Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tinh tuong doi cua chuyen dong- cong thuc cong van toc- vat li 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 16 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA VẬT LÝ

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ



SVTH
Lớp

: Võ Thị Mỹ Dung
: 04VL


I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN
ĐỘNG
II. VÍ DỤ VỀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA
NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ
III. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Đối với người đứng bên đường và
I. Tính tương đối của chuyển động:

trên xe, quỹ đạo của bóng là hình
Khi xe đứng yên và người trên xe tung bóng lên thẳng đứng
gì?

Người đứng bên đường và trên xe đều thấy quả bóng


chuyển động lên, xuống theo đường thẳng đứng.


Đối với người đứng trên xe, quỹ đạo
I. Tính tương đối của chuyển động:
của bóng là hình gì?

Khi xe chuyển động thẳng đều và người trên xe tung
bóng lên thẳng đứng
Người đứng trên xe thấy quả bóng chuyển động lên,
xuống theo đường thẳng đứng.


Đối đối của chuyển động:
I. Tính tươngvới người đứng bên đường,
quỹ đạo của bóng là hình gì?

Khi xe chuyển động thẳng đều và người trên xe tung
bóng lên thẳng đứng
Người đứng bên đường thấy quả bóng chuyển động
theo quỹ đạo parabol.


I. Tính tương đối của chuyển động:
Trong hệ quy chiếu gắn với xe, quả bóng đi lên rồi đi
xuống trên một đường thẳng đứng
Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đường, quả bóng bay
lên theo quỹ đạo parapol .
Kết luận: Kết quả xác định vị trí và vận tốc của cùng
một vật tùy thuộc hệ quy chiếu. Vị trí (quỹ đạo) và vận

tốc của một vật có tính tương đối

Tiếp
tục


I. Ví dụ về chuyển động của người đi trên bè:
Ta gọi:
Hệ quy chiếu gắn với bờ sông : Hệ quy chiếu đứng yên
Hệ quy chiếu gắn với bè : Hệ quy chiếu chuyển động
Vận tốc của người với hqc đứng yên : Vận tôc tuyệt đối.
Vận tốc của người đối với hqc chuyển động :Vận tốc
tương đối.
Vận tốc của hqc chuyển động đối với hqc đứng yên: Vận
tốc kéo theo.

B
B
A
A

A’

A’

B’


I. Ví dụ về chuyển động của người đi trên bè:
a) Trường hợp người đi từ đầu bè đến cuối bè

Ta có:
AB/ : Độ dời của người đối với bờ, là độ dời tuyệt đối
A/B/ : Độ dời của người đối với bè, là độ dời tương đối
AA/ : Độ dời của bè đối với bờ, là độ dời kéo theo.
v1,3 : vận tốc của người đối với bờ, là vận tốc tuyệt đối
v1,2 : vận tốc của người đối với bè, là vận tốc tương đối
v2,3 : vận tốc của bè đối với bờ, là vận tốc kéo theo.

B

A

A’

B’


AB/

=

AA/

+

A/B/

Độ dời tuyệt đối = độ dời tương đối + độ dời kéo theo

v1,3


=

v1,2

+

v2,3

Vận tốc tuyệt đối = vận tốc tương đối + vận tốc kéo theo

B
A

A’

B’


II. Ví dụ về chuyển động
của người đi trên bè:
b) Trường hợp người đi từ
mạn này sang mạn kia

A

A/

B


Ta có:
AB/ : Độ dời tuyệt đối của người đối với bờ
A/B/ : Độ dời tương đối của người đối với bè
AA/ : Độ dời kéo theo của bè đối với bờ.
v1,3 : vận tốc tuyệt đối của người đối với bờ
v1,2 : vận tốc tương đối của người đối với bè
v2,3 : vận tốc kéo theo của bè đối với bờ.


II. Ví dụ về chuyển động
của người đi trên bè:
b) Trường hợp người đi từ
mạn này sang mạn kia

A

A/

B

AB/

=

AA/

+

A/B/


Độ dời tuyệt đối = độ dời tương đối + độ dời kéo theo
v1,3

=

v1,2

+

v2,3

Vận tốc tuyệt đối = vận tốc tương đối + vận tốc kéo theo
Tiếp tục


A

III. Công thức cộng vận tốc:

A/

B

v1,3

=

v1,2

+


v2,3

Vận tốc tuyệt đối = vận tốc tương đối + vận tốc kéo theo
Tiếp tục


IV. Bài tập vận dụng:

A

Bài 1:
Một chiếc phà luôn luôn hướng mũi theo phương vng góc
với bờ sơng chạy sang bờ bên kia với vận tốc 10 km/h đối với
nước sông. Cho biết nước sông chảy với vận tốc 5 km/h. Xác
A/
B
định vận tốc của phà đối với một người đứng trên bờ?
Giải:
v1,3 : vận tốc tuyệt đối của phà đối với bờ
v1,2 : vận tốc tương đối của phà đối với nước sông
v2,3 : vận tốc kéo theo của nước sông đối với bờ.
v1,3
Về độ lớn:

=

v1,2

v21,3 = v21,2 + v22,3 .


+

v2,3

Suy ra v1,3 …..


Bài 2: Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy:

18
16
15
13 s
11s
20
19
17
14
12
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

0

???????????
???????????
???????
???????

A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt
Trăng quay quanh Trái Đất
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh
Mạt Trời
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất


Bài 3: Chọn phát biểu Đúng

A. Gấu đứng yên so với chim và chuyển động so với hổ

19
18
17
16
15
14
13
12
11 s

10s
20
8
6
5
3
1
9
7
4
2
0

B. Hổ đứng yên so với chim và chuyển động so với gấu
C. Chim chuyển động so với hổ, hổ chuyển động so với chim
D. Gấu đứng yên so với chim và hổ




×