Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề kiểm tra định kì lần 1,2,3,4 năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.63 KB, 17 trang )

Đề kiểm tra định kì lần 1 lớp 2
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm
1. Khoanh vào trớc chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
28 cm + 20 cm = ?
A. 30 dm B. 30 cm C. 48 dm D. 48 cm
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a) Tổng của 49 và 8 là 56 b) Tổng của 39 và 27 là 66
3. Kết quả của phép tính 59 + 9 - 7 là :
A. 61 B. 62 C. 63

4. Anh có 18 quyển vở. Hà có ít hơn anh 6 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quỷen vở?
A. 24 quyển vở B. 14 quyển vở C. 12 quyển vở
5. Khoanh vào trớc chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Trên hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính :
78 - 5 63 - 13 55 + 8 59 + 14



2. Điền dấu > , < ,= ?
a. 18 dm + 32 dm 50 dm b. 42 kg 14 kg + 26 kg


c. 42 cm + 38 cm 92 cm d. 7 kg + 13 kg 20 kg
3. Hà hái đợc 27 bông hoa. Lan hái đợc nhiều hơn Hà 15 bông hoa. Hỏi Lan hái đợc bao
nhiêu bông hoa?




6. Bao đỗ cân nặng 36 kg. bao lạc nhẹ hơn bao đỗ 12 kg. Hỏi bao lạc cân nặng bao
nhiêu ki lô - gam?




Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm Đáp án C
Câu 2: 1 điểm mỗi phần đúng cho 0.5 điểm a. S b. Đ
Câu 3: 1 điểm Đáp án A
Câu 4: 1 điểm Đáp án B
Câu 5: 1 điểm Đáp án D
II. Phần tự luận
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 1 điểm mỗi phần đúng cho 0.25 điểm
Câu 3: 1.5 điểm
Lan hái đợc số bông hoa là: 0.5 điểm
27 + 15 = 42 ( bông hoa) 1.25 điểm
Đáp số: 42 bông hoa 0.25 điểm
Câu 4: 1.5 điểm
Bao lạc cân nặng số ki lô gam là: 0.5 điểm
36 12 = 24 (kg) 1.25 điểm

Đáp số: 24 kg 0.25 điểm
Đề kiểm tra định kì lần 1 lớp 2
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
a. Phép tính 75 22 đợc gọi là:
A. Tổng B. Hiệu C. Số bị trừ D, Số trừ
b. 76 ki lô gam đợc viết là:
A. 706 kg B. 67 kg C. 76 kg D. 760 kg
Câu 2: Điền vào chỗ chấm
Đọc số Viết số
Ba mơi bẩy ki lô - gam
Tám mơi t ki lô - gam
63 kg
100 kg
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Hình vẽ bên có số hình chữ nhật là
A. 3 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
D. 6 hình chữ nhật
II. Trình bày cách giải bài tập sau
Câu 1: Đặt tính rồi tính
57 + 39 49 + 35 67 25 78 27





Câu 2: Tính
a. 15 kg + 4 kg 3 kg = b. 19 kg 7 kg + 3 kg: .
Câu 3:
Lớp 2A có 17 bạn nam. Số bạn nữ ít hơn số bạn nam 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu
bạn nữ?




Câu 4:
Nam có 12 viên bi. Nam có ít hơn Hà 5 viên bi. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi?




Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm mỗi phần đúng cho 0.5 điểm
Câu 2: 2 điểm mỗi phần đúng cho 0.5 điểm
Câu 3: 1 điểm Đáp án C
II. Phần tự luận
Câu 1: 2 điểm mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm
Câu 2: 1 điểm mỗi phần đúng cho 0.5 điểm
Câu 3: 1.5 điểm
Lớp 2A có số bạn nữ là: 0.5 điểm
17 5 = 12 ( bạn) 1.25 điểm
Đáp số: 12 bạn 0.25 điểm
Câu 4: 1.5 điểm
Hà có số viên bi là: 0.5 điểm

12 + 5 = 17 ( viên bi) 1.25 điểm
Đáp số: 17 viên bi 0.25 điểm
Đề kiểm tra định kì lần 2 lớp 2
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ sai ghi S
Một ngày có bao nhiêu giờ
a. 12 giờ b. 24 giờ

2. điền số thích hợpvào ô trống lịch tháng 1 (31 ngày)
Thứ hai Thứ ba Thứ t Thứ năm Thứ sáu Thứ bẩy Chủ nhật
1 2
29

Đúng ghi Đ sai ghi S
a. Ngày 26 tháng 1 là thứ ba.
b. Ngày 26 tháng 1 là thứ hai
3. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Kết quả tính của 100 35 + 29 là:
A. 65 B. 94 C. 93 D. 84
II. Trình bày cách giải bài các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
72 + 28 56 8 91 35 75 + 7





Bài 2: Tìm X
72 X = 21 X 18 = 57



X + 27 = 45 45 + X = 45




Bài 3: Mẹ 31 tuổi. Conkém mẹ 24 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?



