CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Lý thuyết : Trong quá trình phản ứng thì : số e nhường = số e nhận
Hoặc n e nhường = n e nhận
Các cậu cố gắng không ghi sự cho nhận e ( Xem ở phần Công thức có hết rồi)
Sự nhường e của Kl chính là hóa trị của nó: VD Al hóa trị III => nhường 3e
Chú ý phản ứng của Fe + HCl thì Fe nhường 2 e => FeCl2
Khí NO hóa nâu trong không khí => NO2 (Màu nâu)
DD tác dụng với NaOH => Mùi khai (Hoac khi) là NH4NO3
II - Bài tập áp dụng
Bài 1. !"#$%&#$
'
%
(
&#$
%
'
&
#$)*+,-.))/+0%
'
12&(10%)3!*
4 "/51
A.6&7( 8B.7&79 C.6& D.7&:
Áp dụng CT 9: mFe = 0,7.moxit + 5,6.n e nhận = 0,7.12 + 5,6.3molNO = 0,7.12 + 5,6.3.0,1=10,08g
Bài2.+,;&('1<=1&#$&>"))/+?1!3 "'&((1
*0@'(&9"A )BCD))/?E%
(
)&1F1!3!"
GH )BCD))/+0%
'
-)IJ10%
*4 "/J1
A.&1 B.&(1 8C.6'&;:1 D.;:&91
Phương pháp bảo toàn e không quan trọng trung gian chỉ quan trọng những chất có sự cho nhận e.
17,4 g => n e nhận = 2nH2 ( 2H
+
+ 2
e => H
2
)
34,8 g => ne nhận = nNO2 => nNO2 = 4nH2 = 2,4 mol => V = 53,76 lít
Bài3*+,9&91<?C))/+0%
'
12&!G0%$K-
0%
"LBCD-),K3@+0%
'
*MKN2CO
"I"A1
8A.6&7(1 B.;&6:1 C.:&;1 D.9&P:1
Bte : Cu – 2
e=> Cu
2+
, O
2
+ 4e =2O
-2
=> 2nCu = 4nO2 nO2 = 2.0,45/4 = 0,225 mol => V = 5,04 lít
Bài4*?1<=&Q--"/RS.T
UVS@"))/+?1&<"&;P1+*
UVS"K&9(K*4 "/51
A.&6: B.&:( 8C.'& D.(&:9
Phần 1 : ne nhường (Của KL) = 2nH2 (ADCT 18)
PHần 2 : n e nhường = 4nO2 = > 2nH2 = 4nO2 => nO2 = 0,04 mol
AD ĐLBT KL : m KL = mOxit – mO2 = 2,84 – 0,04.32 = 1,56 g .Vì 2 phần => m ban đầu = 1,56.2 = 3,12g
Bài5.?'9&:L#$C1<>--"/)3!S.T
UVSTMCW5"1))/+?1!3 "(&6:1+*
UVSTM"))/+0%
'
12-!3 "&10%)3!
A.0L1X15))/+?11
A.7&(6> B.7&6> C.7&66> 8D.7&:6>
nHCl = 2nH2 = 2.0,65 = 1,3 mol => CM = 0,65M (nH+ = 2nH2 )
B.YZ1Z1"<))/GHNS1
A.:6&6( 8B.:6&(6 C.66&:( D.6(&:6
Vì chia làm 2 phần = nhau => m mỗi phần = 38,6/2 = 19,3g
AD(1): m muối clorua = m hỗn hợpKl + nH2.71(hoặc nHCl .35,5) = 19,3 + 0,65.71 = 65,45g
C.[5#$"S1
A.'7&76[ B.67&76[ 8C.69&7'[ D.Y@OG
Gọi a là hóa trị của M => M nhường a e , Gọi x là nFe và y là nM ở mỗi phần.
Phần 1: Fe – 2
e=> Fe+2 , 2H
+
+ 2
e => H2 , M – a => M+a
2mol Fe + amolM = 2nH2 2x + ay = 1,3(I) (AD 18 nhưng Fe ở đây chỉ lên +2)
Phần 2: Fe – 3
e => Fe3+ ,=> 3 mol Fe + amol M = 3nNO 3x + ay = 1,5 (II) (AD 6 chính là BT e)
Giải I va II x = 0,2 , ay = 0,9
- 1 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
x = 0,2 => nFe ban đầu = 2.0,2 = 0,4(Do 2 phần) => m = 22,4 =>% = 22,4.100%/38,65 = 58,03%
=> Sự chênh lệch số mol e nhận của 2 phẩn là số mol Fe pứ
D.Y1<>1
A.> B.#$ 8C.=1 D.?
