Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 20 Khái quát về động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.6 KB, 16 trang )


Baứi 20:

ẹaùi cửụng ve
ủoọng cụ ủoỏt
trong.
CHNG V: NG C T TRONG

I. Đònh nghóa và phân loại ĐCĐT:
1. Đònh nghóa:
Động cơ đốt trong là loại động cơ nhiệt
mà q trình đốt cháy sinh nhiệt và q trình
biến đổi nhiệt năng thành cơng cơ học diễn
ra ngay trong xilanh của động cơ.

2. Phân loại:
a. Dựa vào nhiên liệu:
- Động cơ xăng:
+ Dùng xăng làm nhiên liệu.
+ Đốt cháy bằng tia lửa điện.
- Động cơ Diezen:
+ Dùng dầu Diezen làm nhiên liệu.
+ Tự bóc cháy nhờ nhiệt độ không
khí nén.

b. Dựa vào hành trình của pittông:
- Động cơ 4 kì;
Cứ 1 chu trình: trục khủyu quay 2 vòng.
- Động cơ 2 kì:
Cứ 1 chu trình trục khuỷu quay 1 vòng.


II. Những thuật ngữ chính:
1. Điểm chết:
ĐCD
ĐCT
Mô hình mô tải chuyển
động quay của cơ cấu trục
khuỷu – thanh truyền.


Có 2 điểm chết:
Có 2 điểm chết:
điểm chết trên
điểm chết trên
(ĐCT),
(ĐCT),
điểm chết
điểm chết
dưới
dưới
(ĐCD).
(ĐCD).


Là điểm mà tại đó
Là điểm mà tại đó
pittông đổi chiều
pittông đổi chiều


chuyển động.

chuyển động.

2. Hành trình: (S)
Khoảng cách giữa hai điểm chết.
ĐCD
ĐCT
S

3. Thể tích buồng cháy: (V
bc
)
Giới hạn giữa nắp máy, thành
xilanh và đỉnh của pittông tại ĐCT.
ĐCD
ĐCT
Thành xilanh
Đỉnh phittông
V
bc

4. Thể tích công tác: (V
ct
)
Giới hạn giữa ĐCT, thành xilanh
và ĐCD.
ĐCD
ĐCT
Thành xilanh
Đỉnh phittông
V

ct
S
d
V
ct
.
4
.
2
π
=

5. Thể tích toàn phần : (V
tp
)
V
tp
= V
bc
+ V
ct
6.
Tỉ số nén:
(ε)
7. Chu trình: Khi động cơ làm việc, trong xilanh
diễn ra lần lượt các q trình: nạp, nén, cháy –
dãn nở và thải, tổng hợp cả 4 q trình đó gọi là
chu trình của động cơ.
8. Kì: Một phần của chu trình, thực hiện trong
khoảng thời gian xác đònh một hành trình.

bc
tp
V
V
=
ε

III. Chu trỡnh laứm vieọc cuỷa ẹCẹT:
1. ẹoọng cụ 4 kỡ:

a. ẹoọng cụ xaờng:

Nạp Nén
SC
Xả
Lực tác
dụng
Pittông
Dòch chuyển
TK quay
Xupap hút
Xupap xả
Môi chất
TK kéo
ĐCT –
ĐCD
0
0
-
180

0
Mở
Đóng
h
2
khí
TK đẩy
ĐCD –
ĐCT
180
0
-

360
0
Đóng
Đóng
h
2
khí nén
Buzi bật tia lửa điện
đốt cháy h
2
khí, sinh
công, đẩy pittông.
ĐCD - ĐCT
360
0
- 540
0

Đóng
Đóng
CO
2
TK
đẩy
ĐCD –
ĐCT
540
0
-
720
0
Đóng
CO
2
Mở
Chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kì
Chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kì

Hổn hợp khí
ĐCD
ĐCT
Cấu tạo Kì nạp
Kì nénKì SCKì xả

Nạp Nén
SC
Xả
Lực tác

dụng
Pittông
Dòch chuyển
TK quay
Xupap hút
Xupap xả
Môi chất
TK kéo
ĐCT –
ĐCD
0
0
-
180
0
Mở
Đóng
kk sạch
TK đẩy
ĐCD –
ĐCT
180
0
-

360
0
Đóng
Đóng
kk nén

Vòi phun phun nhiên
liệu, bốc cháy, sinh
công, tạo lực đẩy.
ĐCD - ĐCT
360
0
- 540
0
Đóng
Đóng
CO
2
TK
đẩy
ĐCD –
ĐCT
540
0
-
720
0
Đóng
CO
2
Mở
b. Động cơ Diezen:

Khoõng khớ
ẹCD
ẹCT

Caỏu taùo Kỡ naùp
Kỡ neựnKỡ SCKỡ xaỷ

2. Động cơ 2 kì:
a) Cấu tạo :
- Cacte đúc liền với thân máy.
- Pittông đóng mở các cửa khí.
b) Ngun lý làm việc: (sgk)

Buzi
Cửỷa naùp
Cửỷa queựt
Cửỷa thaỷy
Caỏu taùo
Cacte
H
2
khớ

×