầu HS đọc chú ý <74 SGK>.
VD3:
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm

đơn vị.
- Trên tia Ox lấy OA = 2.
- Trên tia Oy lấy OB = 3.
Góc OBA là góc cần dựng.
CM: tg = tgOBA =
3
2
=
OB
OA
?3.
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm
đơn vị.
- Trên tia Oy lấy OM = 1.
- Vẽ cung tròn (M ; 2)cung này cắt Ox tại N.
- Nối MN. Góc OMN là góc cần dựng.
Chứng minh:
Sin = SinONM =
2
1
=
NM
OM
= 0,5.
* Chú ý: SGK.
Hoạt động 3
2. tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau (12 ph)
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Đa đầu bài lên bảng phụ.
- Cho biết các tỉ số lợng giác nào bằng

nhau ?
- Kết quả bài tập 11.
- Vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số l-
ợng giác của chúng có mối liên hệ gì ?
- HS nêu định lí.
- Góc 45
0
phụ với góc nào ?
?4
Sin = cos cos = sin
tg = cotg cotg = tg
* Định lí SGK.
Trần Thị Hơng Dung
12
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
Có: Sin45
0
= Cos45
0
=
2
2
- Góc 30
0
phụ với góc nào ?
- Từ đó ta có bảng tỉ số lợng giác của
các góc đặc biệt SGK.
- VD3:
- tính y ?
- Gợi ý: cos30

0
bằng tỉ số nào và có giá
trị bao nhiêu ?
- GV nêu chú ý SGK.
Sin45
0
= Cos45
0
=
2
2
Tg45
0
= cotg45
0
= 1.
Sin30
0
= cos60
0
=
2
1
Cos30
0
= sin60
0
=
2
3

Tg30
0
= cotg60
0
=
3
3

Cotg60
0
= tg30
0
=
3

Ví dụ 7:
Cos30
0
=
2
3
17
=
y
y =
2
317

* Chú ý: SGK.
Hoạt động 4

Củng cố (5 ph)
- Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau ?
- Làm bài tập 12.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (5 ph)
- Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa
các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Ghi nhớ tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt : 30
0
;
45
0
; 60
0
.
- Làm bài tập 13 , 14 SGK ; 25 , 26 SBT.
- Đọc có thể em cha biết.
D. rút kinh nghiệm:




Tiết 7
Ngày soạn :
Ngày giảng :
luyện tập
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn. Tính đ-
ợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30
0
, 45

0
, 60
0
. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các
tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
2- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lợng giác của nó. Sử
dụng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lợng
giác đơn giản. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu,
máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Thớc kẻ, com pa, thớc đo độ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Trần Thị Hơng Dung
13
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- HS1: Phát biểu định lí về tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau ?
Chữa bài tập 12 <76>.
- HS2: Chữa bài tập 13 (c,d).
- Yêu cầu HS dựng hình bài 13 và trình
bày miệng chứng minh.
Bài 12:
Sin60

0
= cos30
0
Cos75
0
= sin15
0
.
Sin52
0
30' = cos37
0
30'.
Cotg82
0
= tg8
0
.
Tg80
0
= cotg10
0
.
Bài 13:
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
Bài 13 (a,b)
- Dựng góc nhọn biết:
a) Sin =
3

2
.
- Yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên
bảng dựng hình.
- Cả lớp dựng vào vở.
- Chứng minh sin =
3
2
.
- (Tính tgC , CotgC ? ).
b) Cos = 0,6 =
5
3
- HS nêu cách dựng và dựng hình.
- Chứng minh Cos = 0,6.
- Yêu cầu HS làm bài 14 <77>.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Nửa lớp chứng minh:
Bài 13:
a) Cách dựng:
- Vẽ góc vuông xOy, lấy 1 đoạn thẳng làm đơn
vị.
- Trên tia Oy lấy điểm M sao cho
OM = 2.
- Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt Ox tại N.
Gọi ONM = . Sin =
3
2
=
MN

MO
.