mFe + mM = 38,6 mM =38,6 – mFe = 38,6 – 22,4 = 16,2 g
mà ay = 0,9 => y = 0,9/a(mol) => Khối lượng mol của Mhay M của M = 16,2a/0,9 = 9a với a = 3=> Al
Bài6*+,;&('1<=1&#$&>"))/+?1!3 "'&((1
*0@9&; )B))/0%+)→'&':1*J\3@'(&9"A
)BCD))/?E%
(
)&1F1!3!"GH )BCD))/+0%
'
-)IJ10%
*? ]N]^A_*M0%
1
A.:&991 8B.6'&;:1 C.'&((1 D.((&91
Giống bài 2 Dòng “Nếu cho 8,7 gam hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH dư → 3,36 lít khí”. Chỉ để ta đi
theo hướng tính 3 mol Al , Fe , Mg ban đầu thôi
Bài7*?'&:L>C#$"))/+0%
'
>&))/`&
7&7(10%C7&710
%*?))/` )BCD))/0%+1!3)&1FC@5
@Z1!"*
A.4 "/51
A.&: B.'&: 8C.6& D.;&9
nMg (x) ; nFe(y) => 24x + 56 y = 3,6 = m hỗn hợp
2x + 3y = 3nNO + 8nN2O = 3.0,04 + 8.0,01 =0,2 (AD 6) Giải hệ x = 0,01 , y = 0,06
Áp dụng ĐLBT Nguyên tố Fe và Mg : (Nếu đề cho Al và Zn thì pứ với NaOH dư ko sinh kết tủa)
nFe = 2n Fe2O3 => nFe2O3 = 0,03 mol => mFe2O3 = 0,03.160 = 4,8 g .
nMg = nMgO =0,01mol => mMgO =0,01.40 =0,4 g => mrắn = 4,8 + 0,4 = 5,2g
B.M+0%
'
2GH1
A.7&61 B.7&(1 C.7&:1 8D.7&'1
AD(8) : nHNO3 = 4nNO + 10nN2O = 4.0,04 + 0,01.10 = 0,26 mol => CM = 0,13M
Bài8*0K1#$":&79+L(!"&-1#$C
'K5-*+,@1+"A.))/+0%
'
12&:;10%)3!
*M"/Z5K1T
A7&6 8B7& C7&( DYK /
AD(9): mFe = 0,7.moxit + 5,6. ne nhận = 0,7.16,08 + 5,6.3.0,03 = 11,76 g => x = 11,76/56 = 0,21
Bài9*+,#$
K
%
3
.))/+
E%
(
\a-CW5&-H7&7;61+
E%
(
&
ZC-:91E%
)3! "*
a)M"/Z51T
8AP&7 B9&7 C:&7 D
BT Nguyên tố S trước và sau pứ => nH2SO4 = 3nFe2(SO4)3 + nSO2
0,075 = 3nFe2(SO4)3 + 0,0075 nFe2(SO4)3 = 0,0225 mol => b = 0,0225.400 = 9 g
b) M"/Z5#$
K
%
3
Nb'"A1T
A&79 B&( C(&:( 8D'&(9
Dùng BT KL : m FexOy + mH2SO4 = m muối ( b) + mSO2 + mH2O
m FexOy + 0,075.98 = 9 + 0,0075.64 + 0,075 . 18 m FexOy = 3,48g
c) ?H5#$
K
%
3
Nb'1T
A#$% B#$
%
'
8C#$
'
%
(
D K /
Vì tạo ra khí => FexOy có thế là FeO hoặc Fe3O4 . đều nhường 1 e hết : BT e
nFexOy = 2nSO2 = 0,015 mol => MFexOy = 3,48/0,015 = 232 => Fe3O4
Có thể làm c rồi quay lại b cũng được : Dựa vào nFexOy = 2nSO2 mà nFe2(SO4)3 = 0,0225 mol
=> BT nguyên tố Fe ta được : x.nFexOy = 2nFe2(SO4)3 => x= 3 => Fe3O4
Bài12*Y6&(1<GHCD))/+
E%
(
\a&-<E%
"I11<32"RA^cd
A27&1 8B27&:1 C27&(1 D*M!G]
Al hóa trị III => Nhường 3 e => B
Bài13*+,1<C1))/K""!12-)&-7&7'
10
)3! "*e!3))/ )BCD1)))/Kf&-&-
:;1)3!-g "*? GHKG3"*M"/Z51T
A'&( B(&' 8C(&9: D'&6
Có khí mùi khai(Khí NH3) => có muối NH4NO3 (Bài 1 dãy phần này rùi)
