Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Câu hỏi lý thuyết vật lý 12 luyện thi đại học 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 106 trang )

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

1

CÂU HỎI
LÝ THUYẾT
VẬT LÝ 12

TẬP 1.

TP.HCM, 01/01/2015

TRẦN HOÀNG PHƯỚC, SĐT: 0906654547. EMAIL:

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

2
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ.
Câu 1. Trong một dao động điều hòa thì:
A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 2. Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động
Câu 3. Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.


Câu 4. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
C. Trễ pha
2

so với li độ. D. Sớm pha
2

so với li độ.
Câu 5. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 6. Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà,
li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 8. Gia tốc trong dao động điều hòa:
A. Luôn luôn không đổi.
B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

3
D. Biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì
2
T

.
Câu 9: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo
thời gian theo quy luật dạng cos có:
A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số góc.
C. Cùng pha. D. Cùng pha ban đầu.
Câu 10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc.
C. Sớm pha
2

so với vận tốc. D. Trễ pha
2

so với vận tốc.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình
sin( )
x A t
 
 
thì động năng và
thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:
A.
'
 

B.
' 2
 

C.

'
2



D.
' 4
 


Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình
sin( )
x A t
 
 
. Gọi T là chu kì dao động của vật.
Vật có vận tốc cực đại khi
A.
4
T
t

B.
2
T
t

C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển
động từ vị trí M đến N chất điểm có:

A. Vận tốc không thay đổi B. Gia tốc không thay đổi
C. Vận tốc đổi chiều một lần D. Gia tốc đổi chiều 1 lần
Câu 14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại
C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại
Câu 15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục toaq độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển
động từ M đến N chất điểm có
A. Vận tốc không thay đổi B. Gia tốc không thay đổi
C. Vận tốc đổi chiều một lần D. Gia tốc đổi chiều 1 lần

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

4
Câu 17. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại
C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại
Câu 18. Trong dao động điều hòa
A. Vận tốc của vật hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật
B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật
C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li
độ của vật
D. Cả 3 đều đúng
Câu 19. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi
A. Vật qua vị trí cân bằng B. Li độ cực tiểu
C. Vận tốc cực đại D. Vận tốc cực tiểu

Câu 20. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Sớm pha hơn li độ là
2

B. Trễ pha hơn li độ là
2


C. Ngược pha so với li độ D. Cùng pha với li độ
Câu 21. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi
A. Sớm pha hơn gia tốc là
4

B. Trễ pha so với gia tốc là
2


C. Ngược pha so với gia tốc D. Cùng pha so với gia tốc
Câu 22. Dao động điều hòa đổi chiều khi
A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng bằng không
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 23. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ?
A. Khi t=0 B. Khi
4
T
t

C. Khi
2
T

t

D. Khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 24. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi li độ bằng không.
C. Khi pha cực đại; D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 25. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A. Khi li độ lớn cực đại. B. Khi vận tốc cực đại.
C. Khi li độ bằng không D. Khi vận tốc bằng không.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

5
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 28. Phát nào biểu sau đây là không đúng?
A. Công thức
2
kA
2
1
E 
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.

B. Công thức
2
max
mv
2
1
E 
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Công thức
22
Am
2
1
E 
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức
22
t
kA
2
1
kx
2
1
E 
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng
A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. Động năng ở thời điểm ban đầu.
C. Thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D. Động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 30. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(
t
 

) (m) , mét là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (
t
 

). D. Chu kỳ dao động T.
Câu 31. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(
t
 

), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên
của đại lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (
t
 

). D. Chu kỳ dao động T.
Câu 32. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(
t
 

), radian(rad) là thứ nguyên của đại
lượng

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (
t
 

). D. Chu kỳ dao động T.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

6
Câu 33. Trong dao động điều hoà x = Acos(
t
 

), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).
Câu 34. Trong dao động điều hoà x = Acos(
t
 

), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω
2
cos(ωt + φ).
C. a = - Aω
2
cos(ωt + φ). D. a = - Aωcos(ωt + φ).
Câu 35. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 36. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. v
max
= ωA. B. v
max
= ω
2
A. C. v
max
= - ωA. D. v
max
= - ω
2
A.
Câu 37. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a
max
= ωA. B. a
max
= ω
2
A. C. a
max
= - ωA. D. a
max
= - ω
2
A.

