Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

tinh chat va ung dung cua hidro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.13 KB, 22 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
1.So sánh tính chất vật lý giữa hiđro và
oxi?
2.Viết PTHH của hiđrô với ôxi, cho biết
đặc điểm của phản ứng này?

1.Giống nhau: uĐề là chất khí không màu,
không mùi, không vò,ít tan trong nước.
Khác nhau:
Khí oxi nặng hơn không khí (1,1 lần ).
Khí hiđro nhẹ hơn không khí (15 lần ).
ĐÁP ÁN
o
t
→
2. PTHH: 2H
2
+ O
2
2H
2
O
Phản ứng này toả nhiệt và hỗn hợp khí H
2

O
2
là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ nổ mạnh nhất
nếu trộn khí H


2
với O
2
theo tỷ lệ về thể tích là
2 : 1. Để tránh gây ra tiếng nổ mạnh ta nên
thử độ tinh khiết của khí H
2
trước, sau đó mới
cho tác dụng với O
2
( đốt )

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
TIẾT: 48
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi

2. Tác dụng với đồng oxit

Thí nghiệm:
* Dụng cụ:
-Bình kíp đơn giản
-Đèn cồn, ống nghiệm.
-Giá sắt, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu.
-Nút cao su, ống dẫn bằng cao su.
-Ống dẫn thuỷ tinh hình chữ L.
-Cốc thuỷ tinh, muôi sắt

* Hóa chất: - Dung dòch HCl.

- CuO, bột Cu
- Kẽm viên, H
2
O

1.Cho vào đáy bình kíp khoảng 6 – 7 viên kẽm.Cho
khoảng 20 ml dd HCl vào phễu có van của bình.
3. Dùng muôi sắt lấy bột CuO vào ống thuỷ tinh
thủng 2 đầu.Lắp dụng cụ như hình 5.2 SGK.
4. Mở van phễu cho từ từ dd HCl xuống đáy bình, sau
5 – 6 giây, dẫn khí H
2
vào ống nghiệm đựng CuO.
5.Sau đó dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi
đun mạnh ở chỗ có CuO.

CÁCH TIẾN HÀNH



1. Màu của CuO trước khi làm thí nghiệm?

2. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở
nhiệt độ thường? Nêu nhận xét.
3. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở
nhiệt độ cao?So sánh với màu của bột Cu trong
ống nghiệm đối chứng? Hãy giải thích ?
4. Hiện tïng gì xảy ra ở ống nghiệm để trong
cốc nước?
THẢO LUẬN


H
2
CuO H
2
O

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
TIẾT: 48
H
2
(k) + CuO (r )  Cu (r ) + H
2
O (h )
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong
hợp chất CuO. Hido có tính khử.
t
0

Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không
những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó
còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi
trong một số oxit kim loại. Khí hidro có
tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt
Kết luận


a. sắt (III ) oxit.
b. thủy ngân ( II )oxit
c. chì ( II ) oxit

BÀI TẬP 1
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử
các oxit sau:

t
0
a. 3H
2
+ Fe
2
O
3
 2Fe +3H
2
O
t
0
b. H
2
+ HgO  Hg + H
2
O
t
0
c. H
2

+ PbO  Pb + H
2
O

ĐÁP ÁN

TIẾT: 48
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 .Tác dụng với đồng oxit
3. Kết luận
III.Ứng dụng: (trang 107/sgk )

III.ỨNG DỤNG :

Phương tiện giao thông (ôtô)
gây ôâ nhiễm môi trường.
Mỹ, ôtô được chế tạo sử
dụng
nguyên liệu khí hidro.


KHệ OXI CUA MOT SO OXIT
KIM LOAẽI



1.Hidro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.

2.Khí hidro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro
không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà
nó còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong
một số oxit kim loại.Các phản ứng này đều tỏa
nhiệt.
3.Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính
chất rất nhẹ,do tính khử và khi cháy tỏa nhiều
nhiệt.
GHI NHỚ

BÀI TẬP 2
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:
tính oxi
hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là
khí………………………………….Khí hidro
có…………………………….
Trong phản ứng giữa H
2

CuO, H
2
có …………………………….Vì
…………………………… của chất khác;
CuO có ………………………………………….

vì………………………………… cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hóa
n
h
ư
ơ
øn
g

o
x
i
tính khử

Hướng dẫn học ở
nhà
1. Bài vừa học :

Nắm vững tính chất hoá
học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
2. Bài sắp học : Xem trước
bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Tiết 48:
TÍNH CHẤT –
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO

I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t
0
H
2
(k) + CuO (r ) Cu(r ) + H
2
O (h )
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×