- 2 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
NH4NO3 + NaOH => NaNO3 + NH3 +H2O => nNH3 = nNH4NO3 = 0,03 mol
ĐLBT e(AD6) : 3nAl = 10nN2 + 8nNH4NO3 nAl = (0,03.10 + 0,03.8)/3 = 0,18 => m = 4,86 g
Hoặc N(+5) trong HNO3 => N(-3) trong NH3 (Khí mùi khai) => 3nAl = 10nN2 + 8nNH3
Bài15*+=L1<h&h- "/K&3Rh&h )BCDDCH
"D?")23<-F51<*?=GHCD))+0%')
&10%)3!N*0@1="AGHCD))+0%'I
A10*? N*
A*7&1 B*7&(1 8C*7&'':1 D*7&6:1
Phần 1: Khí tạo ra NO : n e nhường KL = 3nNO = 0,15 mol (BT E AD 3)
Phần 2:Khi tạo ra N2 : ne nhường KL = 10nN2
=> 3nNO = 10nN2 => nN2 = 0,015 mol => V = 0,336 lít (Hoặc tỉ lệ thể tích = tỉ lệ số mol)
Bài16*?&'6L?&>&=1 )B@CD))+0%'L7&71
0%C7&7(10%*MZ1Z<""))/*
A*(*:P 8B*6&:P C*:&:P D*;&;P
AD7: m muối = m hỗn hợp Kl + n e nhận . 62= 1,35 + (3nNO + nNO2).62=1,35 + (3.0,01 + 0,04).62 = 5,69g
Bài18*+iL1<=&Q- "/R1C*?7&9iS
.T
VSTM"+E%(&G-(1+*
VSTQ/K3 <"K*
1/YZ1ZjNS1T
A.&;: 8B.&': C.7&99 D.&9
Chia thành 2 phần = nhau => m hỗn hợp Kl mỗi phần = 0,8/2 = 0,4 g
AD2: m muối sunfat = m hỗn hợp KL + nH2(hoặc H2SO4).96 = 0,4 + 0,01.96 = 1,36 g
2/YZ1KNS1T
8A7&6: B.7&; C.;& D.7&P: *
Như bài 4 : 2nH2 = 4nO2 => mOxit = mKl + mO2 (BT khối lượng)
Bài19*+iL1<<i&i- "/R*?(&7(iS.
T
VSTM"))/12HK+?1C+E%(<"&1+*
VSTM )BCD))/+0%'Ck<"0%)3!*
XM0%1 "N1T
8A.7&;(; B.&;(: C.7&'' D.&(P(
Phần 1 : n e nhường = ne nhận = 2nH2 = 2.0,05 = 0,1 mol
Phần 2: n e nhường = ne nhận = 3nNO
=> 2nH2 = 3nNO=> nNO = 0,1/3 => V = 2,24/3 = 0,747 lít
2/YZ1Z"<"NS1T
A.&9 B.(& C.(& D.'& 8E.9&
AD7: m muối = m hỗn hợp KL + n e nhận .62 = 4,04/2 + 0,1.62 = 8,22 g
Bài20*+P&1<i"))/+0%')9&P:1)
L0%C0%-k1^'T*i /1<>d
8A.? B.#$ C.=1 D.l
nNO2 tỉ lệ nNO là 3:1 => nNO2 = 3x mol => nNO = x mol (Mẹo tỉ lệ a : b => gọi mol chất 1 = ax ; mol
chất 2 = bx )
nNO2 +nNO = 3x + x = 0,4 mol => x = 0,1 mol => nNO2 = 0,3 mol , nNO = 0,1 mol
Gọi a là hóa trị của X => a.nX = nNO2 + 3nNO = 0,3 + 3.0,1 = 0,6 mol (BT e AD6)
nM = 0,6/a => M X = 19,2 a/0,6 = 32 a với a = 2 => MX = 64 => X : Cu
Mẹo : Thấy số 19,2 chia hết cho 64 (Cu) => Cu
Bài21*+,&#$C+0%')&)))/=C:&;1QL0%
Ci&CDk1^1T*i /id
A.0% 8B.0% C.0+' D.0%
Vì tỉ lệ 1 :1=> nNO = nX = 0,3/2= 0,15 mol , mol Gọi a là số e nhận của X => 3nFe = 3nNO + anX (AD6)
0,6 = 3.0,15 + a .0,15 a = 1 => NO2 (nhận 1 e)
Bài22*&9 !"#$%&#$'%(&
#$%'&#$*+,-.))/+0%'12&(10%)3!
