Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề cương giải tích ngẫu nhiên k23 cao học sư phạm toán hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 25 trang )

1
CHƯƠNG 1. CÁC KI
ẾN THỨC CƠ BẢN VỀ XÁC SUẤT
1. M
ột số khái niệm
Thí nghi
ệm (phép thử) ngẫu nhiên là thí nghiệm có nhiều kết quả mà ta không thể đoán trước
k
ết quả n
ào sẽ xảy ra. Tập hợp tất cả các kết quả có thể có của thí nghiệm được gọi là không gian
m
ẫu
và đư
ợc kí hiệu là

. M
ỗi tập con
A  
đư
ợc gọi là một biến cố.
M
ột họ các biến cố
A đư
ợc gọi là

- đ
ại số
n
ếu:
(i) A chứa không gian mẫu, tức là,
 A


.
(ii) A kín đối với phép lấy phần bù, tức là
A A
thì
c
A  A
, ở đó
c
A \ A 
.
(iii) A kín đ
ối với phép lấy hợp đếm được, tức là nếu
n
A , n 1,2,  A
thì
n
n 1
A


 A
Chú ý. Cho
 
n
A
là dãy các t
ập con của

. Ký hi
ệu

n k n k
n n
n 1 k n n 1 k n
limsupA A , liminf A A
   
   
    
Khi

là không gian metric E, thì ta ký hi
ệu
B(E) là
 
đ
ại số sinh từ các tập mở, và gọi
B(E) là
 
đ
ại số Borel
c
ủa E.
Ta hiểu độ đo trên
 
đại số A là ánh xạ
: [0, )  A
sao cho tồn tại
A A
với
 
A  

và n
ếu
n
A n 1,2,,  A
là dãy các t
ập rời nhau từng cặp thì
 
n n
n 1
n 1
A A




 
  
 
 


Xác su
ất
P
là đ
ộ đo chuẩn hóa, tức là
 
P 1 
. Trong trư
ờng hợp đó, bộ ba

 
, ,P A
đư
ợc
g
ọi là
không gian xác su
ất
.
Xác suất có điều kiện được định nghĩa theo công thức
 
 
 
 
P A B
P A B ,P B 0
P B

 
Bi
ến ngẫu nhiên
là ánh x

X :  
sao cho
   
 
X x X x , x        A
Hàm phân ph
ối

xác su
ất
c
ủa biến ngẫu nhiên X được xác định theo công thức
   
F x P X x , x   
Hàm s
ố n
ày có các tính chất (cần và đủ) sau:
(i) không gi
ảm,
2
(ii) liên t
ục bên phải,
(iii)
   
x x
lim F x 0, lim F x 1
 
 
.
Biến ngẫu nhiên X được gọi là rời rạc nếu tập tất cả các giá trị của nó là hữu hạn hay đếm
đư
ợc. Ký hiệu
 
1 2
x ,x ,
là t
ập các giá
tr

ị của x.
Ta đ
ặt
   
n n
p P X x , n 1,2,   
và g
ọi
 
n
p
là dãy phân ph
ối xác suất của X.
Biến ngẫu nhiên X được gọi là liên tục nếu hàm phân phối xác suất của nó có đạo hàm. Trong
trư
ờng hợp này ta gọi
   
f x F x ,x

 
là hàm m
ật độ.
2. K
ỳ vọng và phương sai
 Trư
ờng hợp rời rạc
K
ỳ vọng của X l
à s
ố thực xác định theo công thức

 
n n n n
n n
EX x p x P X x  
 
n
ếu chuỗi hội tụ tuyệt đối.
Kì v
ọng có điều kiện của X khi biến cố B đã cho là số thực xác định theo công thức
   
n n
n
E X B x P X x B 

Phương sai c
ủa X là số thực không âm xác định theo công thức
 
 
2
2
2
2 2
n n n n
n n
DX E X EX EX EX p x p x
 
     
 
 
 

Phương sai có đi
ều kiện của X khi biến cố B đ
ã cho là s
ố thực xác định theo công thức
   
 
 
 
 
2
2
2
D X B E X E X B B E X B E X B
 
   
 
 Trư
ờng hợp liên tục
K
ỳ vọng của X l
à s
ố thực xác định theo công thức
EX xf(x)dx




Phương sai c
ủa X là số thực không âm xác định theo công thức
 

 
2
2
2
2 2
DX E X EX EX EX x f (x)dx xf(x)dx
 
 
 
     
 
 
 
 Đ
ịnh nghĩa tổng quát của kì vọng có điều kiện đối với

- đ
ại số
Gi
ả sử
 
, ,P A
là không gian xác su
ất và
F là

- đ
ại số con của
A.
K

ỳ vọng có điều kiện của biến ngẫu nhiên
X 0
đ
ối với
F là bi
ến ngẫu nhiên suy rộng không
âm
3
 
 
E X : 0,  F
sao cho
(i)
 
E X F
là F- đo đư
ợc,
(ii) v
ới mọi
AF
 
A A
XdP E X dP
 
F
Phương sai có đi
ều kiện được định nghĩa theo công thức
   
 
2

D X E X E X
 
 
 
 
F F F
 Các tính chất của kỳ vọng có điều kiện:
1. N
ếu X là
F- đo đư
ợc thì
 
E X XF
. Đ
ặc biệt, nếu C là hằng số thì
 
E C CF
.
2. N
ếu
X Y
thì
   
E X E YF F
. Đ
ặc biệt ta có bất đẳng thức
   
E X E XF F
3. N
ếu

a,b 
thì
 
     
E aX bY aE X bE Y  F F F
.
4.
 
E E X EX
 

 
F
.
5. N
ếu
 
X
và F đ
ộc lập thì
 
E X EXF
. Đ
ặc biệt nếu X, Y độc lập thì
 
E X Y EX
.
6. N
ếu
1 2

F F
thì
     
2 1 1 2 1
E E X E E X E X
   
 
   
F F F F F
.
7. N
ếu Y là
F- đo đư
ợc thì
   
E XY YE XF F
.
3. M
ột số phân phối quan trọng
a. Phân ph
ối nhị thức B(n, p)
   
n k
k k
n
X ~ B(n,p) p X k C .p 1 p , k 0, ,n

     
X là s
ố lần biến cố A xuất hiện trong dãy n phép thử chỉ có hai biến cố A,

c
A
xu
ất hiện.
b. Phân ph
ối Poisson
 
P 
X là số lần biến cố A xuất hiện trong 1 khoảng thời gian t cố định thì X có phân phối Poisson
tham s


, t
ức
4
 
k
.e
P x k , k 0,1,
k!


   
   
k
n
.e
X ~ B n,p limP X k
k!