b) Cos =
6,0
5
3
==
AB
OA

Trần Thị Hơng Dung
14
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
tg =


cos
sin
và cotg =


sin
cos
- Nửa lớp chứng minh công thức.
tg. cotg = 1.
sin
2
+ cos
2

= 1.
- GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 15.
( GV đa đầu bài lên bảng phụ).
- Tính tgC , cotgC ?
Bài 16:
GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Tính x ?
- Xét tỉ số lợng giác nào ?
Bài 14:
+ tg =
AB
AC

AB
AC
BC
AB
AB
AC
==


cos
sin
tg =


cos
sin

+


sin
cos
=
==
AC
AB
BC
AC
BC
AB
cotg.
+ tg. cotg =
1. =
AC
AB
AB
AC
+ sin
2
+ cos
2
=
22







+






BC
AB
BC
AC
=
1
2
2
2
22
==
+
BC
BC
BC
ABAC
.
Bài 15:
Góc B và góc C là hai góc phụ nhau.
Vậy sinC = cosB = 0,8.
Có: sin

2
C + cos
2
C = 1.
cos
2
C = 1 - sin
2
C
cos
2
C = 1 - 0,8
2
= 0,36.
cosC = 0,6.
Có tgC =
C
C
cos
sin
, TgC =
3
4
6,0
8,0
=
Có cotgC =
4
3
sin

cos
=
C
C
Bài 16:
Xét sin60
0
:
Sin60
0
=
2
3
8
=
x
x =
34
2
38
=
.
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.
- BTVN: 28, 29, 30, 31, 36 <93, 94 SBT>.
Trần Thị Hơng Dung
15
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9

- Tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân và máy tính bỏ túi.
D. rút kinh nghiệm:


Ngày Soạn : TTPPCT : 8
Ngày Giảng :
Bài 3 : bảng lợng giác
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: + HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.
+ Thấy đợc tính đồng biến của Sin và Tg, tính nghịch biến của Cos và Cotg
(Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
(0
0
< < 90
0
) thì Sin và Tg tăng còn Cosin và Cotg giảm).
2- Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng giác khi
cho biết số đo góc.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng số với 4 chữ số thập phân. Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa
các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS

Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (5 phút)
1) Phát biểu tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau.
2) Vẽ tam giác ABC có:
 = 90
0
; B = ; C = .
Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lợng
giác của góc và .
Hoạt động 2
1. cấu tạo của bảng lợng giác (5 ph)
- GV giới thiệu bảng nh SGK.
- Cho HS đọc SGK <78>.
- Quan sát các bảng trên có nhận xét
gì khi tăng từ 0
0
đến 90
0
.
1. Cấu tạo của bảng lợng giác
- Bảng Sin và Cosin ; tg và cotg đợc ghép cùng
một bảng vì hai góc nhọn và phụ nhau thì:
Sin = cos
cos = sin
tg = cotg
cotg = tg.
* Nhận xét:
Khi tăng từ 0

0
đến 90
0
thì:
- Sin , tg tăng.
- Cosin , cotg giảm.
Hoạt động 3
2. cách tìm tỉ số lợng giác góc nhọn cho trớc (28 ph)
2.Cách dùng bảng
Trần Thị Hơng Dung
16
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- GV cho HS đọc SGK <78> phần a.
- Nêu các bớc tra bảng ?
- Giao của hàng 46
0
cột 12' là
Sin46
0
12'.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn mẫu 1.
- Đa ra 1 số ví dụ khác, yêu cầu HS
tìm.
- Yêu cầu HS nêu cách tra.
- GV hớng dẫn HS cách sử dụng.
- Muốn tìm tg52
0
18' tra ở bảng mấy ?
Nêu cách tra ?
- GV đa mẫu 3 cho HS quan sát.