*4 "/51T
A.6&7 8B.P*P( C.6& D.7&:
AD9: mFe = 0,7.moxit + 5,6 . ne nhận = 0,7.11,8 + 5,6.3.0,1 = 9,94 g
- 3 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài23*?1L?%O#$%'-&(iL(!"*
?i"))/+0%'&(10%*4 "/51
8A.:&( B.(&: C.9& D.7&6
Cách 1 : có C(+2) – 2e => C+4 , N
+5
+3e => N
+2
2nCO = 3nNO nCO = 0,15 mol = nCO2
AD 17 : mFe2O3 = mX + nCO2 . 16 = 14 + 0,15.16 = 16,4
Cách 2 : AD CT 9 : => mFe (trong hh X) = 0,7.mOxit + 5,6.3nNO = 11,48g => nFe = 0,205 mol
BT nguyên tố Fe => 2nFe2O3 = nFe => mFe2O3 = 0,205.160/2 = 16,4 g
Bài24*?69=L#$&?&="))/+0%'>7&61
0%&7&7610C))/D.?<))/`&Z1Z1
A.7&( B.9P&9 8C.:&P D.@OG
AD7: m muối = m hỗn hợp KL + ne nhận.62 = 58 + (3.0,15 + 10.0,05).62 = 116,9g
Bài 25*Yc#$%'.?%N^&iL(!"*?iS.*
VS )BCD))/+0%')&7&710%C7&7'10%*VS
"))/+E%(a-&J1E%*4 "/5J1
A.&( 8B.'&': C.(&(9 D.:&;
Khi tác dụng với HNO3 :2nCO= 3nNO + 8nN2O (Bt e AD 3) (Giống bài 23 )
Khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng: 2nCO= 2nSO2 (Bt e )
=> 3nNO + 8nN2O = 2nSO2 = 3.0,02 + 8.0,03 => nSO2 = 0,15 mol => V = 3,36 lít
Bài26*?iL=1&=1%'&l%S.*VS )BCD))/
0%+)&7&'1*+VS"))/+0%'7&7;61m
)3!*m1
A.0% B.0% 8C.0% D.0
Chỉ có Al tác dụng với NaOH sinh khí => 3nAl = 2nH2 (BT e)
Khi tác dụng với HNO3 thì chỉ có Al nhường e : => 3nAl = anY (với a là số e nhận của Y)
=> 2nH2 = a.nX 2.0,3 = a.0,075 a = 8 => Y nhận 8 e => N2O (Có thể là NH4NO3 nếu đề bài không
cho tạo khí Y)
Bài33*?'&;:iN)<LE&#$EC#$E"))/+0%'
7&(910%C))/D.?))/` )BCD))/Q%+)&1FC@5
@Z1R&"*4 "/51
A.&:67 B.&96 8C.;&6(6 D.6&(6
Câu này hơi khó : Dùng phương pháp quy đổi hỗn hợp S, FeS,FeS2 về hỗn hợp chỉ có S và Fe
Thì m hỗn hợp = m Fe + mS = 56x + 32y = 3,76 (Vì hỗn hợp S , FeS ,FeS2 chỉ có Fe và S)
Fe – 3
e => Fe3+ , S - 6
e=> S
+
6 , N+5 +1
e => N + 4
3mol Fe + 6 molS = nNO2 3x + y = 0.48
Giải hệ ra . x = 0,03 và y = 0,065
(Chất rắn là Fe2O3 và BaSO4 vì hhX có S => sau pứ lên S+6 (H2SO4) )
BT nguyên tố Fe => 2Fe =>Fe2O3 => n Fe2O3 = nFe/2 = 0,15 mol
BT nguyên tố S => nS =nBaSO4 = 0,65 mol => m rắn = m Fe2O3 + mBaSO4 = 17.545g
Bài34*?;&#$K%3"))/+0%'7&10%*?Hbc5
K1
8A.#$% B.#$'%( C.#$%' D.G#$%C#$'%(]f
Tạo ra khí => phải có sự nhường e => FeO hoặc Fe3O4 đều nhường 1 e Fe2O3 loại
=> nFexOy = nNO2 =0,1 mol (BT e) => MFexOy = 7,2/0,1 = 72 => FeO
Bài 35?6&(1<h )B@CD+
E%
(
a&:91+
E)3!*i /h*
8A=1 B? C#$ D.l
Mẹo thấy 5,4 g chia hết cho 27 (Hoặc nếu có số 10,8 ) => Chọn A
Gọi a là số e mà R nhường => a.nR = 8nH2S molR = 0,6/a => MR = 5,4a/0,6 = 9 a => R : Al.