  
, v
ới
np 
.
 
X ~ P EX , DX     
.
c. Phân ph
ối mũ
 
Exp 
   
x
X
.e
X ~ Exp f x
0



  


2
1 1
EX , DX 
 

d. Phân ph
ối chuẩn
 
2
N a,
Nếu
 
2
X ~ N a,
thì:
+ Hàm m
ật độ:
 
 
2
2
x a
2
X
2
1
f x .e , x
2



 


.

+
 
X a
Z ~ N 0,1



+
2
EX a,DX  
Khi a = 0,
1 
thì X có phân ph
ối chuẩn tắc N(0, 1) với hàm mật độ
 
2
x
2
X
1
f x .e
2



4. M
ột số bất đẳng thức
c
ần nhớ
 B

ất đẳng thức Holder
N
ếu
r s
X L ,Y L 
, trong đó r, s là các s
ố sao cho
1 1
1 r , 1
r s
    
thì
 
   
1 r 1/s
r s
E XY E X . E Y
   

   
   
F F F
 B
ất đẳng thức Minkowski
N
ếu
r
X,Y L ,1 r 
thì
     

1 r 1 r
r r r
E X Y E X E Y  F F F
 B
ất đẳng thức Jensen
N
ếu
g :  
là hàm l
ồi, tức l
à
   
g ax by ag(x) bg y , 0 a,b 1, x, y     
khi
x 0
khi x < 0
5
thì
 
 
 
 
g E X E g XF F
.
CHƯƠNG 2. CÁC KHÁI NI
ỆM CƠ BẢN CỦA GIẢI TÍCH NGẪU NHIÊN
Cho không gian xác suất
( , ,P) F
.
+

X :[0, )   
đư
ợc gọi là một
quá trình ng
ẫu
nhiên n
ếu
t 0
thì
t
X
là F- đo đư
ợc.
+ Dãy

- đại số con
 
n
F
của F được gọi là một lọc nếu
n m
, n m  F F
.
+
 
t
X
đư
ợc gọi
là tương thích v

ới lọc
t
F
n
ếu
t
X

t
F
- đo đư
ợc với mọi
t 0
.
+ C
ố định
w 
thì
 
 
 
t
X w : 0,T
t X w
 

đư
ợc gọi là
qu
ĩ đạo

c
ủa
thông tin.
+ X đư
ợc gọi là
quá trình ng
ẫu nhiên liên tục
n
ếu
 
t
P w : t X w liên tuc 1
 
 

.
+ X đư
ợc gọi là liên tục phải (trái) nếu với hầu chắc chắn (h.c.c) mọi
w 
thì
 
t
t X w
liên
t
ục phải (trái).
+ X đư
ợc gọi
là có gi
ới hạn phải (trái) nếu với h.c.c

m
ọi
w 
thì
   
 
0 0
t 0 t 0
t t t t
limX w , t 0 limX w , t 0
 
     
.
+ Với mọi
A 2


thì ta đặt
 
 
*
P (A): inf P B :B , B A  F
A đư
ợc gọi là
t
ập không
(null set) n
ếu
*
P (A) 0

+ L
ọc
t t 0
)(

F
đư
ợc gọi l
à
th
ỏa m
ãn điều kiện thông thường
n
ếu
(i)
t
F
liên t
ục phải:
s t
s t
F F
.
(ii)
t
F
ch
ứa tất cả các tập không với mọi t.
+ X, Y là hai quá trình ng
ẫu

nhiên.
X và Y đư
ợc gọi là
b
ất khả phân biệt
n
ếu
 
t t
P w : t :X (w) Y (w) 1  
.
X đư
ợc gọi là
b
ản sao
c
ủa Y nếu
 
t t
P w : X (w) Y (w) 1, t 0   
.
6
Nh
ận xét.
N
ếu X và Y là bất khả phân biệt thì X là bản sao của Y. Chiều ngược lại chưa chắc
đúng.
CHƯƠNG 3. Đ
Ề C
ƯƠNG

ÔN T
ẬP
Câu 1. Đ
ịnh nghĩa chuyển động Brown.
Ch
ứng minh một quá trình ngẫu nhiên là một quá trình
Brown.
Tr
ả lời
a. Đ
ịnh nghĩa
. Cho không gian xác su
ất
( , ,P) F
. Quá trình ng
ẫu nhiên
B:[0, )   
đư
ợc gọi là
chuy
ển động Br
own (quá trình Wiener) n
ếu
(i)
0
B 0
h.c.c,
(ii)
 
t s

t s:B B ~ N 0,t s   
(có s
ố gia dương)
(iii) V
ới mọi t thì
t
B

t
F
- đo đư
ợc,
(iv)
t s
t s:B B  
đ
ộc lập với
s
F
(có s
ố gia độc lập)
(v)
t
B
có qu
ĩ đạo li
ên tục h.c.c.
b. Ví dụ chứng minh một quá trình ngẫu nhiên là chuyển động Brown
Cho B là chuy
ển động Brown và

a 0
. Khi đó
2
t a
X a.B
c
ũng là chuyển động Brown.
Th
ật vậy,
(i)
0 0
X B 0 
.
(ii)
 
2 2
t s
t a s a
t s:X X a B B    
, nhưng do B là chuy
ển động Brown n
ên
 
2 2
2
t a s a
t s
B B ~ N 0,
a


 

 
 
Do đó
 
t s
X X ~ N 0,t s 
.
(iii) G
ọi
s
F
là l
ọc tự nhiên sinh bởi quá trình ngẫu nhiên B.
Đ
ặt
2
s
s a
G F
Khi đó
2 2
t t
t a t a
X a.B ~ F G
- đo đư
ợc.
(iv)
t s: 

 
2 2
t s
t a s a
X X a B B  
đ
ộc lập với
2
s
s a
F G
, t
ức là X có số gia độc lập.
7
(v) C
ố định
w 
thì
 
2
t
t a
t X w a.B
liên t
ục.
Câu 2. Đ
ịnh nghĩa Martingale liên tục. Chứng minh một quá trình cho trước là martingale.
Tr
ả lời
a. Đ

ịnh nghĩa.
Gi
ả sử
 
t
F
là m
ột lọc, không nhất thiết
ph
ải thỏa m
ãn
điều kiện thông thường.
Quá trình ng
ẫu nhiên
 
t
t 0
M

đư
ợc gọi là một martingale thời gian liên tục ứng với lọc
 
t
F

đ
ộ đo xác suất P nếu:
1.
t
E M   

 
v
ới mọi t;
2.
t
M

t
F
- đo đư
ợc với mọi t;
3.
t s s
E M M  
 
F
h.c.c với mọi
t s
.
N
ếu điều kiện thứ ba được thay bởi
t s s
E M M  
 
F
h.c.c v
ới mọi
t s
thì
 

t
M
đư
ợc gọi là
martingale dư
ới.
 
t
M
đư
ợc gọi là martingale trên nếu
 
t
M
là martingale dư
ới
(ho
ặc
thay b
ởi
t s s
E M M  
 
F
).
b. Các ví d
ụ về chứng minh một quá trình cho trước
là martingale
Ví d
ụ 1.

