Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Các đề kiểm tra định kì năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.68 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra định kì lần 3 lớp 3
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 4868 lần lợt là:
8 trăm và 8 chục
b) Giá trị của chữ số 6 trong số 6064 lần lợt là:
6 nghìn và 6 chục
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3
km và 56 m = .m là
A. 59 B. 356 C. 3056 D. 3560
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Ngày 30 tháng 4 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
II. Trình bày cách giải các bài toán sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
2426 x 3 3541 : 5 1027 x 6 9792 : 3




Câu 2: Tìm X
a) X x 2 = 2358 b) X : 4 = 2410




Câu 3:


a) Mỗi xe tải chở đợc 2416 kg gạo. Hỏi 3 xe tải nh thế chở đợc bao nhiêu ki lô - gam
gạo?




b) Một ngời mua 6 quả trứng thì hết 10500 đồng. Hỏi mua 4 quả trứng nh thế thì hết bao
nhiêu tiền?




Đáp án:
Phần I
Câu 1: 1 điểm Hs điền đúng mỗi ô trống cho 0.5 điểm
Câu 2: 1 điểm khoanh vào C
Câu 3: 1 điểm khoanh vào C
Phần II
Câu 1: 2 điểm Mỗi phần Hs làm đúng cho 0.5 điểm
Câu 2: 1 điểm Hs làm mỗi phần cho 0.5 điểm
Câu 3: 4 điểm
a) 1.5 điểm
Ba xe chở đợc số ki lô - gam là: 0.5 điểm
2416 x 3 = 7248 ( kg) 0.75 điểm
Đáp số: 7248 kg 0.25 điểm
b) 2.5 điểm
Mua 1 quả trứng hết số tiền là: 0.5 điểm
10500 : 6 = 1715 (đồng) 1 điểm
Nếu mua 4 quả trứng thì hết số tiền là: 0.25 điểm
1715 x 4 = 7000 (đồng) 0.5 điểm

Đáp số: 7000 đồng 0.25 điểm
Đề kiểm tra định kì lần 3 lớp 3
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Số liền trớc của số 9870 là:
A. 9871 B. 9880 C. 9860 D. 9869
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. Số 4 nghìn 2 trăm 5 đơn vị đợc viết là:
b. Số 4 nghìn 4 chục đợc viết là:
c. Số 5 nghìn 6 đơn vị đợc viết là: .
d. Số 7 trm 2 chcj đợc viết là:
Câu 3: Hình vẽ bên có số góc vuông là
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
II. Trình bày cách giải các bài toán sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
2546 + 347 6752 4937 2004 x 3 3514 : 7




Câu 2: Tìm X
1328 : X = 4 7 x X = 1407





Câu 3 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32 m, chiều rộng bằng 1 chiều dài
4
Tính chu vi của mảnh đất đó?




Câu 4: Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 th
viện trờng học. Hỏi mỗi th viện đợc chia bao nhiêu quển sách?




Đáp án:
Phần I:
Câu 1: 1 điểm khoanh vào D
Câu 2: 1 điểm Hs làm đúng mỗi phần cho 0.25 điểm
Câu 3: 1 điểm khoanh vào C
Phần II
Câu 1: 2 điểm Hs làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm
Câu 2: 1 điểm Hs làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm
Câu 3: 2 điểm
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là: 0.5 điểm
32 : 4 = 8 (m) 0.5 điểm
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là: 0.25 điểm
(32 + 8) x 2 = 80 (m) 0.5 điểm
Đáp số: 80 m 0.25 điểm

Câu 4: 2 điểm:
5 thùng có số quyển sách là: 0.5 điểm
306 x 5 = 1530 (quyển) 0.5 điểm
Mõi th viện đợc chia số sách là: 0.25 điểm
1530 : 9 = 170 (quyển) 0.5 điểm
Đáp số: 170 quyển sách. 0.25 điểm

×