- Muốn tìm cotg8
0
32' tra bảng nào ?
Vì sao ?
- GV cho HS làm ?2.
- GV yêu cầu HS đọc chú ý <80
SGK>.
- Dùng máy tính bỏ túi casio fx220
hoặc fx500A.
- GV hớng dẫn HS bấm máy.
- HS dùng máy tính theo sự hớng dẫn
của GV.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm Cos52
0
54'
bằng máy tính.
- GV: Ta đã chứng minh:
tg.cotg = 1 cotg =

tg
1
- GV yêu cầu HS xem thêm ở tr.82
bài đọc thêm.
a) Tìm tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn cho trớc
bằng bảng số:
VD1: Tìm Sin46
0
12'.
Sin46
0

12'

0,7218.
VD2: Tìm cos33
0
14'.
Cos33
0
14'

cos33
0
(12'+2)

0,8368 - 0,0003

0,8365.
VD3: Tìm tg52
0
18'.
Cách tra:
Số độ tra cột 1.
Số phút tra hàng 1.
Giao của hàng 52
0
và cột 18' là giá trị cần tìm.
Tg52
0
18'


1,2938.
VD4: Tìm cotg8
0
32'.
Tra bảng vì cotg8
0
32' = tg81
0
28' là tg của
góc gần 90
0
.
Lấy giá trị tại giao của hàng 8
0
30' và cột ghi 2'.
Vậy : Cotg8
0
32'

6,665.
?2. Tg82
0
13'

7,316.
b) Tìm ti số lợng giác bằng máy tính bỏ túi:
VD: Tìm Sin25
0
13'.
sin25

0
13'

0,4261.
VD2: Tìm cos52
0
54'.
Cos52
0
54'

0,6032.
VD3: Tìm Cotg56
0
25'.
Cotg56
0
25' =
'2556
1
0
tg
Cotg56
0
25'

0,6640.
Hoạt động 4
Củng cố (5 ph)
- Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc

máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác
của góc nhọn:
a) Sin70
0
13'.
b) Cos25
0
32'.
c) tg43
0
10'.
d) cotg32
0
15'.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm bài tập 18 <83>.
- Bài 39, 41 <95 SBT>.
- Ôn tập tra bảng số và máy tính bỏ túi tìm các tỉ số lợng giác của góc đó.
D. rút kinh nghiệm:
Trần Thị Hơng Dung
17
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9




Ngày Soạn : TTPPCT : 9
Ngày Giảng :
Bài 3 : bảng lợng giác (tiếp)

A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau.
2- Kĩ năng : HS đợc củng cố kĩ năng tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc (bằng
bảng số và máy tính bỏ túi). Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc khi
biết tỉ số lợng giác của nó.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi mẫu 5 và mẫu 6 <80, 81 SGK>.
- Học sinh : Bảng số, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: - Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các tỉ số lợng giác của góc thay
đổi nh thế nào ?
- Tìm sin40
0
12' bằng bảng số, nói
rõ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ
túi kiểm tra lại.
HS2: Chữa bài tập 41 <95 SBT>.
tăng từ 0
0

đến 90
0
: sin, tg tăng.
cos, cotg giảm.
+ Sin40
0
12'

0,6455.
Hoạt động 2
1. tìm số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lợng giác của góc đó (25 ph)
- GV yêu cầu HS đọc SGK.
- Đa mẫu sau lên hớng dẫn lại.
A 36'
51
0
7837
- GV: Có thể dùng máy tính bỏ túi để
tìm góc nhọn .
- GV hớng dẫn HS cách nhấn phím
đối với máy fx220.
- Đối với máy fx500:
- Yêu cầu HS làm ?3 <81> ; Yêu cầu
HS tra bảng số và sử dụng máy tính.
- Cho HS đọc chú ý 81 SGK.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn:
VD1:
Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút).
Biết Sin = 0,7837.



51
0
36'.
?3. Tìm biết cotg = 3,006.


18
0
24'.
Bằng máy tính fx500:
Trần Thị Hơng Dung
18
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
A 30' 36'
26
0

4462
4478
- Yêu cầu nêu cách tìm góc bằng
máy tính bỏ túi.
- Yêu cầu HS làm ?4. <81>
- Yêu cầu bấm máy tính.
* Chú ý: SGK.
VD2: Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ) biết
sin = 0,4470.
0,4462 < 0,4470 < 0,4478.
sin26

0
30' < sin < sin26
0
36'.


27
0
.
?4. 0,5534 < 0,5547 < 0,5548
cos56
0
24' < cos < cos56
0
18'.