Gi
ả sử X là một biến ngẫu nhiên khả tích,
 
t
F
là m
ột lọc. Đặt
t t
X E X  
 
F
. Khi đó
 
t
X
là m
ột martingale v
à được gọi là martingale chính quy.
Ví dụ 2. Giả sử
 
t
W
là chuyển động Brown. Khi đó các quá trình sau đều là martigale:
1.
t t
M W
.
2.
2
t t

M W t 
.
3.
2
t
a t
a.W
2
t
M e


.
4.
T
3
t t s
0
M W 3 W ds 

.
Gi
ải
2. V
ới t > s ta có
 
 
 
2
t s t s s s

E W E W W W  F F
 
 
 
 
 
2
2
t s s t s s s s s
E W W 2E W W .W E W    F F F
 
 
2
2
t s s t s s s
E W W 2W .E W W W
 
    
 
F
(do
t s
W W
đ
ộc lập với
s
F
)
 
2

s
t s 0 W   
(do
   
2
t s t s
W W ~ N 0,t s E W W t s
 
     
 
)
8
Do đó
   
2 2
t s s t s s
E W t s W E W t W s      F F
h.c.c
3. V
ới t > s
ta có
 
 
2 2
t
t
a t a t
a.W
aW
2 2

t s s s
E M E e e .E e
 
 
 
 
 
 
F F F
   
 
2 2
t s s t s s
2
s t s
a t a t
a(W W ) aW a(W W ) aW
2 2
s s
a t
aW a(W W )
2
s
e .E e e .E e .e
e .e .E e
 
  


 


F F
F
2
s t s
a t
aW a(W W )
2
e .e .Ee



(do
t s
W W
đ
ộc lập với
s
F
)
2 2 2
s
s
a t a (t s) a
aW .s
aW
2 2 2
s
e .e .e e M


 
  
.
4. V
ới t > s ta có
 
t s t
3 3 3 3
t s s t s u u s t s u s
0 0 s
E M M E W W 3 W du W du E W W 3 W du
   
       
   
   
  
F F F
 
 
t
3
3
t s s s s u s
s
E W W W W 3E W du
 
    
 
 


F F
 
 
 
 
 
 
 
t
3 2
2
t s s t s s s t s s s u s
s
E W W 3E W W .W 3E W W .W 3 E W du      

F F F F
     
t
3 2
2
t s s t s s t s s
s
E W W 3W .E W W 3W E W W 3 W .du      

   
2
s s s
0 3W . t s 3W .0 3W . t s 0      
,
ở đó

 
3
t s
E W W 0 
. Th
ật vậy, ta đặt
t s
X W W 
thì
 
X ~ N 0,t s

 
 
 
2
2
x
2 t s
3 3 3
X
1
EX x .f x .dx x . .e .dx 0
2 t s
 


 
  
 

 
(do hàm số d
ưới
d
ấu tích phân là hàm lẻ)
Do đó
   
t s s t s s
E M M 0 E M M   F F
Ví d
ụ 3.
Cho
 
t
W
là chuy
ển động Brown.
Ch
ứng minh rằng
t 2
t t
X e .cosW
là martingale.
Chú ý. Sử dụng công thức vi phân Itô và tính chất sau :
9
“Gi
ả sử
 
f t
là quá trình ng

ẫu nhiên tương thích với lọc
 
t
F

t
t s
0
M f(s).dB , 0 t T  

.
N
ếu
t
2
0
E f (s)ds
 
 
 
 

thì
 
t t
0 t T
M ,
 
F
là martingale.

N
ếu
t
2
0
P f (s)ds 1
 
  
 
 

thì
 
t t
0 t T
M ,
 
F
là martingale đ
ịa ph
ương
”.
Gi
ải
Ta có:
t t
dW 0.dt 1.dW a 0, b 1    
.
Xét hàm
 

t 2
F x,t e .cos x
thì
2
t 2 t 2 t 2
2
F 1 F F
e .cosx; e .sinx; e .cosx
t 2 x x
  
    
  
Khi đó
t 2 t 2 t 2 t 2
t t t t t t t
1 1
dX e .cos W e .cosW .dt e .sin W .dW e .sin W .dW
2 2
 
    
 
 
t
s 2
t s s
0
X 1 e .sin W .dW  

.
Ta có

 
t 1
2
s 2 s
s
0 0
E e .sin W .ds E e .ds e 1
   
    
   
   
 
t
s 2
s s
0
0 t 1
e .sin W .dW
 
 

 
 

là martingale.
G
ọi
 
s u
W , 0 u s   F

thì v
ới
t s 0 
:
 
t
u 2
t s u u s
0
E X E 1 e .sin W .dW
 
 
 
 

F F
t s
u 2 u 2
u u s u u s
0 0
1 E e .sin W .dW 1 e .sin W .dW X
 
    
 
 
 
F
.
V
ậy

 
t t
0 t 1
X ,
 
F
là martingale.
Câu 3. Phát biểu khai triển Doob – Meyer. Chứng minh tính duy nhất của khai triển.
Tr
ả lời
Trư
ớc tiên ta đề cập đến một số định nghĩa và mệnh đề sau.
Đ
ịnh nghĩa.
Quá trình ng
ẫu nhiên
 
t
t 0
A

đư
ợc gọi là
10
+ tăng n
ếu
0
A 0
và ánh x


t
t A
là liên t
ục
ph
ải v
à tăng h.c.c.
+ kh
ả tích
n
ếu
 
t
E A  
v
ới mọi
t 0
.
+ t
ự nhi
ên
n
ếu với mọi martingale bị chặn
 
t
t 0
m

, ta có
t t

s s s s
0 0
E m dA E m .dA , t 0

   
  
   
   
 
,
trong đó tích phân trong d
ấu k
ì vọng được hiểu th
eo ngh
ĩa Lebesgue
-Stieltjes và
s t
t s
m limm



.
M
ệnh đề.
Gi
ả sử
 
t
t 0

A

là quá trình t
ăng và khả tích. Khi đó
 
t
t 0
A

là t
ự nhiên nếu với mọi
martingale b
ị chặn
 
t
t 0
m

đ
ẳng thức
 
t
t t s s
0
E m A E m .dA

 