Bài 4: Cửa hàng có 74 kg bánh. Sau khi đã bán đi một số kg cửa hàng còn lại 37 kg
bánh. Hỏi cửa hàng bán đi bao nhiêu ki lô - gam bánh?




Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 2 điểm mỗi phần đúng cho 1điểm
Câu 3: 1 điểm Đáp án C
II. Phần tự luận
Câu 1: 1 điểm mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm
Câu 2: 2 điểm mỗi phần đúng cho 0.5 điểm
Câu 3: 1.5 điểm
Con có số tuổi là: 0.5 điểm

17 5 = 12 ( bạn) 1.25 điểm
Đáp số: 12 bạn 0.25 điểm
Câu 4: 1.5 điểm
Cửa hàng đã bán số ki lô - gam bánh là: 0.5 điểm
74 37 = 37 ( kg) 1.25 điểm
Đáp số: 37 kg bánh 0.25 điểm
Đề kiểm tra định kì lần 2 lớp 2
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
1. Số tròn chục liền sau số 75 là :
A. 70 B. 74 C. 76 D.80
2. Kết quả của phép tính : 69 + 15 là:
A. 74 B. 84 C. 85 D . 94
3. Kết quả của phép tính : 90 36 là:
A. 54 B. 56 C. 64 D. 66
4. Năm nay ông 73 tuổi , bố ít hơn ông 34 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 28 B. 29 C.39 D. 48
5. Hình bên có số hình tứ giác :
A. 4 B . 5 C. 8 D. 9
II. Trình bày cách giải bài các bài tập sau:
Bài 1: Tính
52 25 + 19 = . 38 + 34 37 = .
= . = .
Bài 2: Tìm X
49 + X = 42 X 7 = 18 100 X = 30



Bài 3: Mẹ
mua 3 chục quả trứng. Mẹ đem biếu bà 15 quả trứng. Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng?
Bài 4: Mỗi hàng có 10 học sinh. Hỏi 5 hàng nh thế có bao nhiêu học sinh?



Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm đáp án D
Câu 2: 1 điểm đáp án B
Câu 3: 1 điểm đáp án A
Câu 4: 1 điểm đáp án C
Câu 5: 1 điểm đáp án D
II. Trình bày cách giải bài các bài tập
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1.5 điểm
Bài 3: 1.5 điểm
Đổi 3 chục = 30
Còn lại số quả trứng là: 0.5 điểm
30 15 = 15 (quả trứng)
Đáp số: 15 quả trứng cho 1 điểm.
Bài 4: 1 điểm
5 hàng nh thế có số học sinh là:
10 x 5 = 50 (học sinh)
Đáp số: 50 học sinh
Đề kiểm tra định kì lần 3 lớp 2
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng

I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
a. Kết quả của phép tính 45 : 5 + 4 là
A. 5 B. 13 C. 9
b. Tìm y 4 x y= 32
A. y = 28 B. y = 36 C. y = 8
Câu 2: Gạch chéo vào 1 số ô vuông của hình sau
4

Câu 3:
Cho hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh 5 cm
AC = 5 cm CD = 3 cm
AB = 4 cm BD = 6 cm 4 cm 3 cm
6 cm
a. Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
A. 18 B. 12 cm C. 18 cm
b. Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 18 cm B. 12 cm C. 18
II. Trình bày cách giải các bài toán sau:
Bài 1:
Thừa số 5 4
Thừa số 3 3 4 5
Tích 15 4
Bài 2: Tìm X
X 2 = 4 X : 3 = 3



X : 2 = 4 X x 4 = 20





Bài 3: Có 28 bông hoa cắm đều vào các bình, mỗi bình 4 bông. Hỏi cắm đợc bao nhiêu
bình nh thế?




Bài 4: Một cửa hàng có 45 m vải, đã bán đi 1 số mét vải đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao
5
nhiêu mét vải?




Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm a. đáp án B b. đáp án A
Câu 2: 1 điểm
Câu 3: 2 điểm mỗi phần đúng cho 1 điểm
II. Trình bày cách giải các bài toán
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 2 điểm tìm dúng mỗi X cho 0.5 điểm
Bài 3: 1.5 điểm
28 bông hoa cắm vào số lọ là:
28 : 4 = 7 (bình) cho 1.25 điểm
Đáp số: 7 bình 0.25 điểm

Câu 4: 1.5 điểm

Cửa hàng đã bán đi số mét vải là:
45 : 5 = 9 (m) cho 1.25 điểm
Đáp số: 9 m vải 0.25 điểm
Đề kiểm tra định kì lần 3 lớp 2
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
a. Kết quả phép tính 5 cm x 2 + 5 cm =
A. 35 cm B. 15 C. 15 cm
b. Tìm X X : 4 = 5
A. X = 1 B. X = 20 C. X = 9
Câu 2: Có một gói kẹo chia đều cho 8 em, mỗi em đợc 4 cái kẹo. Hỏi gói kẹo đó có
bao nhiêu cái kẹo?
A. 12 cái kẹo B. 32 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 2 cái kẹo
Câu 3: Gạch chéo vào 1 số ô vuông của hình sau.
3