56
0
.
Hoạt động 3
Củng cố (10 ph)
- GV nhấn mạnh cách tìm số đo góc
nhọn bằng máy tính:
SHIFT sin SHIFT . '''
SHIFT cos SHIFT . '''
SHIFT tan SHIFT .'''
SHIFT
x
1

SHIFT tan
SHIFT
. '''.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 1:
a) Sin70
0
13'

b) cos25
0
32'

c) tg43
0
10'

d) cotg32
0
15'

Bài 2:
a) Sin = 0,2368

b) Cos = 0,6224

c) Tg = 2,154

d) cotg = 3,215


Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Luyện tập thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn và ngợc
lại.
- Đọc bài đọc thêm <81 83 SGK>.
- BTVN: 21 <84> ; 40, 41, 42, 43 <95 SBT>.
D. rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: TTPPCT : 10
luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg để so
sánh các tỉ số lợng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác khi cho
biết số đo góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng số, máy tính, bảng phụ.
- Học sinh : Bảng số, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Trần Thị Hơng Dung
19
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I

Kiểm tra bài cũ (10 phút)
HS1: a) Dùng bảng số hoặc máy tính
tìm: cotg32
0
15'.
b) Chữa bài 42 <95 SBT> (a,b,c).

- HS2: Chữa bài 21 <84>.

Bài 42:
a) CN
2
= AC
2
- AN
2
(đ/l Pytago).
CN =
22
6,34,6
= 5,292.
b) SinABN =
9
6,3
= 0,4.
ABN

23
0
34'.

c) góc CAN.
CosCAN =
4,6
6,3
= 0,5625.
góc CAN = 55
0
46'.
Bài 21:
Sinx = 0,3495
x = 20
0
27'

20
0
.
Cosx = 0,5427
x

57
0
7'

57
0
.
Tgx = 1,5142
x


56
0
33'

57
0
.
Cotgx = 3,163
x

17
0
32'

18
0
.
Hoạt động 2
Luyện tập (30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 22.
(Dựa vào tính đồng biến của sin và
nghịch biến của cos).
Bổ xung:
So sánh sin38
0
và cos38
0
.
Tg27
0

và cotg27
0
.
Sin50
0
và cos50
0
.
- Bài 47 <96 SBT>.
- Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu.
- GV hớng dẫn câu c, d:
Dựa vào tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau.
Bài 23 <84>.
Bài 22:
b) Cos 25
0
> cos63
0
15'.
c) tg73
0
23' > tg45
0
.
d) cotg2
0
> cotg37
0
40'.

* sin38
0
= cos52
0
sin38
0
< cos38
0
.(vì cos52
0
< cos38
0
).
* tg27
0
= cotg63
0
cotg63
0
< cotg27
0
tg27
0
< cotg27
0
.
* sin50
0
= cos40
0

cos40
0
> cos50
0
sin50
0
> cos50
0
.
Bài 47: <96 SBT>.
a) sinx - 1 < 0 vì sinx < 1.
b) 1 - cosx > 0 vì cos x < 1.
c) Có cosx = sin(90
0
- x)
sinx - cosx > 0 nếu x > 45
0
.
Sinx - cosx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
.
d) Có cotgx = tg (90
0
- x)
tgx - cotgx > 0 nếu x > 45
0
.
Tgx - cotgx < 0 nếu x < 45

0
.
Trần Thị Hơng Dung
20
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm.
Bài 24 <84>.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp câu b.
- Yêu cầu nêu cách so sánh nếu có,
cách nào đơn giản hơn.
- GV kiểm tra hoạt động của các
nhóm.
- Nhận xét: C
1
đơn giản hơn.
- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
Bài 25 (a,b) <84>.
- Muốn so sánh tg25
0
với sin25
0
, làm
thế nào ?
Bài 23:
a)
0
0
0
0

25sin
25sin
65cos
25sin
=
= 1.
(cos65
0
= sin25
0
).
b) tg58
0
- cotg32
0
= 0.
Vì tg58
0
= cotg32
0
.
Bài 24:
a) C
1
: cos14
0
= sin76
0
cos87
0