Bài 36.+=1C))+0%
'
12)))iC&1=L0
%&
0%-kZCDK.&*?))0%+)C))in!3-7&'':1
"*M*
A6&( B&P; C6&P( 8D'&;9
Gọi x , y là số mol N2O và NO => x + y =1,12/22,4 = 0,05 mol
Tỉ khối của hỗn hợp so với Oxi = 1,2 M A/M O2 = 1,2 MA = 1,2.32 = 38,4
mN2O + mNO = M hỗn hợp(MA) . n hỗn hợp 44x + 30y = 38,4. 0,05
Giải hệ x = 0,03 , y = 0,02 . Ta thấy dung dịch X còn tác dụng với NaOH => Chỉ có NH4NO3 pứ tạo ra
khí (NH3) còn Al(NO3)3 pứ => kết tủa (Giống Bài 13)
- 4 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
AD BT e: 3nAl = 8nN2O + 3nNO + 8nNH3 3nAl = 8.0,03 + 3.0,02 + 8.0,015 nAl = 0,14 mol
m Al = 3,87 g
Bài 37T?&991<> )B@CD+0%
'
-G-7&61=L0
%
C0
-)=X+
o9&9*>1p
Al 8B=1 C.? D#$
Dùng mẹo Lấy 11,88 xem chia hết cho M của cái nào . Để ý Đáp án B => Chọn Al
Thấy chia đẹp nhất thì chọn Thấy 11,88/27 = 0,44 => B
Gọi x, y là số mol của N2O và N2 x + y = n hỗn hợp = 0,15 mol
DA/H2 = M A/2 = 18,8 M A = 37,6
mN2O + mN2 = M hỗn hợp(M A) . n hỗn hợp 44x + 28y = 37,6.0,15
Giải hệ : x = 0,09 , y = 0,06
ADBT e: 8nN2O + 10nN2 = a mol M mol M = (8.0,09 + 10.0,06)/a = 1,32/a (mol) (a là số e nhường
KL)
=> MR = 11,88 a/ 1,32 = 9 a => với a = 3 =>M = 27 => M: Al
Bài 38.+=1C))+0%
'
12)ZCL7&761
0
%C7&710%GH<Z*M&
A9& 8B&'6 C'&6 D7&9
Tính m: 3nAl = (8nN2O + 3nNO) nAl = 0,05 mol => m = 1,35 g
Tính b:AD7: m muối = m KL(Hỗn hợp KL phản ứng) + n e nhận (hoặc nhường).62.
m = 1,35 + 3.0,05 . 62 = 10,65 g
Bài 39:?7&91< )BCD?16'&(Z?1"*i /
1<*
A> B#$ 8C=1 D.?
M + Cl2 => MClx => ADBT KL : mCl2 = mMClx – mM = 53,4 – 10,8=42,6 g => nCl2 = 0,6 mol
Áp dụng BT e: anM = 2nCl2 nM = 1,2/a(mol) => M M = 10,8 a/1,2 = 9 a với a = 3=> Al
Bài 40:+=L#$C=1* )BCW5CD=S&9E*MS[Z
15#$"=* BT e: 2nFe + 3nAl =2nS
A*67[ B.';&''[ C.''&''[ √D*::&:;[
Bài 41:?&P?CW5"+0%'12J10%*MJCZ1+0%'
2GH*AD 6 và 8
A*7&1p7&(B.7&(1p6&7( 8C.7&((91p6&7( D*&1p&P
Bài 42:+'1<>"))0%+)!3 "(&(91*i />*
A.=1 B.Y 8C*l D.0
AD 18: a.nM = 2nH2 Hoặc mẹo thấy 13 chia hết cho 65 là M của Zn => C
Bài 43:?6&1<=1C> )BCD))+?1)6&:1+N*M
S[$Z15=1"TAD 18: 3nAl + 2nMg = 2nH2 (CT 18 )
A*67[ 8B*6&P([ C*'&P([ D*:7[
Bài 44:?6&(1<h )B@CD+E%(a&:91+E)3!*i /h*
8A*=1 B*? C.#$ D**>AD3:
Bài 45:+=1C))+0%'12)))iC&1L0%&
0%-kZCDK.&*?))0%+)C))in!3-7&'':1
"*M*
A*6&( B*&P; C.6&P( D.'&;9
M hỗn hợp = 1,2 .32 = 38,4 => m hỗn hợp = 38,4.0,5 = 19,2
Bài 46:?&991<> )B@CD+0%'-G-7&61m0%C
0-)X+o9&9*>1p M hỗn hợpY = 18,8.2 = 37,6 => m hỗn hợpY = 37,6.0,15 = 5,64
A.l 8B*=1 C*> D*#$
Bài 47:+=1C))+0%'12)L7&7610%C7&7
10%GH<Z*M*(AD 6 và 7)
A*9& 8B*&'6 C*'&6 D*7&9
Bài 48:?&6j1<>- "/R>E )B@CD))+E%(a-)
"&1E%*i >*(AD 3 có lời giải)
√A*l B*? C*> D*>
Bài 49:?&>GHCDJ1+1$(&;6!"*+1$1T Giống
bài 39:
A*q B*Q" C*#1 8D*?1
- 5 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 50.?9&'=1C#$ )B@CD+E%(a):&;1E%N*M
Z11<"*(AD 3) 3nAl + 3nFe = 2nSO2
A.&'6C:&P6 B.'&:C(&; 8C.&;C6&: D.6&(C
Bài 51:m1+1$*?:m )B@CD1<]>'&9Z*i /
m&>*
8A*Q"&Y B*?1&0 C*?1&Y D*Q"&0
Thấy 16 chia hết cho 160 (Br2) => Y là Br , Thấy mKL = 23,8 -16 = 7,8 chia hết cho 39(K) => A
Bài 52:?'&P#$'%( )B@"))+0%'!3 "7&((91i*MZ1
K2GH*nHNO3 = 9nFe3O4 + nN(trong khí X)tương tựBài 4 ở AD 8
A*6&9;B*('&6 8C*'6&9 D*YK /
Bài 53*?P&1<>@"))+0%')(&(910%)3!*i /
>*A*#$ B*> C.=1 8D*?AD 6
Bài 54:+&:Zh?%'.+0%'a-)ZC(&(91
0%&?%Mk1^T*M*
A.:&9 B.7&( C.&: 8D.(&
nCO2 = nNO2 = 0,1 mol . BT nguyên tố C => nRCO3 = nCO2 = 0,1 mol => MRCO3 = 116 => R là Fe
=> Muối Fe(NO3)3 = nFeCO3 = 0,1 => m = 24,2 g
Bài 55:?J1=L?1C%KGHCW@CDL(&9>C9&
=1<';&76 G_*MJ*
A.9&(1 B*6&:1 8C*7&791 D.&1
BTKL : mCl2 + mO2 = 37,05 – 4,8 – 8,1 = 24,15 g
BT e : 2nCl + 2nO2 = 2nMg + 3nAl Giải hệ => C
Bài 56:+=L#$C1<> "/R"))+?1)
&7791C(&6;6Z*>a &@@="))
L+0%'&+E%(a)!3 "7&79(10%&E%-kZCD"16&6*
i /1<>*
A*> B*?" 8C*=1 D*?
