Phiếu kiểm tra định kì lần III năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Thời gian: 50 phút
Họ và tên: Lớp : Trờng :
I- Bài tập
Bài 1: Khoanh và chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a). Trong câu thơ sau những sự vật nào đợc nhân hoá?
Cô gió chăn mây trên đồng
Bác mặt trời đạp xe qua ngọn núi.
A. Gió, ngọn núi B. gió , mặt trời C. mặt trời , ngọn núi
b). Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm:
A. hoa hồng B.trắng tinh C. cái bàn D. toả khói
c) Từ nào sau đây thuộc chủ điểm nghệ thuật:
A. nhạc sĩ B. ca sĩ C. chiến sĩ D. sĩ quan
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a)s hay x: buổi áng ; anh xao . b) l hay n: íu lo ; lúa ếp.
II - Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một ngày hội mà em
b biết.
( (Gợi ý: Đó là hội gì? Hội đợc tổ chức ở đâu? mọi ngời đi xem h
hội nh thế nào? Hội có những trò vui gì? Cảm tởng của em về n
ngày hội đó nh thế nào?)
Điểm KTviết
Điểm bài tập
Điểm TLV
Đề số 1
Đáp án kiểm tra định kì lần IIi năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
I . Bài tâp ( 4 điểm )
Bài 1 : (3 điểm)
a) Khoanh vào ý B cho 1 điểm .
b) Khoanh vào ý B cho 1 điểm.
c) Khoanh vào ý A ; B cho 1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm )
HS điền đúng vào mỗi chỗ trống cho 0,25 điểm.
I . tâp làm văn (6 điểm)
- HS viết đợc đoạn văn ngắn kể về một ngày hội theo yêu cầu của đề bài; dùng từ
đúng, không sai ngữ pháp, chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ đợc tối đa 6 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm lẻ: 5,5; 5 ;4,5 ; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1, 0,5 .
Đề số 2
Phiếu kiểm tra định kì lần III năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Thời gian: 50 phút
Họ và tên: Lớp : Trờng :
I- Bài tập
Bài 1: Đặt đúng dấu phẩy vào từng câu sau:
a) Ngoài vờn chim hót líu lo.
b) Dới nớc cá lội tung tăng.
Bài 2: Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm:
A. Hoa bởi B. Vờn cây
C. Trắng ngần D. Cây bầu
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
tr hay ch: - e già măng mọc - a truyền con nối
- ín bỏ làm mời - ên kính dới nhờng
II - Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5-7 câu kể về một ngời
lao độn ngời lao động trí óc mà em biết.
(
Điểm KTviết
Điểm bài tập
Điểm TLV
Đề số 2
Đáp án kiểm tra định kì lần IIi năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
I . Bài tâp ( 4 điểm )
Bài 1 : (2 điểm)
a) Ngoài vờn, chim hót líu lo. ( 1 điểm )
b) Dới nớc, cá lội tung tăng. ( 1 điểm )
Bài 2: ( 1 điểm ) HS khoanh vào C
Bài 3: ( 1 điểm ) HS điền đúng vào mỗi chỗ trống cho 0,25 điểm
I . tâp làm văn (6 điểm)
- HS viết đợc đoạn văn ngắn kể về một ngời lao động trí óc theo yêu cầu của đề
bài; dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ đợc tối đa
6 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm lẻ: 5,5; 5 ;4,5 ; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1, 0,5 .
Đề số 1
Phiếu kiểm tra định kì lần IV năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Thời gian: 50 phút
Họ và tên: Lớp : Trờng :
I- chính tả:
1.Chính tả: (Nghe viết). Quả của đồng nội ( TV3-Tập II )
Viết đầu bài và đoạn " Khi đi qua những cánh đồng chất
quý trong sạch của trời "
2.Bài tập:
a) Gạch chân dới bộ phận trả lời cho câu hỏi " Bằng gì" trong câu sau:
Chị Hiền đã kết thúc bài trình diễn võ thuật của mình bằng một động tác tung ngời
hấp dẫn.
b) Sự vật nào trong câu sau đợc nhân hoá:
" Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim."
A. Chỉ có cây gạo đợc nhân hoá.
B. Cả cây gạo và chim đợc nhân hoá.
C. Chỉ có chim đợc nhân hoá.
c) Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r,d, gi có nghĩa nh sau:
- Giá bán dới mức bình thờng:
- Ngời nhiều tuổi:
Điểm KTviết
Điểm chính tả
II- TËp lµm v¨n:
§Ò bµi: Em h·y viÕt mét v¨n ng¾n (kho¶ng 5-7 c©u ) kÓ vÒ mét
ngµy héi mµ em biÕt.
Bµi lµm
§iÓm TLV
Đề số 1
Đáp án kiểm tra định kì lần IV năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
I . Chính tả - Bài tâp ( 5 điểm )
1. Chính tả: (3 điểm)
- Viết đủ chữ đúng tỉ lệ , đều nét, thẳng dòng (1 điểm)
- Trình bày sạch sẽ rõ ràng, chữ viết đẹp, dễ đọc. (0,5 điểm)
- Toàn bài viết sai không quá 1 lỗi chính tả (1,5 điểm)
* Trừ điểm: + Từ lỗi chính tả thứ hai trừ mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
+ Bài viết sai 6 lỗi trở lên trừ 1,5 điểm.