Câu 38. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 39. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. Lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 40. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Gia tốc của vật đạt cực đại.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 41. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 42 Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

7
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha

/2 so với vận tốc.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha

/2 so với vận tốc.
Câu 43: Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.

D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 44. Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là
A.
2
k
T
m


B.
1
2
k
T
m


C.
1
2
m
T
k


D.
2
m
T
k




Câu 45. Cơ năng của vật dao động điều hòa
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng ½ chu kì dao động của vật
B. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
Câu 46: Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.
C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng.
Câu 47: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa
A. Chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng
B. Tần số tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng lực đàn
hồi của lò xo
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với căn bậc hai
của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng
Câu 49. Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 50. Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng
đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn
l
. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính
bởi công thức nào sau đây:
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.


8
A.
2
g
T
l



B.
2
l
T
g



C.
2
k
T
m


D.
1
2
m
T
k




Câu 51. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 52. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f, động năng của nó:
A. Biến thiên tuần hòan theo thời gian với tần số
2
f

B. Bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí có li độ bằng
2
A

C. Tỉ lệ thuận với bình phuơng biên độ của vật
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2f
Câu 53. Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa:
A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng
Câu 54. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:
A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ.
B. Động năng vào thời điểm ban đầu.
C. Thế năng ở vị trí biên;
D. Động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
Câu 56. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

9
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 57. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k
m
2T 
; B.
m
k
2T 
; C.
g
l
2T 
; D.
l
g
2T 


Câu 58. Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc

so với mặt phẳng ngang, gồm lò xo
có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, có độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
l
. Tần
số của nó được tính bởi công thức
A.
2
sin
l
f
g




B.
2
l
f
g



C.
1 sin
2
g
f

l




D.
2
k
f
m



Câu 59. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 60. Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng dây
D. Với dao động có biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
Câu 62. Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.
C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.

D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ
Câu 63. Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (
sin
 

) là:
A.
1
2
l
T
g


B.
1
2
g
T
l


C.
2
l
T
g


D.

2
l
T
g



Câu 64. Chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay
đổi khi:
A. Thay đổi chiều dài của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

10
C. Tăng biên độ góc đến
0
30
D. Thay đổi khối lượng của con lắc
Câu 65. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc
0

. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ?
A.
0
(1 cos )
gl


B.
0

2 os
glc

C.
0
2 (1 cos )
gl


D.
0
os
glc


Câu 66. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc

rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển
động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hòa khi nào ?
A. Khi
0
0
60
 
B. Khi
0
0
45
 


C. Khi
0
0
30
 
D. Khi
0

nhỏ sao cho
0 0
sin
  
(rad)
Câu 67. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (
0
0
15
 
). Câu nào sau đây là sai đối với chu
kì của con lắc ?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc
B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
Câu 68. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
0

nhỏ (
0 0
sin

  
(rad)). Chọn mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc

nào sau đây là sai ?
A.
(1 cos )
t
W mgl
  
B.
cos
t
W mgl
 

C.
2
2 sin
2
t
W mgl


D.
2
1
2
t
W mgl 


Câu 69. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
0
0
90
 
. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công
thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?
A.
2
1
(1 cos )
2
W mv mgl
   
B.
0
(1 cos )
W mgl
  

C.
2
1
2
m
W mv

D.
0

cos
W mgl
 

Câu 70. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc
0

. Khi con lắc đi qua
vị trí có li độ góc

thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát
A.
0
2 (cos cos )
v gl
   
B.
0
(cos cos )
v gl
   

C.
0
2 (cos cos )
v gl
   
D.
2 (1 cos )
v gl

  

Câu 71. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A.
l
và g. B. m và
l
C. m và g. D. m,
l
và g.

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

11

Câu 72. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k
m
2T 
; B.
m
k
2T 
; C.
g
l
2T 
; D.

l
g
2T 

Câu 73. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc:
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Tiảm đi 4 lần.
Câu 74. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 75. Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 76. Dao động tự do là dao động có:
A. Chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. Chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. Chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 77. Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 78. Dao động tắt dần là một dao động có:
A. Biên độ giảm dần do ma sát. B. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. Có ma sát cực đại. D. Biên độ thay đổi liên tục.