 
 


đư
ợc nghiệm đúng với mọi
t 0
.
(T
ức l
à cần phải chứng minh
 
t
t t s s
0
E m A E m dA
 

 
 

.
a. Đ
ịnh nghĩa.
Kí hi
ệu
T
S
là t
ập các thời điểm dừng bị chặn bởi
T 0
. Martingale dư
ới

 
t
t 0
X

đư
ợc gọi l
à thuộc lớp (DL) nếu họ các biến ngẫu nhiên
 
T
X : S


là kh
ả tích đều với mọi
T 0
.
b. Đ
ịnh lí (Khai triển Doob
- Meyer). Gi
ả sử
 
t
t 0
X

là martingale dư
ới thuộc lớp (DL). Khi
đó
 

t
X
có bi
ểu diễn duy nhất dạng
t t t
X M A , 
trong đó
 
t
t 0
A

là quá trình tăng, khả tích và tự nhiên và
 
t
t 0
M

là martingale.
Ch
ứng minh
Ta chỉ chứng minh tính duy nhất của khai triển.
Gi
ả sử
X
có hai khai tri
ển thỏa mãn điều kiện của định lí
t t t t t
X M A M A
 

   
V
ới mọi martingale bị chặn
 
t
t 0
m

, ta có:






t
t t t s s s
0
E m A A E m d A A

 
 
  
 
 

   
 
n 1
kt n (k 1)t n (k 1)t n kt n kt n

n
k 0
lim E m A A A A

 


 
   

11
   
 
n 1
kt n (k 1)t n (k 1)t n kt n kt n
n
k 0
lim E m M M M M

 


 
   

 
 
 
n 1
kt n (k 1)t n (k 1)t n kt n kt n kt n

n
k 0
lim E m E M M M M

 


 
   

F
Áp d
ụng tính chất martingale của M và
M

ta đư
ợc
 
 
(k 1)t n (k 1)t n kt n kt n kt n
E M M M M
 
 
  F
nên




t t t

E m A A 0

 
V
ới mỗi biến ngẫu nhiên bị chặn

b
ất kì,
 
t t
m E  F
là martingale b
ị chặn. Do đó:
 








t t t t t
0 E E F A A E A A
 
     
.
V
ậy nên với mỗi
t t

t 0, A A

 
h.c.c. Do A là liên t
ục phải nên
t t
A A


v
ới mọi
t 0
h.c.c và
t t
M M


v
ới mọi
t 0
h.c.c.
Câu 4. Đ
ịnh nghĩa martingale địa phương.
Ch
ứng minh rằng một martingale địa phương bị chặn
là m
ột martingale.
Tr
ả lời
a. Đ

ịnh nghĩa.
Quá trình ng
ẫu nhi
ên
 
t
t 0
M

đư
ợc gọi l
à một martingale địa phương nếu tồn tại
m
ột dãy các thời điểm dừng
 
n
n 0

tăng t
ới

h.c.c sao cho v
ới mọi
n 0
, quá trình ng
ẫu
nhiên
n
n
t t

M M


là martingale.
Martingale địa phương
 
t
t 0
M

được gọi là martingale bình phương khả tích địa phương nếu


2
n
t
E M  
v
ới mọi
n 1
, m
ọi
t 0
.
b. Ch
ứng minh: Một martingale địa phương bị chặn
là m
ột martingale.
Câu 5. Trình bày cách xây d
ựng tích

phân ng
ẫu nhiên đối với
quá trình ng
ẫu nhiên đơn giản.
Ch
ứng minh tính chất đẳng cự.
Tr
ả lời
a. Xây d
ựng vi phân ngẫu nhi
ên
. Kí hi
ệu
0
L
là t
ập tất cả các quá tr
ình ngẫu nhiên
đơn gi
ản
t
f
có d
ạng
     
j j 1
n 1
t j (t ,t ]
j 1
f w f w .1 t






,
12
trong đó
0 n
0 t t  

j
f
là bi
ến ngẫu nhiên
j
t
F
- đo đư
ợc.
Gi
ả sử ta cố định
m
ột quá tr
ình ng
ẫu nhiên
2,c
MM
. V
ới

0
f L
, ta xác đ
ịnh tích phân Itô
như sau
 
 
j 1 j
n 1
s s j t t
j 1
I f f dM f M M



  


b. Tính ch
ất đẳng cự
Đ
ịnh lí.
V
ới mọi
0
f L
, ta có:
s s
E f dM 0
 


 
 


   
2
2
s s s
s
E f dM E f d M
 

 
 
 
Ch
ứng minh
Đẳng thức thứ nhất suy ra từ
 
   
 
j 1 j j 1 j
n 1 n 1
s s j t t j t t
j 1 j 1
E f .dM E f M M E f M M
 
 
 

 
   
 
 
 

 


j 1 j j
n 1
j t t t
j 1
E f .E M M 0



  

F
Đ
ể chứng minh đẳng thức thứ hai ta chú ý rằng:
 
   
 
j 1 j j 1 j k 1 k
n 1
2
2
2

s s j t t j k t t t t
j 1 0 j k n 1
f .dM f M M 2 f f M M M M
  

    
    
 

1 2
I I 
.
Ta có:
 
   
j 1 j j 1 j
n 1 n 1
2 2
2 2
1 j t t j t t
j 1 j 1
E I E f M M E f M M
 
 
 
 
 
   
 
 

 
 
 
 
j 1 j j
n 1
2
2
j t t t
j 1
E f E M M



 
 
 
 
 
 
 

F
Ta thấy:
 
 
 
2
2 2
t s s t t s s s

E M M E M 2M .M M   F F
 
 
2 2
t s s t s s
E M 2M .E M M  F F
13
 
2 2 2
s s s s
t s
E M M M 2M M    F
 
s
t s
E M M  F
.
Do đó:
 




j 1 j
n 1
2
1 j s
t t s
j 1
E I E f M M E f .d M




  


M
ặt khác:
 
 
 
 
j 1 j k 1 k k
2 j k t t t t t
0 j k n 1
E I 2 E f f M M .E M M
 
   
   

F
T
ừ đó suy ra điều phải chứng minh.
Câu 6. Phát biểu công thức vi phân Itô cho semimartingale liên tục và chứng minh cho trường
h
ợp 1 chiều.
Tr
ả lời
Đ
ịnh nghĩa.