AD1 : Tìm m Hỗn hợp , AD 18 : 2nFe + a.nM = 2nH2 . ADBTe : 3nFe + a.nM = nNO2 + 2nSO2
Bài 57:`)/iH=0%'C?0%'-gL>1*MA1L7&7'
1C7&761C771))iL!3r&GH@f!"mL
'1<*?mC))+?1)!3G-"7&7;*0L>15ZS1T
=*7&7'> 8Q*7&(> ?*7&(> `*7&(6>
AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ Mol => nAgNO3 = nCu(NO3)2
chất rắn Y gồm 3 kimloại.=>Ag ,Cu , Fe(Alpứ hết theo dãy Hoạt động KL, Al đứng trước Fe)
Cho Y vào dd HCl dư thấy giải phóng ra 0,07 gam khí => Fe pứ với HCl(vì Fe đứng trước H trong dãy
hoạt động Kl) => AD 18: 2nFe(dư) = 2nH2 nFe = 0,07/2 = 0,035 mol
nFe (Pứ với dd X) = 0,05 – 0,035 = 0,015 mol
ADBT e : 3nAl + 2nFe = nAg(NO3) + 2nCu(NO3)2 ( Fe chỉ lên +2 vì Fe dư )
Cu
2+
(Cu(NO3)2
+ 2e => Cu , Ag
+1
(AgNO3) + 1e => Ag ) Giải PT tìm nAgNO3 = nCu(NO3)3 => CM
Bài 58:?9&'iL=1&#$-k1^1TC771))mL?0%'C=0%'@
GH!"=*+=C))+?1)!3-&1 "C,
1<9!"Q*0L>15?0%'C=0%'"m1S11T
A*7&>C7&'> B.7&>C7&> 8C.>C> D*>C>
Cách làm giống bài trênT8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe có tỉ lệ mol 1:1os=1&#$
A vào dd HCl dư thấy có 1,12 lit khí => nFe(dư) => nFe(pứ với dd Y)
còn lại 28 gam chất rắn không ta là mAg + mCu = 28 g (nCu(NO3)2 = nCu , nAg(NO3) = nAg)
BT e ra 1 PT nữa rồi giải hệ với => n từng chất trong Y => CM
Bài 59:?&(>C'&6l )BCD6771))=H?0%'C=0%'@GH
))QC:&'(?L'1<*??C))+?1)!3 "7&((91
*ML>1 !"))=*
A*7&>C7&7:> B*7&>C7&7> C*>C7&:>8D*7&((>C7&7(>
?C))+?1)!3 "7&((91osl)M$)23I>tH@"L@l
=> nZn(tham gia pứ với ddA) =>có nMg và nZn => BT e : 2nMg + 2nZn = 2nCu(NO3)2 + nAg(NO3)
26,34 gam hỗn hợp C gồm 3 kim loại Chắc chắn có Cu , Ag ,Zn (dư)
Tìm được n Zn dư => mCu + mAg = 26,34 – mZn dư . Giải hệ tìm được n
Bài 60:?6iL>C=1C))mL+0%'&+E%(a)7&1
E%&0%&0%&0%*M[Z1=1"i*Giải hệ với x là mol Mg; y là mol Al
- 6 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
A*67[ B*:'[ 8C*':[ D*(:[
Bài 61:?&1=L?1C%KGHCW5CD:&P9QL>C=1<
"(&'(G_*MSZ15>&=1"QT
A.;6[C6[8B.;;&;([C&:[ C*(9[C6[D.('&[C6:&99[
ADBT KL TÌm m Cl2 + mOxi Bít nCl2 + nO2 = 0,5 mol => n Cl2 , nOxi
BT e : 2nCl2 + 4nO2 = 2nMg + 3nAl bít mMg + mAl = 16,98 => Giải hệ tìm được nMg , nAl
Bài 62:+(&9#$&?C1)))L+0%'C+E%(a
&'10%&E%-Z1;&*YZ1#$"1T
8A.9&( B*9& C.9 D.6&:
Bài 63:?&:;'>&l )BCW5CD6771))H=0%'7&7>C?0%'
7&>*MS[Z1>"1T
√A.P&;6[ B*&P9[ C*97&[ D*P9&7[
Bài 64:+@L7&761#$C7&7'1=C))+0%' "J1=