Câu 79. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

12
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu
kì.
Câu 80. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
Câu 81. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 82. Chọn câu trả lời sai
A. Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Khi cộng hưởng dao độn: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 83. Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. Dao động tắt dần B. Tự dao động
C. Cộng hưởng dao động D. Dao động cưỡng bức
Câu 84. Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức
A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng T
B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T

C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ
chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và tần số riêng cả hệ f
0

Câu 85. Dao động cưỡng bức:
A. Là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Là dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi
C. Là dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát
D. Là dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính
Câu 86. Chọn câu phát biểu sai. Đồng hồ quả lắc:
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

13
A. Là một hệ tự dao động
B. Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức
C. Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ
D. Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do
Câu 87. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng
B. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. Mà không chịu tác dụng của ngoại lực
Câu 88. Chọn câu phát biểu sai
A. Hiện tượng đặc biệt xẩy ra trong dao động cưỡng bức khi biên độ cưỡng bức tăng đột ngột gọi là
hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn có tần số ngoại lực f bằng hay gần bằng tần số riêng của hệ f
0


C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc lực ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào
biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị
cực đại
Câu 89. Trong dao động duy trì:
A. Lực tác dụng là nội lực, có tần số bằng tần số riêng f
0
của hệ
B. Tần số dao động không đổi bằng tần số riêng f
0
của hệ
C. Biên độ là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 90. Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân một cái và
đu chuyển động đi xuống. Chuyển động của đu trong trường hợp đó là
A. Dao động cưỡng bức B. Dao động duy trì
C. Cộng hưởng dao động D. Dao động tắt dần
Câu 91. Điều kiện của cộng hưởng dao động là
A. Hệ phải dao động tự do B. Hệ phải dao động cuỡng bức
C. Hệ phải dao động tắt dần D.Hệ phải dao động điều hòa
Câu 92. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

14
chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 93. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 94. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 95. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. Do trọng lực tác dụng lên vật. B. Do lực căng của dây treo.
C. Do lực cản của môi trường. D. Do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 96. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.


15
Câu 99. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. Dao động điều hoà. B. Dao động riêng.
C. Dao động tắt dần. D. Với dao động cưỡng bức.
Câu 101. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 102. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 103. Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu
số pha của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu
số pha của hai dao động thành phần.
Câu 104. Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần
số có:
A. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.

B. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. Có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
2


D. Giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

16
Câu 105. Hai dao động điều hòa:
1 1 1
2 2 2
sin( )
sin( )
 


 

x A t
x A t
 
 
. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá
trị cực đại khi:
A.
2 1
( ) (2 1)
k
  

  
B.
2 1
(2 1)
2
k

 
  

C.
2 1
( ) 2k
  
 
D.
2 1
4

 
 

Câu 106. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng
hợp không phụ thuộc:
A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất;
B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai;
C. Tần số chung của hai dao động thành phần
D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần
Câu 107. Biên độ của dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương, cùng tần số không
phụ thuộc vào

A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai
C. Tần số chung của 2 dao động thành phần
D. Độ lệch pha của 2 dao động thành phần
Câu 108. Hai dao động thành phần ngược nhau khi:
A.
2 1
2k
  
 
B.
2 1
k
  
 

C.
2 1
(2 1)
2
k

 
  
D.
2 1
(2 1)
k
  
  


Câu 109. Hai dao động thành phần ngược nhau khi:
A.
2 1
2n
  
 
B.
2 1
n
  
 

C.
2 1
( 1)
n
  
  
D.
2 1
(2 1)
n
  
  

Câu 110. Chọn câu trả lời sai . Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ thỏa mãn
A. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha:
1 2