Quá trình ng
ẫu nhiên d
- chi
ều
 
t
t 0
X

đư
ợc gọi là semi
-martingale liên t
ục nếu
t 0 t
X X M A  
,
trong đó
1 d
M , ,M
là các martingale đ
ịa phương liên tục và
1 d
A , ,A
là các quá trình liên t
ục
có bi
ến phân hữu hạn.
a. Đ
ịnh lí (Công thức vi phân Itô)
. Gi

ả sử
X là semi-martingale liên t
ục d
- chi
ều và
 
2 d
F C 
. Khi đó
         
d d
d d d
i i 2 i j
t 0 i s s i s s ij s
s
i 1 i 1 i,j 1
0 0
1
F X F X F X dM F X dA F X d M ,M
2
  
      
  
 
(1)
b. Ch
ứng minh
Ta ch
ứng minh cho trường hợp
d 1

.
Đặt
 
 
0
n
t 0
t
t
0
if X n
i
nf t : M n or Var A n or M n if X n
 

 

   


v
ới
 
t
Var A
là bi
ến phân toàn phần của A trên đoạn
 
0,t
. Rõ ràng

n
  
h.c.c. Ta ch
ỉ cần
ch
ứng minh
(1) v
ới t được thay bởi
n
t  
, sau đó cho
n  
. Vì v
ậy, ta có thể giả sử rằng
 
0 t
t
X , M ,Var A

t
M
là các quá trình bị chặn bởi một hằng số K và
 
2 d
0
F C 
. Ở đây
 
2 d
0

C 
là t
ập các hàm khả vi đến cấp hai và có giá trị compact trong
d

.
Đ
ặt
i
t it n
v
ới
i 0,1, 
Khi đó áp d
ụng công thức
khai tri
ển Taylor,
14
   
   
 
i i 1
n
t 0 t t
i 1
F X F X F X F X


  


  
 
 
i 1 i i 1 i i 1
n n
t t t i t t
i 1 i 1
n n
1 2
1
F X X X F X X
2
I I
  
 
 
    
 
 
v
ới
i

n
ằm giữa
i 1
t
X



i
t
X
.
Khi
n  
:
     
   
i 1 i i 1 i 1 i i 1
t t
n n
n
1 t t t t t t s s s s
i 1 i 1
0 0
I F X M M F X A A F X dM F X dA
   
 
   
     
 
 
(2)
M
ặt khác
:
 
 
 

  
 
 
i i 1 i i 1 i i 1 i i 1
n n n
2 2
n
2 i t t i t t t t i t t
i 1 i 1 i 1
n n n
21 22 23
2I F M M 2 F M M A A F A A
I I I
   
  
  
         
  
  
Do
t
A
liên t
ục và có biến phân hữu hạn và M là liên tục nên:
 
 
 
 
j j 1 i i 1 j j 1
n

n
23 t t t t t t t 0
1 j n 1 j n
i 1
I F sup A A A A F sup A A . A A 0
  
 
   

   
 
      
   
   

 
j j 1
n
22 t t t 0
1 j n
I F sup M M A A 0


 
 

   
 
 
h.c.c

Đ
ặt
 
i i 1
k
2
n
k t t
i 1
V M M , k 1, ,n


  


Khi đó:
 


 
 
 
i i 1 j j 1 i i 1
n
2
4 2
2
n
n t t t t t t
i 1 1 i j n

E V E M M 2 E M M . M M
  
   
 
    
 
 
 
 
 
 
i i 1 j j 1 j 1 i i 1
n
2
4 2
t t t t t t t
i 1 1 i j n
E M M 2 E E M M . M M
   
   
 
 
    
 
 
 
 
 
F
 



 


i i 1 i i 1
j j 1
n
2 2
2
t t t t
t t
i 1 1 i j n
4K E M M 2 E M M . M M
 

   
    
 
 
 


i i 1
2
2 n
n t t
1 i n
4K .E V 2K. E M M


 
  

   
2 n
n
4K 2K .E V 
   


2
2 n
n
4K 2K . E V 
Do đó:
15
 


 
2 2
n 2
n
E V 4K 2K 
Đ
ặt
    
 
i 1 i i 1 i 1
i i 1

n n
2
2
n n
3 t t t 4 t
t t
i 1 i 1
I F X M M , I F X M M
  

 
 
   
 
Ta có:
 
 
 
 
 


i 1
2
2
2
n n n
3 21 i t n
1 i n
E I I E max F F X .E V 0


 
 
 
    
 
 
(3)

 
t
n
4 s
s
0
I F X d M



h.c.c (4)
M
ặt khác:


   
 
i 1 i i 1
i i 1
n
2

2
2
n n 2
3 4 t t t
t t
i 1
E I I E F X M M M M
 


 
 

    
 
 
 
 

 
 
i i 1
i i 1
n
2
4
t t
t t
i 1
F .E M M M M 0





 

    
 
 

Kết hợp khẳng định trên với (3) và (4) ta được:
 
t
n
21 s
s
0
I F X d M



L
ại kết hợp với (2) ta được điều phải chứng minh (1).
Chú ý. V
ới d = 1 và
t u t t
X X M A  
v
ới
A

là bi
ến phân bị chặn,
 
2,c
t loc
t 0
M

M

2
F C
. Khi đó:
         
t t t
t u s s s s s
s
u u u
1
F X F X F X dM F X dA F X d M
2
  
   
  
Câu 7. Gi
ả sử M là martingale bình phương khả tích. Chứng m
inh r
ằng biến phân bậc hai của M
trùng v
ới quá trình Meyer của nó.

Tr
ả lời
a. M
ột số định nghĩa:
+ V
ới các q
uá trình ng
ẫu nhi
ên
 
t
0 t T
X
 
. Bi
ến phân bậc hai
c
ủa X đ
ược xác định như sau
 
i i 1
n
t t
t
n
i 1
X lim X X




 

16
+ Gi
ả sử
 
t
t 0
M

là martingale bình ph
ương khả tích và có quĩ đạo liên tục phải. Khi đó tồn tại
duy nh
ất một quá trình tăng, tự nhiên,
t
A
sao cho
2
t t
M A
là martingale. Ta kí hi
ệu
t
t
A M
và g
ọi
M
là đ
ặc tr

ưng
hay quá trình Meyer c
ủa martingale
 
t
M
.
b. Ch
ứng minh biến phân bậc hai của M trùng với quá trình Meyer của nó.
Gi
ả sử
2,c
loc
MM
. Gi
ả sử
 
n
i
0 i n
t
 
là dãy th
ỏa m
ãn
n n n
0 1 n
0 t t t t    

 

n n
j j 1
1 j n
max t t 0

 
 
khi
n  
.
Khi đó


n n
j j 1
n
2
t
t t
n
j 1
lim M M M



 