2. Bài tập : (2 điểm)
a) HS sinh gạch chân đúng bộ phân trả lời cho câu hỏi " Bằng gì?" (0,5 điểm)
b) Khoanh vào A ( 0,5 điểm)
c) - Giá bán dới mức bình thờng : bán rẻ ( 0,5 điểm)
- Ngời nhiều tuổi: già ( 0,5 điểm)
I . tâp làm văn (5 điểm)
- HS viết đợc đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu kể về một ngày hội theo yêu cầu
của đề bài; dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ đợc
tối đa 5 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm lẻ: 4,5 ; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1, 0,5
Đề số 2
Phiếu kiểm tra định kì lần IV năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Thời gian: 50 phút
Họ và tên: Lớp : Trờng :
I- chính tả- Bài tập
1.Chính tả:(Nghe viết). ngôi nhà chung(TV3 - Tập 1-trang 115)
Viết cả bài
2.Bài tập:
a) Bộ phận in đậm trong câu: " Ngày mai muông thú trong rừng mở hội thi chạy
để chọn con vật nhanh nhất" trả lời cho câu hỏi nào?
A. Bằng gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
b) Điền vào chỗ trống các từ:
- Tên một nớc láng giềng ở phía tây nớc ta:
- Nơi tận cùng ở phía nam trái đất,quanh năm đóng băng:
Điểm
Điểm chính tả
II- Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết đoạn văn ngắn( khoảng 6-8câu ) kể lại
một việc tốt e một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trờng.
Bài làm
Điểm TLV
Đề số 2
Đáp án kiểm tra định kì lần IV năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
I . Chính tả - Bài tâp ( 5 điểm )
1. Chính tả: (3 điểm)
- Viết đủ chữ đúng tỉ lệ , đều nét, thẳng dòng (1 điểm)
- Trình bày sạch sẽ rõ ràng, chữ viết đẹp, dễ đọc. (0,5 điểm)
- Toàn bài viết sai không quá 1 lỗi chính tả (1,5 điểm)
* Trừ điểm: + Từ lỗi chính tả thứ hai trử đi mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
+ Bài viết sai 6 lỗi trở lên trừ 1,5 điểm.
2. Bài tập : (2 điểm)
a) Khoanh vào ý B cho 1 điểm
b) - Tên một nớc láng giềng ở phía tây nớc ta: Lào (0,5 điểm)
- Nơi tận cùng ở phía nam trái đất,quanh năm đóng băng: Nam Cực (0,5 điểm)
I . tâp làm văn (5 điểm)
- HS viết đợc bức th ngắn khoảng 6-8 kể lại một việc tốt em đã làm theo đúng yêu
cầu của đề bài; dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ
đợc tối đa 5 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm lẻ: 4,5 ; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1, 0,5
(Đề số 2)
Phiếu kiểm tra định kì lần II năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Thời gian: 50 phút
Họ và tên: Lớp : Trờng :
I- chính tả- Bài tập
1.Chính tả: (Nghe viết). Cửa tùng.(TV3 - Tập 1- Trang 109)
Viết đầu bài và đoạn " Thuyền chúng tôi chính là Cửa Tùng "
2.Bài tập: Em hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất:
a) Thành ngữ nào dới đây thuộc chủ đề " Quê hơng"
A. Bốn biển một nhà. B. Đất lành chim đậu
C. Nơi chôn rau cắt rốn C. Đất lề quê thói
b) Câu nào dới đây có hình ảnh so sánh:
A. Đẹp ngời chẳng bằng đẹp nết. C. Con ngời ta là hoa của đất.
B. Các cô gái đẹp tựa tiên sa. D. Cả ba câu A; B; C.
E. Câu A và câu B
Điểm
Điểm chính tả
II- Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết một bức th có nội dung thăm hỏi , báo tin
thân để hỏith với một ngời mà em quý mến ( nh: ông, bà, chú , bác, cô giá
cũ , bạn cũ )
Bài làm
Điểm TLV
Đề số 2
Đáp án kiểm tra định kì lần II năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
I . Chính tả - Bài tâp ( 5 điểm )
1. Chính tả: (3 điểm)
- Viết đủ chữ đúng tỉ lệ , đều nét, thẳng dòng (1 điểm)
- Trình bày sạch sẽ rõ ràng, chữ viết đẹp, dễ đọc. (0,5 điểm)
- Toàn bài viết sai không quá 1 lỗi chính tả (1,5 điểm)
* Trừ điểm: + Từ lỗi chính tả thứ hai trử đi mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
+ Bài viết sai 6 lỗi trở lên trừ 1,5 điểm.
2. Bài tập : (2 điểm)
a) Khoanh vào ý C cho 1 điểm
b) Khoanh vào ý E cho 1 điểm
I . tâp làm văn (5 điểm)
- HS viết đợc bức th ngắn khoảng 5-7 câu cho ngời mà em quý mến theo yêu cầu
của đề bài; dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ đợc
tối đa 5 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm lẻ: 4,5 ; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1, 0,5