= sin3
0
.
sin3
0
< sin47
0
< sin76
0
< sin78
0
.
Cos87
0
< sin47
0
< cos14
0
< sin78
0
.
C
2
: Dùng máy tính bỏ túi.
b) C
1
: cotg25
0
= tg65
0

.
Cotg38
0
= tg52
0
.
tg52
0
< tg62
0
< tg65
0
< tg73
0
.
Hay cotg38
0
< tg62
0
< cotg25
0
< tg73
0
.
C
2
: dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
Bài 25:
a) tg25
0

=
0
0
25cos
25sin
Có cos25
0
< 1 tg25
0
> sin25
0
.
b) cotg32
0
=
0
0
32sin
32cos
Có sin32
0
< 1
cotg32
0
> cos32
0
.
Hoạt động 3
Củng cố (3 ph)
- Trong các tỉ số lợng giác của góc

nhọn , tỉ số lợng giác nào đồng
biến ? Nghịch biến ?
- Liên hệ về tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau ?
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Bài tập: 48, 49, 50, 51 <96 SBT>.
- Đọc trớc bài 4.
D. rút kinh nghiệm:



Ngày soạn: TTPPCT : 11
Ngày giảng:
Bài 4 : một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
A. mục tiêu:
Trần Thị Hơng Dung
21
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- Kiến thức: HS thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác
vuông.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc
tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số. HS thấy đợc việc sử dụng các tỉ số
lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Máy tính bỏ túi, thớc kẻ, ê ke, thớc đo độ.
- Học sinh : Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn.
Máy tính bỏ túi, thớc kẻ, ê kê, thớc đo độ.

C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Cho ABC có Â = 90
0
; AB = c ; AC =
b
BC = a.
Hãy viết các tỉ số lợng giác của
góc B và góc C.
- Hỏi tiếp: Hãy tính các cạnh góc
vuông b,c qua các cạnh và góc còn lại.
- GV chữa, từ đó đặt vấn đề vào bài
các hệ thức trên chính là nội dung bài
hôm nay.

SinB =
a
b
= CosC.
CosB =
a
c
= sinC
TgB =
c
b

= cotgC.
CotgB =
b
c
= tgC.
b = asinB = acosC
c = a. cosB = asinC
b = c. tgB = ccotgC
c = b. cotgB = b. cgC.
Hoạt động 2
1. các hệ thức (24 ph)
- Yêu cầu HS viết lại các hệ thức trên.
- Dựa vào các hệ thức trên hãy diễn
đạt bằng lời các hệ thức đó.
- GV chỉ vào hình vẽ nhấn mạnh lại
các hệ thức, phân biệt cho HS góc đối,
góc kề là đối với cạnh dang tính.
- GV giới thiệu đó là nội dung định lí
về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vuông.
- Yêu cầu HS nhắc lại.
1.Các hệ thức
b = asinB = acosC
c = a. cosB = asinC
b = c. tgB = ccotgC
c = b. cotgB = b. cgC.
* Định lí: SGK.
BT: Cho hình vẽ:
Trần Thị Hơng Dung
22

Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- Yêu cầu HS trả lời miệng bài tập sau:
Bài tập: Cho hình vẽ.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK.
- Nêu cách tính AB.
GV:
- Nếu coi AB là đoạn đờng máy bay
bay đợc trong 1 giờ thì BH là độ cao
máy bay đạt đợc sau 1 giò, từ đó tính
độ cao máy bay lên cao đợc sau 1,2
phút.
- GV yêu cầu HS đọc đầu bài VD2
SGK.
- 1 HS lên bảng diễn đạt bài toán bằng
hình vẽ, kí hiệu, điền các số đã biết.
- Khoảng cách cần tính là cạnh nào
của tam giác ABC ?
- Nêu cách tính AC ?

Đúng, sai.
1) n = m.sinN 2) n = p.cotgN
3) n = m.cosP 4) n = pSinN.
(Nếu sai sửa lại).
Ví dụ 1:

Có v = 500 km/h
t = 1,2 phút =
50
1
h.