.
Chứng minh
Đ

ặt
n
j 1
n
t t j
t
X M M , t t

  
.
Áp d
ụng công thức vi phân Itô
v
ới d = 1
cho
 
2
F x x
ta đư
ợc:




 
n n n
j 1
j 1 j 1 j 1
n n
j 1 j 1

t t
2
n
t s t s
s
t t t
t t
M M M M 2 M M dM d M

  
 
     
 


 
n
n
j 1
j 1
j 1
n
j 1
t
2
n
t s t s
t t
t
t

M M 2 M M dM M M




     

Do đó




n
j
n n
n n n
j j 1
j j 1 j 1
n
j 1
t
n n
2
s s
t t
t t t
j 1 j 1
t
M M 2 M M dM M M


 

 
 
 
    
 
 
 

n
j
n
j 1
n
j 1
t
t
n
s s s
t 0
t
j 1
0
t
2 M dM 2 M dM M M



   


 


n n n
j 1 j j 1
t
n
s s
t
t t t
j 1
0
2 M dM 2 M M M M
 

   


n
t
M


,
vì theo
định nghĩa tích phân ngẫu nhiên,


n n n

j 1 j j 1
t
n
s s
t t t
j 1
0
M M M M dM
 

 


.
V
ậy
 
t
t
M M
.
Câu 8. Phát bi
ểu và chứng minh công thức đặc trưng Levy cho chuyển động Brown.
Tr
ả lời
G
ọi
*

là chuy

ển vị của vectơ hay ma trận


jk (j k)
I

 
là kí hi
ệu delta
Kronecker.
17
Đ
ịnh lí (Đặc trưng Levy).
Gi
ả sử
 
*
1 d
t t t
X X , ,X 
th
ỏa mãn
j 2,c
loc 0
X ,X 0 M

j k
jk
t
X ,X t, j,k 1, ,d   

Khi đó
 
t
X
là chuy
ển động Brown d
- chi
ều.
Ch
ứng minh
Gi
ả sử
d

. Áp d
ụng công thức Itô cho hàm
 
*
i x
F e

 
ta có v
ới mọi
t s 0 
,
   
* *
t s
i X i X

t s
e e F X F X
 
  
     
t t t
u u u u u
u
s s s
1
F X .dM F X .dA F X d M
2
  
  
  
   
t t
u u u
u
s s
1
F X dX F X d X
2
 
 
 
* *
u u
t t
2

i X i X
*
u
s s
1
i e dX .e du
2
 
   
 
.
L
ấy kì vọng
đi
ều kiện
hai v
ế
v
ới
s
F
, ta đư
ợc:
 
* * * *
t s u u
t t
2
i X i X i X i X
*

s u s s
s s
1
E e e E i e dX E e
2
   
   
    
   
   
 
F F F
 
*
u
t
2
i X
s
s
1
E e du
2

  

F
Chia hai v
ế cho
*

s
i X
e

ta đư
ợc:
   
* *
t s u s
t
2
i (X X ) i (X X )
s s
s
1
E e 1 E e du
2
   
   

F F
Đặt
 
*
u s
i (X X )
u s
m E e
 
 F

với
u s
thì
s
m 1
và:
t
2
t u
s
1
m 1 m .du
2
  

2
1
.t
2 2
t t
2
t t
t
dm dm
1 1
.m .dt m c.e
dt 2 m 2
 
         
Do

s
m 1
nên
 
2
1
. t s
2
t
m e
  

, t
ức là
 
 
2
*
t s
1
. t s
i (X X )
2
s
E e e
  
 
F
Theo tính ch
ất của hàm đặc trưng thì

t s
X X
đ
ộc lập với
s
F

t s
X X
có phân ph
ối chuẩn
 
 
d
N 0, t s I
. V
ậy nên
t
X
là chuy
ển động Brown d
- chi
ều.
trong đó


1
là ma tr
ận nghịch đảo của


.
Đ
ặt
18
Câu 9. Phát bi
ểu và chứng minh công thức tính biểu diễn martingale địa phương bình phương
kh
ả tíc
h b
ởi tích phân ngẫu nhiên ứng với chuyển động Brown.
Tr
ả lời
Đ
ịnh nghĩa.
+ Martingale
 
t
t 0
M

đư
ợc gọi là
martingale bình ph
ương khả tích
, kí hi
ệu
2
MM
, n
ếu

 
2
t
E M , t 0   
N
ếu M liên tục, ta kí hiệu
2,c
MM
.
+ Gi
ả sử L là họ tất cả các ánh xạ đo được
 
 
 
 
X : , ,
 
  B F B   
,
sao cho v
ới mọi
t 0
,
t
X :  

t
F
- đo đư
ợc và với mỗi

w 
, ánh x

 
t
t X w
là liên
t
ục trái.
Đ
ặt
   
 
1
X B :B ,X L

   P B 
,
trong đó
     
 
1
t
X B t,w : X w B


   
.
Có th
ể hiểu

P là

- đ
ại số bé nhất trên
 
 
,
 
 B F 
sao cho v
ới mọi
X L
, ánh x

   
 
X : , ,

 P B  
là đo đư
ợc.
Quá trình ngẫu nhiên
 
 
t
X X w
là khả báo nếu ánh xạ
   
 
X : , ,


 P B  
là đo
đư
ợc.
a. Đ
ịnh lí.
Gi
ả sử
i 2,c
M , i 1, ,d M 
. Gi
ả sử
ij
: , i, j 1, d

     
là các quá trình
kh
ả báo thỏa mãn
   
t
d
i j
ik jk
t
k 1
0
M ,M s s ds


  


N
ếu
 
 
det s 0 
h.c.c v
ới mọi s thì tồn tại chuyển động Brown d
- chi
ều
 
t
B
sao cho
 
t
d
i k
t ik s
k 1
0
M s dB

 


Ch
ứng minh

V
ới mỗi N > 0 đặt
 
 
1
ij
1 i,j d
N
max (s) N
s 1

 
 
 
,
với điều kiện ban đầu

nếu
19
 
   
t
d
i,N 1 k
t N s
ik
k 1
0
B s . s .dM , i 1,2, ,d



   



.
Khi đó
i,N 2,c
B M

 
 
 
       
t
d d
i,N j,N 1 1
N km lm
t ik jl
k,l 1 m 1
0
B ,B s . s . s . s . s .ds
 
 
     
 

 
t
d

im jm N
m 1
0
s .ds

   


 
t
ij N
0
s .ds  

.
Áp d
ụng bất đẳng thức Doob, ta có:
   
T
2
N,N
i,N i,N
t t N N
0 t T
0
E sup B B 4E s s .ds 0





 
 
     
 
 

