Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra 1 tiet giua hoc ki 2 mon dia li 6,7,8,9.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.9 KB, 6 trang )

ĐÊ KIÊM TRA I TIÊT LƠP 6
Trờng THCS Đại Hng
Họ và tên:
Lớp:
Phần I:Trắc nghiệm:
1.Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Loại khoáng sản (A) Công dụng(B) Nối A và B cho
phù hợp
1.Năng lợng
(Nhiên liệu)
2Kim loại đen
3.Kim loại màu
4.Phi kim loại
a. Nguyên nhiên liệu cho sản xuất phân
bón, gốm,sứ,vật liệu xây dựng
b.Nguyên liệu cho công nghiệp hoá
chất,nhiên liệu cho công nghiệp năng l-
ợng.
c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện
kim đen để sản xuất ra sắt, thép
d. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện
kim màu
2Sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng
Khối khí (A) Tính chất(B) Chọn A và B
cho thích hợp
1.Khối khí nóng
2.Khối khí lạnh
a. Hình thành trên các vùng đất liền, có
tính chất tơng đối khô
b. Hình thành trên các biển và đại d-
ơng, có độ ẩm lớn


3Khối khí đại dơng
4.Khối khí lục địa
c.Hình thành trên các vùng vĩ độ
cao,có nhiệt độ tơng đối thấp
d.Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp,
có nhiệt độ tơng đối cao
Phần II: Tự luận:
Khí quyển có cấu tạo mấy tầng?Nêu đặc điểm của các tầng khí quyển?
Phần III:Vẽ sơ đồ hình Trái Đất, điền trên đó các đai áp cao, áp thấp, các loại gió Tín phong, Tây ôn đới, Đông cực?


ĐÊ KIÊM TRA I TIÊT LƠP 7
Trờng THCS Đại Hng
Họ và tên:
Lớp:
Phần I:Trắc nghiệm:
1. Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B Chọn A và B
cho phù hợp
1.Eo đất Trung Mĩ
2.Quần đảo Ăng-ti
3.Phía tây Nam Mĩ
a. Có các đồng bằng rộng lớn,
nhất là đồng bằng Amadôn.
b. Có dãy núi An-đét cao đố sộ
chạy từ bắc xuống nam.
c.Nơi tận cùng của hệ thống
cooc-đi-e, có nhiều núi lửa hoạt
4.Phía đông Nam Mĩ
5.Trung tâm Nam Mĩ

động.
d.Gồm vô số các đảo chạy theo
hình vòng cung, bao quanh biển
Ca-ri-bê.
e.Sơn nguyên Guyana, sơn
nguyên Bra-xin
2. Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B Chọn A và B
cho phù hợp
1.Rừng xích đạo xanh quanh
năm.
2.Rừng rậm nhiệt đới.
3.Rừng tha, xa van.
4.Thảo nguyên.
5.Hoang mạc, bán hoang
mạc.
6.Thiên nhiên thay đổi theo
độ cao
a.Duyên hải phía tây An- đét
b.Đồng bằng Pam-pa
c.Đồng bằng A-ma-dôn.
d. Phía đông eo đất Trung Mĩ và
quần đảo Ăng-ti.
e. . Phía tây eo đất Trung Mĩ và
quần đảo Ăng-ti.
h.Miền núi An-đét
Phần II: Tự luận:
1.Quá trình đô thị hoá ở Trung và nam Mĩ khác Bắc Mĩ nh thế nào?
2.Nêu s bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?
3.Tại sao phải bảo vệ rừng A-ma-dôn?


ĐÊ KIÊM TRA I TIÊT LƠP 8
Trờng THCS Đại Hng
Họ và tên:
Lớp:
Phần I:Trắc nghiệm:
Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B Chọn A
và B
1.Giai đoạn
Tiền Cambri
2.Giai đoạn Cổ
kiến tạo
3.Giai đoạn
Tân kiến tạo
a.Cách ngày nay ít nhất 65 triệu năm, kéo dài 500 triệu
năm.Có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn.Phần lớn lãnh
thổ nớc ta đã trở thành đất liền.Giới sinh vật phát triển
mạnh mẽ.
b.Cách ngày nay ít nhất 570 triệu năm. Đại bộ phận
lãnh thổ nớc ta là biển.Một số mảng nền cổ nằm rải rác
trên mặt biển nguyên thuỷ:Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn,
Kon Tum Sinh vật rất ít và đơn giản.
c.Đây là giai đoạn tơng đối ngắn, diễn ra cho đến ngày
nay.Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn
thiện.Con ngời xuất hiện trên Trái Đất.Vận động tạo
sơn Himlaya làm cho núi non, sông ngòi nớc ta trẻ lại,
nhng không phá vỡ kiến trúc cũ đã hình thành từ trớc.
Phần II: Tự luận:
1.Nêu đặc điểm khí hậu và hải văn của biển?

2Biển đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
Phần III:Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ về cơ cấu GDP của 2 nớc Nhật Bản, Trung Quốc, năm 2001.Đơn vị (% )
Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4
Trung Quốc 23,6 37,2 38,6
Nêu nhân xét?
ĐÊ KIÊM TRA I TIÊT LƠP 9
Trờng THCS Đại Hng
Họ và tên:
Lớp:
Phần I:Trắc nghiệm:
.Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B
1.Trung du miền núi Bắc Bộ
2.Đồng bằng sông Hồng
3.Bắc Trung Bộ
4.Duyên hải Nam Trung Bộ
5.Tây Nguyên
6.Đông Nam Bộ
7.Đồng bằng sông Cửu Long
a.Là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực, thực
phẩm lớn nhất nớc ta.
b.Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả cận nhiệt,
khai khoáng, chăn nuôi gia súc lớn.
c.Là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực, thực
phẩm lớn thứ 2 nớc ta.

d.Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản, khai thác
khoáng sản.

e.Kinh tế phát triển năng động nhất nớc ta.Trồng
cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới,khai thác dầu
khí,hàng tiêu dùng, Dẫn đầu cả nớc về hoạt động
xuất- nhập khẩu
h.Trồng cây công nghiệp đem lại hiệu quả kinh tế
cao.Các ngành phát triển là thuỷ điện, khai thác chế
biến gỗ,chế biến cà phê xuất khẩu.
g.Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản,dịch vụ vận tải,du
lịch.
Phần II: Tự luận:
1. Em hãy chứng minh :"Đồng bằng sông cửu Long là một vùng giàu tài nguyên thiên nhiên?
Phần III:Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lợng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nớc (nghìn tấn)
1995 2000 2002
Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5
Cả nớc 1584,4 2250,5 2647,4
Nhận xét biểu đồ?

×