Câu 4: Đúng ghi Đ sai ghi S 4 cm
Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
A. 4 + 4 + 4 + 4 = 16 4 cm 4 cm
B. 4 x 4 = 16 cm
C. 4 + 4 + 4 + 4 = 16 cm 4 cm
II. Trình bày cách giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
14 + 28 + 36 17 + 36 + 23 17 + 28 + 32





Bài 2: Tính
4 x 2 x 0 = 0 : 4 x 2 = 4 : 2 : 1 = 4 x 2 x 1 =
= = = = . Bài 3:
Cho chu vi hình vuông ABCD nh hình vẽ là 20 cm. Tính
độ dài mỗi cạnh của hình vuông, biết hình vuông có 4 cạnh dài
bằng nhau.




Bài 4: Tìm 1 của số đã cho theo mẫu
4
1 của 12 cm là 12 cm : 4 = 3 cm
4
1 của 20 dm là: 1 của 24 quả là:
4 4
1 của 16 l là: . 1 của 40 kg là:
4 4

Bài 5: Bà có 24 quả táo chia đều cho 3 cháu. Hỏi mỗi cháu đợc mấy quả táo?




Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm đáp án C
Câu 2: 1 điểm đáp án B

Câu 3: 1 điểm
Câu 4: 1 điểm
II. Trình bày cách giải các bài toán
Bài 1: 1.5 điểm mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 1.5 điểm
Độ dài mỗi cạnh của hình vuông là:
20 : 4 =5 (cm) cho 1.25 điểm
Đáp số: 5 cm 0.25 điểm

Câu 4: 1 điểm mỗi phần đúng cho 0.25 điểm
Cau 5: 1 điểm
Mỗi cháu đợc số quả táo là:
24 : 3 = 7 (quả) cho 0.75 điểm
Đáp số: 7 quả táo 0.25 điểm


Đề kiểm tra định kì lần 4 lớp 2
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Hiệu của ssó lớn nhát có 3 chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 899 B. 900 C. 800 D. 9
Bài 2: Hình vẽ bên có tất cả
a. hình tam giác
b. hình tứ giác.
Bài 3: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ để đợc 3 hình tứ giác.

Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
838 < 37 3 5 < 317
51 > 518 325 < 3 5 < 345
II. Trình bày cách giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 543 + 326 869 543 84 39 45 + 39



b. Tính
748 + 225 542 = 5 x 8 + 560 = .
= = .
Bài 2: Hai đội sửa đợc 875 m đờng. Đội A sửa đợc 355 m đờng. Hỏi đội B sửa đợc bao
nhiêu mét đờng?




Bài 3: Tấm vải trắng dài 45 m và dài hơn tấm vải đen 7 m. Hỏi tấm vải đen dài bao
nhiêu mét?




Đáp án
I Phần trắc nghiệm
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1 điểm Có 6 hình tam giác và 5 hình tứ giác
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 1 điểm

II. Phần tự luận
Bài 1: 3 điểm phần a đúng cho 1 điểm, phần b đúng cho 2 điểm
Bài 2: 1 điểm
Đội B sửa đợc số mét đờng là:
875 - 355 = 520 (m)
Đáp số: 520 m
Bài 3: 2 điểm
Tấm vải đen dài số mét là: 0.5 điểm
45 7 = 38 (m) 1.25 điểm
Đáp số: 38 m 0.25 điểm
Đề kiểm tra định kì lần 4 lớp 2
Năm học : 2010 2011
Môn Toán Lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp : Tr ờng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Viết thêm số họăc chữ số thích hợp vào chỗ chấm
96 > 968 918 + < 920
9 9 < 910 808 + < 810
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
X 321 = 387
A. X = 66 B. X =708 C. X = 608
Bài 3:
Hình vẽ bên có hình tứ giác

Bài 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ để có 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác.
II. Trình bày cách giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là
a. 541 và 326 657 và 302 206 và 620





b. Đặt tính rồi tính
865 423 789 309 879 26




Bài 2: Em mua một quyển vở mỏng giá 700 đồng. Em đa tờ giấy bạc 1000 đồng. Ngời
bán hàng phải trả em bao nhiêu tiền?





Bài 3:
a. Lớp có 4 tổ, mỗi tổ có 9 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?




b. Có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?




Đáp án:
I Phần trắc nghiệm
Bài 1: 1 điểm

Bài 2: 1 điểm đáp án B
Bài 3: 1 điểm có 6 hình tứ giác.
Bài 4: 1 điểm
II, Phần tự luận
Bài 1: 3 điểm mỗi phần đúng cho 1.5 điểm
Bài 2: 1 điểm
Ngời bán hàmg phải trả em số tiền là:
1000 700 = 300 (đồng)
Đáp số: 300 đồng
Bài 3: 2 điểm mỗi phần đúng cho 1 điểm
a. Lớp có tất cả số học sinh là:
9 x 4 = 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh.
b. Mỗi tổ có số học sinh là:
36 : 4 = 9 ( học sinh)
Đáp số: 9 học sinh.

×