L0%C0%-k1^1uH1T'*4 "/5J*
A*&':91 B*'&((1 C*(&(91 8D*&(1
Bài 65:+@&7:(=1&l"+0%'CW5))=C'&':1
0%&0%-Z16&9*M[Z11<"*
√A.6&([CP(&9:[B.:&9[CP'&;[C.:&9[CP'&9[ D.6&9[CP(&P[
Bài 66:+#$&?-k1^1T.))+0%')))iCJ1
mL0%&0%-)X+oP*MJ*
8A*6&:1 B*(&(91 C*'&':1 D*&(1
Bài 67:+@'6&(=C?"))+0%'126&:1)3!
b"*YZ1="1T
8A*:& B*P& C*'&( D*'6&(
Bài 68:i1L#$&#$%&#$'%(&#$%'$k1^1TT'T(*+@;:&9i.))
+0%')(&(91mL0%C0%*MkZ5mCDKCZ1
+0%'2GH* CHỉ có FeO , Fe, Fe3O4 có sự nhường e còn Fe2O3 không nhường e
A*&(;6C'&18B*&9;6C'&1C*&9;6C'&'61D*&'96C7&P1
Cách 1: Từ 76,8 tính được nFe = 0,05 mol => n oxit ,
=> BT e : 3nFe + nFeO + nFe3O4 = 3nNO + nNO2
Và nNO + nNO2 = 0,2 mol => Giải hệ => n mỗi khí => m hỗn hợp => M hỗn hợp = m / n hỗn hợp
Tính n HNO3 : Dựa vào cách tính nHNO3 = nNO3- + nNO + nNO2 (AD8)
Dùng cách tính nFe (trong hỗn hợp X) = nFe(NO3)3 = nFe + nFeO + 3nFe3O4 + 2nFe2O3 (BT NT Fe)
(Nhớ cho a mol AxBy ) => nNO3 - = 3nFe(NO3)3 bít nNO và nNO2 => nHNO3
Cách 2: AD 9: m Fe = 0,7.moxit +5,6.(3nNO + nNO2) = 56 (g) khi các cậu tính được nNO và NO2 rồi
thay vào => nFe = nFe(NO3)3 =1 mol => nNO3- = 3mol
Bài 69:?L#$%&?%&#$'%(-Z1. )B@CD))+0%'!3<"&779
10%C7&10% NMZ1!pFeO và Fe3O4 đều nhường 1e
8A*7&7'1 B*7&7(1 C.7&71 D.7&71
Bài 70:+@#$&=1-k1^1TC))+0%')!3"J1=
L0%&0%-k1^1T*MJ*
8A*9&:(1 B*9:&(1 C*P&91 D*'&((1
Bài 71 :?7&(#$C?"-#$@6'&96[Z1GHCD+0%'a-
)<0%1G_c)3!*M<GH*
A*((&91 B*(&1 C*6&61 8D*(&6:1
NO2 là sản phẩm khử duy nhất => Tạo ra muối Cacbonat => C - 4
e => C+4
Fe chiếm 53,85% khối lượng => Tìm đuợc m Fe và m C => BT e : 3nFe + 4nC = nNO2
Bài 72 :?L#$%&?%&#$'%(-Z1. )BCD1CW5
1671))/+0%'&-n))/QC'&':1?L0%C
0%-vZCD+.7&('
X\ "/1T
8A*(:&79 B*'&7( C.6&; D.P'
X0L1X1+0%'2)g1T
A*&9 B*(&: C.:& 8D*;&9
- 7 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 73:0"&7(&9"=L
#$&#$%&#$%'C#$'%(*+,="+0%')))/QC&7P:1
0%C0%-vZCD+$>o(17&:;*4 "/1TAD9
A.; B.:P&6( 8C*;9&( D.=
Bài 74:?69=L#$&?&="))/+0%'>7&610%&
7&7610C))/`*?<))/`&Z1Z1T
A.7&( B*9P&9 8C.:&P D.P7&'
Bài 75:+,@:&'1<L>&=1C#$"))/+E%(a&-
7&661E%*?<))/GH&Z1!"1T
AD4: A*6&9 B.66& 8C.:P& D.9&P
Bài 76T?9&(1<=&Q@"))/L+0%'aC+E%(a&-
!3 "7&10%C7&'1E%*?<))/GH&Z1!"1TAD4
và AD7
A.(& B.:'&' C*;P&: 8D.9(&(
Bài 77:?#$ )BCW5CD771))/+0%'K>&(10%M
"/Kd4M
Bài 78::+,91<.))/+0%')G_cL
7&10%C7&10%*YZ1Z-"))/-Z'H1T
