Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tim hai so khi biet tong va ti so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.83 KB, 8 trang )

T O
A
N
4
Bài 140
§Æng ThÞ Thu
Chinh
T O
A
N
4
Bài toán yêu cầu
tìm hai số đó.
Bµi to¸n
: Tæng cña hai sè lµ 96 . TØ sè cña hai sè ®ã lµ .
T×m hai sè ®ã.
3
5
Bài toán cho biết: tổng
của hai số là 96, tỉ số của
hai số là .
3
5
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thử đặt tên cho
dạng toán này.
Nhóm đôi tóm tắt bài toán trên dưới dạng sơ đồ và
tìm lời giải bài toán.


Hai nhóm đôi hợp thành nhóm 4, thảo luận kết quả
mà hai nhóm tìm ra.
Nhóm 4 ghi kết quả thảo luận ra giấy A1
T O
A
N
4
Bài toán
: Tổng của hai số là 96 . Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó.
3
5
?
?
96
Số bé:
Số lớn:
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)
Giá trị một phần là:
96 : 8 = 18
Số bé là:
18 x 2 = 36
Số lớn là:
96 36 = 60
Đáp số: Sốbé: 36; Số lớn: 60
Dạng toán này
có những b ớc

giải nào?
Vẽ sơ đồ
đoạn thẳng
Tìm tổng số
phần bằng nhau
Tìm các số
Tìm giá trị
một phần
T O
A
N
4
Bài giải
Bài toán 2
Minh và Khôi có 25 quyển vở, Số vở của Minh bằng
số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
2
3
Số vở của Minh:
Ta có sơ đồ:
Số vở của Khôi:
25 quyển
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:
25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là:
25 10 = 15 (quyển)
Đáp số : Minh: 10 quyển vở
Khôi: 15 quyển vở

? quyển
? quyển
Vẽ sơ đồ
đoạn thẳng
Tìm tổng số
phần bằng nhau
Tìm các số
Tìm giá trị
một phần
Dựa vào các b ớc
trên, hãy giải bài
bài toán.
Làm gộp
T O
A
N
4
Muốn giải bài toán tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai số đó, ta làm qua các b ớc
sau:
Bớc1:Vẽsơđồminhhoạ
Bớc2:Tìmtổngsốphầnbằngnhau
Bớc3:Tìmgiátrịmộtphần.
Bớc4:Tìmcácsố.
Chú ý: Có thể làm gộp b ớc 3 và b ớc 4
T O
A
N
4
Bài giải

Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó.
2
7
Bài 1
Nêu tổng và tỉ số của
hai số cần tìm
47 và 256
37 và 296
74 và 295
74 và 259
Chọn đáp án đúng:
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 (phân)
Số bé là:
333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là:
333 74 = 259
Đáp số : Số bé: 74
Số lớn: 259
Số bé:
?
Số lớn:
?
333
Ta có sơ đồ:
T O
A
N
4

Bài giải
3
2
Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ
nhất bằng số thóc ở kho thứ hai, Hỏi mỗi kho chứa
bao nhiêu tấn thóc?
Bài 2
Chọn đáp án đúng:
Kho thứ nhất: 50 tấn; Kho thứ hai: 75 tấn
Kho thứ nhất: 60 tấn; Kho thứ hai: 65 tấn
Kho thứ nhất: 75 tấn; Kho thứ hai: 50 tấn
Kho thứ nhất: 55 tấn; Kho thứ hai: 70 tấn
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phân)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
125 : 5 x 3 = 75 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
125 75 = 50 (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất: 75 tấn
Kho thứ hai: 50 tấn
Kho thứ hai:
Kho thứ nhất:
?
?
125 tấn
Ta có sơ đồ:
T O
A
N
4

Bài 3
Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số
của hai số đó là .Tìm hai số đó.
4
5
Tổng bằng bao nhiêu?
Tỉ số bằng bao nhiêu?
Tổng bằng 99
Tỉ số bằng
4
5
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99. Vậy tổng của 2 số đó là 99
Bài giải
Số bé:
Số lớn:
?
99
Ta có sơ đồ:
?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là:
99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là:
99 44 = 55
Đáp số : Số bé: 44
Số lớn: 55

×