Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 53. CO QUAN PHAN TICH THINH GIAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 17 trang )



Kiểm tra bài cũ
Cơ quan phân tích thị giác gồm
những thành phần nào ?
Cơ quan phân tích thị giác gồm :
+ Cơ quan thụ cảm thị giác
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác (nằm ở thùy chẩm)

- Quan sát vào hình ảnh
cho biết đây là bộ phận gì
trên cơ thể ng ời ?
-
Tác dụng của bộ phận
này ?

I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
TAI NGOÀI
TAI GIỮA
TAI TRONG
Ống bán khuyên
Dây thần
kinh số VIII
Ốc tai
Vòi nhĩ
Màng nhĩ
Ống tai
Vành tai
Chuỗi xươg tai



I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Tai ngoài Tai giữa Tai trong

Tai ngoài gồm
những bộ phận
nào? Chức
năng của từng
bộ phận?
Tai giữa gồm
những bộ phận
nào? Chức của
tai giữa?
- Vành tai:
hứng sóng âm;
- Ống tai:
hướng sóng
âm
- Màng nhĩ:
khuếch đại âm
- Chuỗi xương
tai: truyền sóng
âm
- Vòi nhĩ: cân
bằng áp suất
hai bên màng
nhĩ

Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC

- Tai ngoài gồm………….có nhiệm vụ hứng sóng
âm, ……… hướng sóng âm.Tai ngoài được
giới hạn với tai giữa bởi…………….(có đường
kính khoảng 1cm).
- Tai giữa là một khoang xương, trong đó
có………………… bao gồm xương búa,
xương đe và xương bàn đạp khớp với nhau.
Xương búa được gắn vào màng nhĩ, xương bàn
đạp áp vào một màng giới hạn tai giữa với tai
trong (gọi là màng cửa bầu dục-có diện tích nhỏ
hơn màng nhĩ 18-20 lần).
Đọc kĩ chú thích hình 51.1, hoàn thành bài tập sau:
vành tai
chuỗi xương tai
màng nhĩ
ống tai
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Tai ngoài Tai giữa Tai trong

- Vành tai:
hứng sóng âm;
- Ống tai:
hướng sóng
âm
- Màng nhĩ:
khuếch đại âm
- Chuỗi xương
tai: truyền sóng

âm
- Vòi nhĩ: cân
bằng áp suất
hai bên màng
nhĩ
+ Bộ phận tiền
đình: thu nhận
thu thông tin
về vị trí và
chuyển động
của cơ thể
trong không
gian
+ Ốc tai: thu
nhận kích sóng
âm
Tai trong gồm
những bộ phận nào?
Chức năng của từng
bộ phận?
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

Ốc tai màng
Ốc tai xương
Cửa bầu
Ngoại dịch
Màng tiền đình

Màng bên
Nội dịch
Màng cơ sở
Dây thần kinh
Thính giác
Màng che phủ
Tế bào đệm
Tế bào thụ cảm
thính giác
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
A. Ốc tai
B. Ốc tai xương và ốc tai màng
C. Cơ quan Coocti
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

Cơ chế : Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi
xương tai  cửa bầu  chuyển động ngoại dịch
và nội dịch  rung màng cơ sở  kích thích cơ
quan Coocti xuất hiện xung thần kinh  vùng
thính giác (phân tích cho biết âm thanh)
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Thứ tự đúng là: A – D – B – C – F – E – G

A.Vành tai
B.Màng nhĩ
C.Chuỗi xương tai
D.Ống tai
E. Nội dịch
F. Ngoại dịch
G.Tế bào thụ cảm thích giác của cơ quan Coocti
* Hãy sắp xếp thành phần cấu tạo của tai theo thứ tự thu nhận
kích thích sóng âm:
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

Quan s¸t h×nh cho biÕt em bÐ ®ang lµm g× ?

Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
III. VỆ SINH TAI
Qua thông tin trong SGK và sự hiểu biết của
em. Trả lời: Để tai hoạt động tốt cần lưu ý
những vấn đề gì?
- Không dùng vật
nhọn hoặc vật
sắc để lấy ráy tai
hoặc quáy tai;
- Tránh nơi có
tiếng ồn hoặc
tiếng động mạnh;
- Trẻ em cần
được giữ gìn vệ
sinh để tránh
viêm họng


Giöõ veä sinh tai

Baûo veä tai
Qua bức ảnh, em hãy nêu các biện pháp
giữ vệ sinh và bảo vệ tai?
Em có nhận xét gì qua bức ảnh?
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM

Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
III. VỆ SINH TAI
- Không dùng vật nhọn hoặc vật sắc để lấy ráy tai hoặc quáy tai;
- Tránh nơi có tiếng ồn hoặc tiếng động mạnh;
- Trẻ em cần được giữ gìn vệ sinh để tránh viêm họng.
- Tai giữa: Chuỗi xương tai: truyền sóng âm; Vòi nhĩ: cân bằng áp
suất hai bên màng nhĩ
- Tai trong: Bộ phận tiền đình: thu nhận thu thông tin về vị trí và chuyển
động của cơ thể trong không gian; Ốc tai: thu nhận kích sóng âm
-
Tai ngoài: Vành tai: hứng sóng âm; Ống tai: ướng sóng âm; Màng
nhĩ: khuếch đại âm
Cơ chế : Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai  cửa bầu 
chuyển động ngoại dịch và nội dịch  rung màng cơ sở  kích thích
cơ quan Coocti xuất hiện xung thần kinh  vùng thính giác (phân tích
cho biết âm thanh)
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
1. Bài vừa học:

2. Bài sắp học:
- Nắm được nội dung bài học và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc nội dung mục Em có biết?
Tiết 54 Bài 52 PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
- Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
(Lấy ví dụ minh họa cụ thể).
- Nắm được quá trình hình thành phản xạ có điều kiện và tính chất
của nó. (Theo em một học sinh khi gặp người lớn hoặc thầy cô giáo
dể nón xuống chào có phải là phản xạ có điều kiện không? Vì sao?)

×