Vậy quãng đờng AB dài:
500.
50
1
= 10 (km).
BH =AB.SinA =10.sin30
0
=10.
2
1
= 5(km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay bay lên cao đợc 5 km.
VD2: SGK.
- Cần tính AC ?
AC = AB. CosA
AC = 3. cos65
0


3. 0,4226


1,2678

1,27 (m).
Vậy cần đặt chân thang cách tờng 1 khoảng là:
1,27 m.
Hoạt động 3
Luyện tập - củng cố (12 ph)
- Phát biểu đề bài, yêu cầu HS hoạt

động nhóm bài tập sau:
Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB = 21 cm , góc C = 40
0
. Hãy tính
các độ dài:
a) AC b) BC.
c) Phân giác BD của góc B.
- Yêu cầu HS lâý hai chữ số thập phân.
- GV kiểm tra nhắc nhở.

Bài tập:
Trần Thị Hơng Dung
23
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- Yêu cầu HS nhắc lại định lí về cạnh
và góc trong tam giác vuông.

a) AC = AB. CotgC
= 21. cotg40
0


21. 1,1918

25,03(cm)
b) Có sinC =
C
AB
BC

BC
AB
sin
=
BC =
67,32
6428,0
21
40sin
21
0

(cm).
c) góc B
1
= 50
0
: 2 = 25
0
.
CosB
1
=
0
1
25cos
21
cos
==
B

AB
BD
BD
AB


9063,0
21


23,17 (cm).
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
-Học thuộc các hệ thức.
- BT: 26 <88>.
- Bài 52, 54 <97 SBT>.
D. rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: TTPPCT : 12
Ngày giảng:
Bài 4 : một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông (tiếp)
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu đợc thuật ngữ "giải tam giác vuông" là gì ?
- Kĩ năng : HS vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. HS thấy đợc
việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải 1 số bài toán thực tế.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Thớc kẻ, bảng phụ.
- Học sinh : Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông.
Thớc kẻ, ê ke, thớc đo độ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
Trần Thị Hơng Dung
24
Trờng THCS Đồng Bảng - giáo án Hình 9
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Phát biểu định lí và viết hệ
thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
- HS2: Chữa bài tập 26 <88>.
Hoạt động 2
2. áp dụng giải tam giác vuông (24 ph)
- Tìm các cạnh, góc trong tam giác
vuông

"giải tam giác vuông".
Vậy để giải một tam giác vuông cần
biết mấy yếu tố ? Trong đó số cạnh
nh thế nào ?
- HS1: Để giải một tam giác vuông
cần 2 yếu tố, trong đó cần phải cố ít
nhất một cạnh.
- GV đa VD3 lên bảng phụ.

- Để giải tam giác vuông ABC, cần
tính cạnh, góc nào ?
- Nêu cách tính ?
- HS: Cần tính BC, góc B , góc C.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
- Tính cạnh BC ở VD3 mà không áp
dụng định lí Pytago.
- GV đa VD4 lên bảng phụ.
- Để giải tam giác vuông PQO cần
tính cạnh, góc nào ?
- HS: Góc Q, cạnh OP, OQ.
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- Trong VD4 tính OP, OQ qua cosin
các góc P và Q.
- GV yêu cầu HS tự giải VD5, gọi một
HS lên bảng tính.
2.áp dụng giải các tam giác vuông
VD3 <87>.
BC =
22
ACAB +
(đ/l Pytago).
=
+
22
85
9,434.
TgC =
==
8

5
AC
AB
0,625.


C = 32
0


B = 90
0
- 32
0
= 58
0
.
?2. SinB =
B
AC
BC
BC
AC
sin
=
BC =
0
58sin
8


9,433 (cm).

Ví dụ 4:

Q = 90
0
-

P = 90
0
- 36
0
= 54
0
.
OP = PQ sinQ = 7. sin54
0


5,663.
OQ = PQ sinP = 7. sin36
0


4,114.
?3. OP = PQ. CosP = 7. cos36
0


5,663.

OQ = PQ. CosQ = 7. cos54
0


4,114.
Trần Thị Hơng Dung
25

×