A A A 

B. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha:
1 2
A A A 

C. Nếu 2 dao động thành phần vuông pha:
2 2
1 2
A A A
 

D. Nếu 2 dao động thành phần cùng biên độ bằng A
0
và lệch pha nhau 120
0
thì biên độ tổng hợp
bằng A
0

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

17
Câu 111. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
2n
 
 
(với n


Z). B.
(2 1)n
 
  
(với n

Z).
C.
(2 1)
2
n


  
(với n

Z). D.
(2 1)
4
n


  
(với n

Z).
Câu 112. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của
hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C. Có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. Có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Câu 113. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 114. Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số góc ωo thì chịu tác dụng của
ngoại lực cưỡng bức f = F
0
.cos(Ω.t). Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động
của vật có giá trị lớn nhất?
A. Ω = 2ω
o
; F
o
= m.g/3. B. Ω = 3ω
o
; F
o
= m.g/3. C. Ω = 3ω
o
; F
o
= m.g/2. D. Ω = 2ω
o
; F
o
= m.g/2.
Câu 115. Dưới tác dụng của lực ma sát, một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang.
Chọn kết luận đúng.
A. Khi đi qua vị trí lò xo không bị biến dạng, tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.

B. Ở vị trí mà lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi của lò xo, động năng của vật đạt giá trị cực đại.
C. Ở vị trí mà lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi của lò xo, thế năng của lực đàn hồi đạt giá trị cực
tiểu.
D. Khi đi qua vị trí lò xo không bị biến dạng, độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 116. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xy<0), khi đó:
A. Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
B. Vật đang chuyển động chậm dần về biên
C. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
D. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm
Câu 117. Trong dao động tuần hoàn
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí cũ không phải là chu kì dao động.
B. Tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ dao động.
C. Gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật a=ω
2
Acos(ωt+φ) với ω, A, φ là các hằng số.
D. Tần số dao động không phải là một hằng số.
Câu 118. : Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên theo chiều âm
thì:
A. Vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 119. Biểu thức nào sau đây mô tả chuyển động của vật dao động điều hoà?
A. x=sinωt + cos2ωt. B. x=sinωt- sin2ωt.
C. x=3sinωt + 2cosωt +5 . D. x=3tsin2ωt.
Câu 120. Phát biểu nào sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn.
A. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.
B. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.
D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
Câu 121. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.


18
A. Biên độ không đổi.
B. Tần số thay đổi và phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng.
C. Tần số không đổi, là tần số của dao động riêng.
D. Biên độ thay đổi.
Câu 122. Chọn đáp án sai: khi con lắc đơn dao động điều hòa thì:
A. Vận tốc và gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T = 2
B. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của con lắc giảm.
C. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T’ =
D. Thành phần trọng lực theo phương tiếp tuyến với dây đóng vai trò lực kéo về.
Câu 123. Phát biểu nào dưới đây là đúng với dao động:
A. Dao động tắt dần có tần số giảm nhanh theo lực cản
B. Ly độ của dao động tuần hoàn luôn là hàm cosin hoặc hàm sin
C. Dao động cưỡng bức không thể là dao động điều hoà
D. Tần số của dao động cưỡng bức đúng bằng tần số ngoại lực tác động lên vật
Câu 124: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ
giá trị cực tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ
A. Tăng lên cực đại rồi giảm xuống. B. Tăng từ cực tiểu lên cực đại.
C. Giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. Giảm từ cực đại xuống cực tiểu.
Câu 125: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn luôn sinh công âm.
B. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản
môi trường càng nhỏ.
C. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
Câu 126: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng:
A. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật
B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. Tại 2 vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

D. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 127: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.
B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó.
C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí
cân bằng.
D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 128: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Khi qua vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 129: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân
bằng thì
A. Gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. Gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C. Động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Thế năng bằng nhau,vận tốc bằng nhau
Câu 130: Hãy chỉ ra thông tin sai về dao động điều hòa của chất điểm:
A. Độ lớn của vận tốc tăng khi vật dịch chuyển ra xa vị trí cân bằng.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với lực hồi phục dao động.
C. Độ lớn của gia tốc tăng khi độ lớn vận tốc giảm.
D. Gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
1
g

1
g

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

19

Câu 131: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi.
C. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 132: Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 133: Chọn phát biểu đúng.
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Khi xảy ra cộng hưởng thì tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ còn biên độ của
dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát của môi trường.
C. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao
động.
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số của ngoại lực, có biên độ thì không chỉ
phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà còn phụ thuộc cả vào độ chênh lệch giữa tần số của lực
cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
Câu 134: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có
A. Cùng phA B. Cùng biên độ. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số.
Câu 135: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào:
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
B. Lực cản của môi trường.
C. Biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
D. Pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động.
Câu 136: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và
A. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
B. Có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
D. Có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Câu 137: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là