.
Suy ra
 
i,N
B
là dãy Cauchy nên
i,N
B
h
ội tụ trong
2,c
M
t
ới
i
B
nào đó, theo ngh
ĩa
2
i,N i
0 t T
E sup B B 0
 
 

 
 
 
khi
N 0

i j
ij
t
B ,B t 
.
Theo đ
ịnh lí đặc trưng Levy,
 
1 d
t t t
B B , ,B 
là chuy
ển động Brown d
- chi
ều.

   
t t
d
k,N i
ik s N s
k 1
0 0
s .dB s .dM


  

 
Cho
N  
thì
 
N
s 1 
nên
 
t
d
i k
t ik s
k 1
0
M s dB

 


.
Câu 10. Phát biểu và chứng minh định lí duy nhất nghiệm của phương trình vi phân.
Tr
ả lời
Đ
ịnh nghĩa
(Nghi

ệm mạnh)
. Quá trình ng
ẫu nhiên
 
t
t 0
X X


xác đ
ịnh trên không gian xác
su
ất
 
, ,P F
đư
ợc gọi l
à nghiệm mạnh của phương trình vi phân ngẫu nhiên
   
t t t t
dX a t,X dt t,X dW  
, (*)
20
1. X tương thích v
ới lọc
 
t
t 0
F
;

2.
 
0
P X 1  
;
3. v
ới mọi
1 i d, 1 j r   
, ta có:
   
 
t
2
s ij s
0
P a x,X s,X ds 1
 
    
 
 

4. biểu diễn dưới dạng tích phân của (*) là:
   
t t
t 0 s s s
0 0
X X a s,X ds s,X dW , 0 t      
 
ho
ặc tương đương là

   
   
 
t
r
i i j
t 0 i s ij s s
j 1
0
X X a s,X ds s,X dW , 0 t ,1 i d

        


,
nghi
ệm đúng hầu chắc chắn.
a. Đ
ịnh lí.
(Xét trư
ờng hợ
p d = r =1)
Gi
ả sử hai điều kiện sau đ
ược thỏa mãn
A1 (Đi
ều kiện đo được).
a và

là đo đư

ợc từ
 
0,T   
.
A2 (Đi
ều kiện Lipschitz). Tồn tại hằng số K > 0 sao cho
       
a t,x a t,y t,x t, y K x y      
, v
ới mọi
 
t 0,T , x, y 
thì ph
ương trình vi phân ngẫu nhiên
   
t t t t
dX a t,X dt t,X dW  
, (*)
v
ới điều kiện ban đầu

có tính duy nh
ất nghiệm
b. Ch
ứng minh
Gi
ả sử
 
 
t

t 0,T
X

là hai nghi
ệm của phương trình
(*) v
ới
qu
ĩ đạo liên tục hầu chắc
ch
ắn, tức l
à:
   
t t
t s s s
0 0
X a s,X .ds s,X .dW    
 


 

 
t t
t s s s
0 0
X a s,X .ds s,X .dW    
 
V
ới mỗi N > 0, xét

 
 
N
t
1
I w
0




Ta có
 
N
t
I

t
F
- đo đư
ợc và
     
N N N
t t s
I I I
v
ới mọi
t s 0 
. Đ
ặt

   

 
N N
t t t t
Z I X X 
, ta có
n
ếu
 

 
 
u u
X w X w N, u 0,t   
trong các trư
ờng hợp khác
21
Khi đó
   

 
 
 

 
 

 
t t

N N N
t t t t t s s s s s
0 0
Z I X X I a s,X a s,X .ds s,X s,X .dW
 
   
       
 
   
 
 
   
 

 
 
 

 
t t
N N N
t s s s s s s s
0 0
I I a s,X a s,X ds I s,X s,X .dW
 
   
     
 
   
 

 
Áp d
ụng điều kiện Lipschitz A2, ta có với mọi
 
s 0,t
thì
 
 

 
 
 

 
 

N N N
s s s s s s s s s
I a s,X a s,X I s,X s,X K.I X X 2KN
   
       
   
(**)
Do đó áp d
ụng tính chất đẳng cự của tích phân Itô ta được
 
 
 
 


 
 
 
 

 
 
2 2
t t
2
N N N
t s s s s s s s
0 0
E Z 2E I a s,X a s,X ds 2E I s,X s,X dW
   
   
     
   
   
 
 
 

 
 
 
 

 
 

2
t t
2
N N
s s s s s s
0 0
2T.E I a s,X a s,X .ds 2E I s,X s,X .ds
 
 
 
     
 
 
 
 
 
 

 
 

 
t t
2 2
N N
2 2
s s s s s s
0 0
2T.E I K . X X .ds 2E I K X X .ds   
 

 
 

 
 
t
2
N
2
s s s
0
2K T 1 E I X X .ds  

 
 
 
t
2
N
2
s
0
2K T 1 E Z .ds 

Do đó
 
 
 
 
 

t
2 2
N N
t s
0
E Z L E Z ds, t 0,T  

,
v
ới
 
2
L 2 T 1 K 
. Áp d
ụng bất đẳng thức Gronwall ta được:
 
 
 

 
   

 
2
2
N N N N
t t t t t t t t
E Z E I X X 0 I X I X h.c.c, t 0,T , N
 
       

 
 
Do qu
ĩ đạo của X và

X
là liên t
ục nên nó bị chặn h.c.c, do đó xác suất:
 
 
 

N
t t
0 t T 0 t T
P I 1, t 0,T P sup X N P sup X N 0
   
   
       

   
   
khi
N  
,
t
ức là
 
N
t

I 1
h.c.c.
Do đó v
ới mỗi t cố định, ta có:

t t
X X
h.c.c, hay

 
t t
P X X 1 
. Suy ra:

 
 
t t
P X X , t 0,T 1    
22
Th
ật vậy
, đ
ặt

 
t t t
A w :X X  
thì

 

 
 
t t t
t 0,T
X X , t 0,T A
 
    

 
Ta có
 
 
 
 
 
t t
t 0,T t 0,T
t
t 0,T
P \ A P \ A
P \ A 0
   
 
   
  
   
   
   
  


 

 
 
 
t t
t 0,T
t 0,T
P \ A 0 P A 1
 
 
 
 
    
 
 
 
 
 




.
Để kết thúc chứng minh ta sẽ chứng minh

 
 

 

 
t t t t
X X , t 0,T X X , t 0,T       
.
Thế thì:

 
 

 
 
t t t t
P X X , t 0,T P X X , t 0,T 1        
,
t
ức là

t t
X X
h.c.c v
ới mọi
 
t 0,T
.
Th
ật
v
ậy
, gi
ả sử


 
 
t t
A X X , t 0,T   


 
 
t t
B X X , t 0,T    
.
Rõ ràng
A B
.
M
ặt khác với mọi
w B
thì
 

 
 
t t
X w X w , t 0,T   
.
Xét
 
t 0,T
b

ất kì, tồn tại
 
 
n
n 1
t 0,T

 
sao cho
n
n
lim t t


.
Do

t t
X ,X
là các quá trình ng
ẫu nhiên liên tục và
 

 
n n
t t
X w X w
. Cho
n  
ta đư

ợc
 

 
t t
X w X w w A B A    
. V
ậy A = B. Định lí được chứng minh.
CHƯƠNG 4. M
ỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
Bài 1. Tính vi phân Itô c
ủa
a.
3
t t
X W
.
b.
t t
X t.W
.
c.
2
t
W t
t
X e


.

