Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI GVG MON TOAN 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.81 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN TAM DƯƠNG
PHÒNG GD – ĐT

ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP THCS
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1: (2,5 điểm)
a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: P = a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc
b/ Cho các số a, b, c thỏa mãn: ab + bc + ca = 0 và abc

0.Tính giá trị biểu thức
Q =
2 2 2
bc ca ab
a b c
+ +
c/ Giải phương trình:
3 3 3
1 2 3 0x x x− + − + − =
Bài 2: (2 điểm)
a/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức: x
2
+ xy + y
2
= x


2
y
2
b/ Tìm các số nguyên dương a, b, c sao cho giá trị của biểu thức M =
( 1)( 1)( 1)ab bc ca
abc
− − −

một số nguyên.
Bài 3: ( 2 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài là a. Trên cạnh AD và CD lần lượt lấy các điểm M và
N sao cho
·
0
45MBN =
. Các đoạn BM, BN cắt AC theo thứ tự tại E và F.
a/ Chứng minh rằng: Bốn điểm M, E, F, N cùng nằm trên một đường tròn.
b/ MF và NE cắt nhau tại H, BH cắt MN tại I. Tính BI theo a.
c/ Tìm vị trí của M và N sao cho diện tích tam giác MDN lớn nhất.
Bài 4: (1,5 điểm)
a/ Cho x, y các số thực dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A =
2 2
2 2
1 1
( )( )x y
y x
+ +
b/ Chứng minh rằng :
( )

2
1
2
3 2
m
n
n
- ³
+
, với mọi số nguyên dương m, n.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Câu Nội dung trình bày Điểm
1
a/
P = a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = (a + b)
3
+ c
3
– 3ab(a+b) – 3abc
= (a + b + c)
3
– 3(a + b).c.( a + b + c) – 3(a + b + c)ab
= (a + b + c)[ (a + b + c)
2

– 3ab – 3bc – 3ca]= (a + b + c)( a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – bc – ca)
0.75
b/
Từ câu a/ suy ra: Nếu a + b + c = 0 thì a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
Từ giả thiết ta có:
1 1 1
0
a b c
+ + =
suy ra
3 3 3
1 1 1 1
3.
a b c abc
+ + =
0.5
Ta có Q =
2 2 2

bc ca ab
a b c
+ +
=
3 3 3
1 1 1 3
( ) . 3abc abc
a b c abc
+ + = =
( Do abc

0) 0.5
c/
Đặt a =
3
1x −
; b =
3
2x −
; c =
3
3x −
, ta có a + b + c = 0 nên a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc 0.25


x – 1 + x – 2 + x – 3 = 3
3
1x −
.
3
2x −
.
3
3x −

x – 2 =
3
1x −
.
3
2x −
.
3
3x −

(x – 2)
3
– (x – 1)(x – 2)(x – 3) = 0

(x – 2)( x
2
- 4x + 4 – x
2
+ 4x – 3) = 0


x – 2 = 0

x = 2. Vậy phương trình có nghiệm x = 2
0.5
2
a/
x
2
+ xy + y
2
= x
2
y
2


x
2
y
2
+ xy – ( x + y)
2
= 0. Đặt a = x +y; b = xy
Ta có phương trình: b
2
+ b – a
2
= 0 (2), phương trình (2) ẩn b có

= 4a

2
+ 1
0.25
Để phương trình (2) có nghiệm nguyên thì

là số chính phương suy ra
4a
2
+ 1 = k
2
,( k

N)

(k – 2a)(k + 2a) = 1.1 = (-1).(-1), từ đó tìm được a = 0
Với a = 0 thay vào (2) ta có b
2
+ b = 0

b(b+1) = 0

b = 0 hoặc b = -1
0.25
+) Với a = 0 và b = 0 thì
0 0
0 0
x y x
xy y
+ = =
 


 
= =
 
0.25
+) Với a = 0 và b = -1 thì
0 1
1 1
x y x
xy y
+ = =
 

 
= − = −
 
hoặc
1
1
x
y
= −


=

Vậy các cặp số nguyên (x; y) tìm được là: (0; 0), (1; -1), (-1; 1)
0.25
b/
Ta có M =

( 1)( 1)( 1)ab bc ca
abc
− − −
= abc – a – b – c +
1ab bc ca
abc
+ + −
M

Z


1ab bc ca
abc
+ + −

Z. Đặt
1ab bc ca
abc
+ + −
= k ,( k

Z) (1)
0.25
Vì a, b, c

1 nên từ (1) suy ra k > 0.
Giả sử 1

a


b

c, khi đó từ (1) ta có ab + bc + ca = k.abc + 1 > k.abc (*)
Vì ab

ca

bc suy ra 3bc > k.abc

ka < 3 (2)
0.25
Mà k, a

N*, nên k, a

{1; 2}
+ Nếu k = 2 thì từ (2) suy ra a = 1. Thay vào (*) ta có b + c + bc = 2bc + 1