A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s.
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω =
22
rad/s.
Câu 138. Vật dao động điều hòa với phương trình
os( )
x Ac t
 
 
. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc dao động v vào li độ x có dạng nào
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.
Câu 139: Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có
dạng nào?
A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ
C. Đuờng tròn D. Đường hipepol
Câu 140: Môt con lắc đơn có độ dài l

o
thì dao động với chu kỳ T

o
. hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài
dây treo và giảm khối lượng đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 141: Một con lắc đơn có biên độ góc 

o1

thì dao động với chu kỳ T

1
, hoỉ nếu con lắc dao động với biên độ
góc 

o
thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Không có đáp án đúng
Câu 142: Tại một nơi xác định, Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

20
A. Chiều dài con lắc B. Căn bậc hai chiều dài con lắc
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường D. Gia tốc trọng trường
Câu 143: Biểu thức tính lực căng dây của con lắc đơn?
A. T = mg( 2cos - 3cos 

o
) B. T = mg( 3cos + 2cos 

o
)
C. T = mg( 3cos - 2cos 

o
) D. T = 2mg( 3cos + 2cos 

o
)

Câu 144: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây l, tại nơi có gia tốc trọng trường, biết biên độ góc
là 

o
. Quả nặng có khối lượng m. Công thức tính động năng, thế năng của con lắc tại vị trí li độ góc ?
A. W

d
=
1
2
mv
2

; W

t
= 3mgl( 1 - cos ) B. W

d
=
1
2
mv
2

; W

t
= mgl( cos 


o
- cos )
C. W

d
=
1
2
mv
2

; W

t
= mgl( 1 - cos 

0
). D. W

d
=
1
2
mv
2

; W

t

= mgl( 1 - cos )
Câu 145: Cho 1 con lắc có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi con lắc đặt trong không khí nó dao
động với chu kì T. Khi nó đặt vào trong 1 điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ:
A. Không đổi B. Giảm xuống C. Tăng lên D. Tăng hoặc giảm
Câu 146: Khi đưa con lắc lên cao thì tần số của con lắc đơn:
A. Tăng lên do g giảm B. Giảm do g giảm C. Tăng do g tăng D. Giảm do g tăng
Câu 147: Một con lắc đơn có chiều dài dây là l được đặt trong thang máy, khi thang máy đứng yên con lắc dao
động với chu kỳ T. Hỏi khi thang máy đi lên nhanh dần thì chu kỳ sẽ như thế nào?
A. Chu kì tăng B. Chu kì giảm C. Không đổi D. Không kết luận được
Câu 148: Trong thang máy có một con lắc đơn và một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Nếu thang máy đi
lên thẳng đều với vận tốc 2 m/ s thì:
A. Chu kỳ hai con lắc không đổi B. Chu kỳ con lắc lò xo tăng, con lắc đơn giảm
C. Chu kì con lắc đơn tăng, con lắc lò xo giảm D. Cả hai con lắc đều có chu kỳ tăng lên
Câu 149: Trong thang máy có một con lắc đơn và một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Nếu thang máy đi
lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/ s
2

thì:
A. Chu kỳ hai con lắc không đổi B. Chu kỳ con lắc lò xo tăng, con lắc đơn giảm
C. Chu kì con lắc đơn tăng, con lắc lò xo giảm D. Không đáp án nào đúng.
Câu 150: Con lắc đồng hồ đưa lên cao, để đồng hồ chạy đúng thì.
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm nhiệt độ C. Giữ nguyên nhiệt độ D. Tăng chiều dài dây
Câu 151: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy thì thang máy bị đứt dây và rơi tư do. Chu
kỳ của con lắc là bao nhiêu biết khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T.
A. Vẫn là T B. Bằng 0 C. Tăng lên thành 2 T D. Vô cùng lớn
Câu 152: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực .
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là ĐH
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa

Câu 153: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 154: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 155: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Câu 156: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

21
C. Giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. Giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
Câu 157: Chọn câu sai
A. Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc
B. Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng

của hệ.
C. Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực
Câu 158: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với

chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào
vật dao động.
Câu 159: Chọn phát biểu sai:
A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau.
B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn
cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
Câu 160: Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.
D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà
Câu 161 Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 162: Một vật dao động riêng với tần số là f = 10Hz. Nếu tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f