Gi
ải
23
Ta th
ấy trong cả ba trường hợp a, b, c thì
t t
dW 0.dt 1.dW a(t) 0, (t) 1     
.
a. Xét
3
F(t,x) x
thì
2
2
2
F F F
3x , 6x, 0
x x t
  
  
  
nên
3 2
t t t t
dW 3W dt 3W .dW 
b. Tương t
ự tr
ên v
ới hàm
F(t,x) t.x

ta đư
ợc:
 
t t t
d t.W W .dt t.dW 
c. Tương t
ự với h
àm
2
x t
F(t,x) e


ta đư
ợc:
 
2 2 2
t t t
W t W t W t
2
t t t
d e 2.W .e .dt 2W .e .dW
  
 
Bài 2.
a. Cho
t
X
thỏa m
ãn

t t t t
dX X .dt 2.X .dW 
Tính vi phân Itô c
ủa
 
t t
Y ln X
. T
ừ đó t
ìm
t
X
.
b. Câu h
ỏi tương tự phần a, với
t t t
dX X .dt dW 

t
t t
Y e .X


.
Gi
ải
a. Tương t
ự b
ài 1, ta đư
ợc:

t t
dY dt 2dW  
Do đó:
t t t
t 0 s s t
0 0 0
Y Y dY ds 2 dW t 2W       
  
t
2W t
t 0 t t 0
ln(X ) ln(X ) 2W t X X .e

     
.
b. Tương t
ự phần a, ta có:
t
t t
dY e .dW


t t
s
t 0 s s
0 0
Y Y dY e .dW

   
 

t t
t s t s
t 0 s t 0 s
0 0
e .X X e .dW X e X e .dW
  
 
     
 
 
 
Chú ý. Trư
ờng hợp d = 1:
t t
dX a(t).dt (t).dW  
 
t t
Y F t,X
v
ới
2
F C
2
2
t t t t t t
2
t t t
F F 1 F F
dY (t,X ) a(t). (t,X ) (t). (t,X ) .dt (t). (t,X ).dW
t X 2 X X

 
   
     
 
   
 
24
Bài 3. Gi
ải các
phương tr
ình vi phân sau:
a.
t t t t 0
dX 2X .dt t.X .dW , X 1   
.
b.
t t t 0
dX 3X .dt dW ,X 1  
.
Gi
ải
a. Nh
ận xét.
T

t
t t t t t
t
dX
dX 2X .dt t.X .dW 2dt t.dW

X
      
(d
ạng giống bài 2a) nên xét hàm
 
t t
Y ln X
. T
ừ đó tính được:
2
t t
t
dY 2 dt t.dW
2
 
   
 
 
Tương t
ự bà
i 2, suy ra
t
3
s
0
1
2t t s.dW
6
t
X e

 
  
 
 


b. Ch
ọn hàm
3t
t t
Y e .X


thì
3t
t t
dY e .dW

 
Do đó
t t
3t 3s 3t 3s
t 0 s t 0 s
0 0
e .X X e .dW X e X e .dW
  
 
     
 
 

 
Bài 4 (Bài thi đi
ều kiện môn GTNN
). Gi
ả sử
t
W
là chuy
ển động Brown một chiều. Sử dụng
công th
ức vi phân Itô tìm ngiệm của phương trình sau:
a.
t t t t 0
dY 2Y dY 3dW ,Y 1   
.
b.
t t t t 0
dX 2X dt 3X .dW ,X 2  
. Tính kì v
ọng v
à phương sai c
ủa
t
X
G
ợi ý
a. Xét hàm
2t
t t
Z e .Y

.
b. Xét hàm
 
t t
Y ln X
.
Đ

tính kì v
ọng và phương sai của
t
X
ta s
ử dụng một số tính chất sau:
(i)
t
W
là chuy
ển động Bro
wn nên
 
t s
W W ~ N 0,t s 
.
(ii)
 
2
2
2 2
t

DX EX EX x f(x)dx xf (x)dx
 
 
 
   
 
 
 
.
Bài 5. Cho
s
t
0
X t.dW

25
Tính hàm đ
ặc trưng của X. Từ đó xác định phân phối của biến ngẫu nhiên X.
Gi
ải
Đ
ể tính hàm đặc trưng của X, tức là tính
 
s
iuX
E e
ta s
ẽ tính
 
s

iuX
d e
.
T

s
t
0
X t.dW

suy ra
s s
dX s.dW a(s) 0, (s) s    
.
B
ằng cách xét
hàm
 
iux
F s,x e
, ta tính đư
ợc:
 
s s s
iuX iuX iuX
2 2
s
1
d e s u e .ds ius.e .dW
2

  
s t t
s s
iuX iuX iuX
2 2
t
0 0
1
e 1 t .u .e .dt iut.e .dW
2
    
 
(*)
Ta có:
t
1 1
2
2
iuX
2 2
0 0
u
E iut.e .dt E u .t .dt
3
   
   
   
   
 
Do đó

t
s
iuX
t
0
iut.e .dW
 
 
 

là martingale nên
t
s
iuX
t
0
E iut.e .dW 0
 

 
 

.
L

y kì v
ọng hai vế của (*) ta đ
ư
ợc:
   

s t t
s s
iuX iuX iuX
2 2 2 2
0 0
1 1
E e 1 E t .u .e .dt t .u .E e .dt
2 2
 
    
 
 
 
Đ
ặt
 
t
iuX
f(t) E e
thì
 
s
2 2
0
1
f(s) 1 t .u .f t .dt
2
  

 

2 2 2 2
df 1 df 1
s .u .f s s .u .ds
ds 2 f 2
     
   
t
2 2 3 2
0
1 1
lnf t ln f 0 s .u .ds .t .u
2 6
     

2 3
u t
6
f(t) e

 
.
Do đó:
 
 
 
2 3 2
t
u t u
iuX
iuX

6 6
E e e E e e X ~ N 0,3


   
.

×