(b – 1)(c – 1) = 0

b = 1 hoặc c = 1. Khi đó (a; b; c) = (1, 1, m), với m

N*
0.25
+ Nếu k =1 thì từ (2) suy ra a = 1 hoặc a = 2
- Với a = 1, từ (*) ta có b + c = 1 vô lý
- Với a = 2, từ (*) ta có 2b + 2c – bc = 1

c(b – 2) = 2b – 1 nên b


2 và
c =
2 1 3
2
2 2
b
b b

= +
− −
suy ra b – 2 là ước của 3, mà b

a

2 nên b – 2 = 1 hoặc b –2 = 3

b = 3, c = 5 hoặc b = 5, c = 2 ( loại). Vậy (a; b; c) = ( 2; 3; 5)
Kết luận: (a; b; c)

{(1; 1; m), (2; 3; 5)} và các hoán vị của 2 bộ số trên (m

N*)
0.25
a/
Ta có
·
·
0
45EBN ECN= =

nên tứ giác BCNE nội tiếp suy ra
·
·
0
180BCN BEN+ =

·
·
0 0
90 90BCN BEN= ⇒ =
Chứng minh tương tự:
·
0
90BFN =
, do đó
· ·
0
90MEN MFN= =
suy ra 4 điểm M, E, F, N
cùng nằm trên đường tròn đường kính MN
0.5
b/
Trong BMN cú MF v NE l hai ng
cao nờn H l trc tõm BI MN
T giỏc ABFM ni tip nờn
ã ã
ABM AFM=
T giỏc BEHF ni tip nờn
ã ã
EBH EFH=

,
do ú
ã
ã
ABM MBI=
Vy MBI = MBA (c.h g.nh) t ú suy
ra BI = AB = a
I
H
E
F
D
B
C
A
M
N
0.5
c/
Ta cú ABM = IBM nờn MA = MI; BCN = BIN nờn CN = NI
AM + CN = MN 2a = MN + MD + ND
0.25
t MD = x; ND = y MN =
2 2
x y+
v S
MDN
=
2
xy

Ta cn xỏc nh x, y sao cho xy ln nht tha món x + y +
2 2
x y+
= 2a
0.25
Tht vy: p dng BT Cauchy cho 2 s khụng õm ta cú:
x + y

2
xy
;
2 2
x y+

2xy
2a = x + y +
2 2
x y+

xy
(2 +
2
)
Do ú
2
(2 2)
2 2
a
xy a =
+

xy

2a
2
(3 - 2
2
)
0.25
Vy S
MDN
=
2
xy


(3 - 2
2
) a
2
Max S
MDN
= (3 - 2
2
) a
2
xy ra khi x = y = (2-
2
)a
Kt lun: Khi DM = DN = (2-
2

)a thỡ MDN cú din tớch ln nht bng (3 - 2
2
) a
2
0.25
4
a/
A =
2 2
2 2
1 1
( )( )x y
y x
+ +
= x
2
y
2
+
2 2
1
x y
+ 2 = (x
2
y
2
+
2 2 2 2
1 255
) 2

256 256x y x y
+ +
0.25
p dng BT a
2
+ b
2

2ab ( a, b

0), ta cú: x
2
y
2
+
2 2
1
256x y

2.xy.
1
16xy
=
1
8
Mt khỏc: p dng BT (a + b)
2


4ab (a, b


0), ta cú xy


1
4
nờn x
2
y
2



1
16
Suy ra
2 2
255 255
.16
256 256x y

=
255
16
Vy: A

1
8
+
255

16
+ 2 =
289
16
suy ra minA =
289
16
khi x = y =
1
2
0.25
b/
Vỡ
m
là số hữu tỉ và 2 là số vô tỉ nên 2
n
m
n

. Ta xột hai trng hp:
a)
2
m
n
>
. Khi ú: m
2
> 2n
2
m

2
2n
2
+ 1hay
2
m 2n 1+
T ú suy ra :
2
m
n

2
2 1
2
n
n
+

=
2
1
2 2
n
+ -
=
2
2
1
2 2
1

2 2
n
n
+ -
+ +
( )
2
2
2
1 1
1
3 2
2 2
n
n
n
=
ổ ử
+



+ +






ố ứ

0.5
b)
2
m
n
<
. Khi đó:
2 2 2 2 2
m 2 2 1 hay m 2n 1n m n< - -Þ£ £
Từ đó suy ra :
( )
2
2
2
2
2
2
2
1
2 2
2 1 1
2 2 2 2 2
1
2 2
1 1
1
3 2
2 2
m m n
n

n n n n
n
n
n
n
- +
-
- = - - = - - =³
+ -
= >
æ ö
+
÷
ç
÷
+ -
ç
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
Vậy bài toán đã được chứng minh.
0.5
Chú ý: Nếu cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×