1
= 5Hz thì biên
độ là A

1
. Nếu tác dụng vào vật ngoại lực có tần số biến đổi là f

2
= 8Hz và cùng giá trị biên độ với ngoại lực thứ nhất

thì vật dao động với biên độ A

2
( mọi điều kiện khác không đổi). Tìm phát biểu đúng?
A. Biên độ thứ hai bằng biên độ thứ nhất B. Biên độ thứ hai lớn hơn biên độ thứ nhất
C. Biên độ dao động thứ nhất lớn hơn D. Không kết luận được
Câu 163: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng
A. Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
B. Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
C. Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
D. Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
Câu 164: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng
của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 165: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng. B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 166: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

22
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 167: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 168: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
Câu 169. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
Câu 170. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 171. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và gia tốc B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và năng lượng D. Biên độ và tốc độ
Câu 172. Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Câu 174. Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc lò xo theo phương thẳng đứng, lực căng của lò
xo lớn nhất khi:
A. F=kA B. F=K(
)Al


C. F=K
l

D. F=k(
)xl


Câu 175: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm đi 4 lần so với động năng cực đại thì :
A. Độ lớn li độ dao động giảm 2 lần B. Thế năng dao động tăng 3 lần
C. Độ lớn vận tốc dao động giảm đi 2 lần D. Độ lớn gia tốc dao động tăng 4 lần
Câu 176: Pha trong dao động điều hòa của con lắc được dùng để xác định :
A. Tần số dao động B. Biên độ dao động
C. Trạng thái dao động D. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc
Câu 177: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
)cos(
111


tAx

)cos(
222


tAx

A.
)cos(2
1221

2
2
2
1

 AAAAA
B.
)cos(2
1221
2
2
2
1

 AAAAA

C.
 
2)(cos2
1221
2
2
2
1

 AAAAA
D.
 
2)(cos2
1221

2
2
2
1

 AAAAA


Câu 178: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời
gian?
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 179: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. Khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

23
B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. Tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 180: Một lò xo có độ cứng k treo một vật có khối lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta đặt nhẹ nhàng
lên vật treo một vật khối lượng m thì chúng bắt đầu dao động điều hòa. Nhận xét nào sau đây không
đúng?
A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k.
B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động tắt hẳn
luôn.
C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động.
D. Tần số góc của dao động này là
)/( mMk 


.
Câu 181: Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn
lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. Độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo.
B. Độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.
C. Độ lớn của lực đàn hồi lò xo.
D. Trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
Câu 182: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và
vuông pha với nhau. Khi vật có vận tốc cực đại thì
A. Một trong hai dao động đang có li độ bằng biên độ của nó.
B. Hai dao động thành phần đang có li độ đối nhau.
C. Hai dao động thành phần đang có li độ bằng nhau.
D. Một trong hai dao động đang có vận tốc cực đại.
Câu 183: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng
có độ lớn cực đại.
Câu 184: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn?
A. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát. B. Chuyển động rung của dây đàn.
C. Chuyển động tròn của một chất điểm. D. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
Câu 185: Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có
độ lớn a. Tại vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 186: Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60
o
rồi thả
không vận tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn.

B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn.
C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
D. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
Câu 187: Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.
B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.
C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc
vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian.
Câu 188: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q>0, dây treo nhẹ, cách
điện, chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới.
Chu kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức:
2a
2
3
a
3
3
a
3a
E

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.

24
A. . B. . C. . D.
Câu 189: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng
vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn , tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số
góc đến giá trị và thì biên độ dao động của con lắc đều bằng . Khi tần số góc bằng thì biên
độ dao động của con lắc bằng . So sánh và , ta có:

A. B. C. D.
Câu 190: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn D. Lực ma sát của môi trường
Câu 191: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa?
A. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
B. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin)theo
thời gian: x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số.
C. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của nó cũng biến thiên tuần hoàn.
D. Dao động điều hòa có thể được coi là hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 192: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(4πt + )(cm). Gốc thời gian được
chọn vào lúc
A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Vật ở vị trí biên âm.
C. Vật ở vị trí biên dương. D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 193: Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật
A. Có độ lớn cực đại. B. Đổi chiều
C. Có độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại D. Có độ lớn bằng 0
Câu 194: Chọn kết luận sai. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Khi vật nặng đi qua vị trí cân
bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Sau đó
A. Con lắc có thể không còn dao động điều hòa nữa.
B. Tần số dao động của con lắc tăng lên hai lần.
C. Gia tốc của vật nặng tăng lên đột ngột lúc giữ dây.
D. Cơ năng của con lắc vẫn không đổi.
Câu 195. Chọn kết luận sai. Trong dao động tắt dần chậm của một vật
A. Năng lượng dao động giảm dần. B. Biên độ dao động luôn giảm.
C. Chu kỳ dao động không đổi. D. Động năng của vật giảm dần.
Câu 196. Trong giờ học bài thực hành "khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn",
một học sinh vẽ đồ thị sự phụ thuộc của chu kì T vào chiều dài dây l. Đồ thị đó có dạng là
A. Một đoạn thẳng. B. Một đoạn hypebol.

C. Một cung tròn. D. Một đoạn parabol.
Câu 197. Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí.
B. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.
D. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.
Câu 198. Dao động nào sau đây không phải là dao động cưỡng bức ?
A. Dao động của các phần tử trên mặt nước hồ khi vận động viên nhảy xuống.
B. Dao động của không khí trong hộp đàn bầu khi ai đó gảy đàn.
C. Dao động của cầu Nghèn khi ô tô chở nặng đang vượt qua.
D. Dao động của cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C.
Câu 199. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ).Gọi Vm, v và a lần lượt là vận
tốc cực đại, vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
2
2
2T
qE
g
m


 

 
 

2
2
2T
qE

g
m


 

 
 

2T
qE
g
m




2T
qE
g
m




0
os t
F F c




1

1
3

1
A
1
2

2
A
1
A
2
A
1 2
.A A
1 2
.A A
1 2
.A A

1 2
2 .A A

2

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.


25
A. B. C. D.
Câu 200. Ở cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l
1
dao động nhỏ với chu kỳ x, con lắc đơn chiều dài l
2

dao động nhỏ với tần số y. Con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
dao động nhỏ với chu kỳ z là:
A. B. C. D.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN I.
1 D 2C 3A 4D 5C 6A 7C 8C 9B 10C
11B 12D 13D 14C 15D 16 D 17 C 18C 19B 20C
21B 22C 23D 24B 25C 26C 27B 28D 29B 30A
31B 32C 33D 34C 35D 36A 37B 38B 39C 40C
41C 42C 43B 44D 45C 46B 47C 48 49D 50B
51C 52D 53B 54B 55B 56B 57A 58C 59D 60 D
61C 62D 63 D 64 D 65 C 66 D 67 C 68 B 69 D 70 A
71 A 72 C 73 B 74 B 75 A 76 D 77 D 78 A 79 D 80 A
81 A 82 D 83 A 84 C 85 A 86 B 87 A 88 C 89 D 90 B
91 B 92C 93 A 94 D 95 C 96 C 97 D 98 A 99 A 100 D
101 D 102 A 103 C 104 B 105 C 106 C 107 C 108 D 109 D 110 B
111 A 112 C 113 D 114 115 116 A 117 A 118 A 119 C 120 A
121A 122B 123 C 124 D


125 126 B 127 B 128 B 129 C

130 A
131 D 132 C

133 D 134 D

135 D 136 D 137 B 138 C 139 A

140 B
141 A

142 B

143 C 144 D 145 C 146 B 147 B

148 A 149 D 150 B
151 D 152 B 153 B

154 D 155 D 156 B

157 A 158 C 159 A 160 C
161 C 162 B 163 164 B 165 A 166 A 167 B 168 A 169 C 170 D
171 C 172 C 173 174 B 175 C 176 C 177 A 178 B 179 B

180
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190
191 192 193 194 195 196 197 198 199 A 200 D










2
2 2
2
m
a
v V

 
2 2
2
2 2
v a
A
 
 
2 2
2
2 2
m
v a
V
 
 

2 2
2
4 2
v a
A
 
 
2 2
z= x +y
-2 +2
1
z=
x +y
-2 -2
1
z=
x +y
2 -2
z= x +y

×