8A*'P B*'&9 C*'&6 D*YK /
Bài 79T+,6&=1C>.))/+0%')&1
0G_c)3!*MZ1Z-"))/GHd(AD7)
=*':&: 8B.':& C*'&: D.Y@OG
Bài 80:+,&:91<>"))/+0%''&6>1!3)7[G_cL7&7'
10%C7&710%*M))/+0%'2)g1T(AD8)
A*(71 B*((1 8C*(771 D*((71
Bài 81:?&P>C=1GHCD771))/K+0%'(>C+E%(
;>7&1E%&0%C0%-G_c *MS[$Z1
5=1"S1T(AD6 và 3)
8A*:&;P[ B*6&''[ C.(&9:[ D*9'&;[
Bài 82:<=-Z1;6&L#$&
#$%&#$'%(&#$%'*?=GH@CD))/+E%(a&-:&;1E%
*YZ11T(AD9)
8A*6: B*& C.&( D.6&'
Bài 83:?9&P9=L?&>&=1 )BCW5CD1))+0%'&;P1iL
0C0%-kZCD+$1P&6*MRZ1Z""1ACL1X15
+0%'"))/Sd(AD 7 và 8)
A*6'&;C7&9> 8B.(:&:C7&9> C.(:&:C7&7:> D.6'&;C7&7:>
Bài 84:+:&791<#$C?"))/+0%'12)&;P1
0%)3!*MS[1<"1T(AD6)
8A.':&9[C:'&[ B.'9&:[C:&([ C.';&9[C:&[ D*'6&6[C:(&6[
Bài 85:? )BCD))/+0%'12)&GH&'((10)3
!N]^A_*4 "/51T(AD 6)
A*:&* B.&:* 8C.6&(* D.9&*
Bài 86:+,((L=1C#$.))/+0%'12&)I:&991
0%)3!N]^A_*YZ15=1"1T=`:
8A.&:* B.7&9* C.:&* D*;&7*
Bài 87:(M"T]ME+w?w77;wZ=T+,6&:#$.))/+E%(12)&
))/i*`)/iGHCW5CDJ1))/Y>%(7&6>*4 "/5J1*
nFeSO4 = nFe , nFeSO4 = 5nKMnO4Chỉ có FeSO4 pứ) (BT e )
=*71 Q*971 8?*(71 `*:71
- 8 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ
Lý thuyết :
Gọi mT là tổng khối lượng trước phản ứng . mS là tổng khối lượng sau phản ứng
thì
mT=mS
m muối = m cation(mKL) + m anion (m PK)
Áp dụng CT Trong phần Giải nhanh
nO (trong oxit )= nCO2 = nCO = nH2O=nH2
mR = mOxit – mOxi(trong oxit)
ĐL BT NT : Tổng số mol nguyên tử của mộ nguyên tố
X bất kì trước và sau pứ là luôn bằng nhau
ĐLBT NT: VD: +=L#$%1&#$%'1GHCD?%N7RQ
LT#$1&#$%)1&#$%'$1&#$'%(j1*>ZO^x&&&)y
ĐLBT Nguyên tố Fe => nFe trước pứ = nFe sau pứ
#$"#$%z#$#$%'o#$"#$z#$%"#$%z#$"#$%'z#$"#$'%(
z o z ) z) z'j
VD2:?1?%GH&10%+Z*Md
*
2
-
CO
OH
n
n
o&⇒G_<Z
4F?MZ0+?%'→1QM3AZ?Tzoo7&791
0?%'→1QM3AZ0"Tzo&⇒o7&71
Có thể hiểu đơn giải ĐLBT nguyên tố là Số mol của trước pứ = nSau pứ
VD3: (ĐLBT NT SƠ đồ chuyển hóa)
VD: Cho hỗn hợp A gồm các chất rắn Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl , dung
dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc kết tủa , nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn .Tính m
Ta thấy , chất cuối cùng là Fe2O3 , Chất ban đầu là Fe,FeO,Fe2O3,F3O4
=> ĐLBTNT : nFe + nFeO + 2nFe2O3 + 3nFe3O4 = 2nFe2O3(chất cuối cùng)
vậy nếu tính được tổng số mol Fe có trong A thì sẽ tính được số mol của Fe2O3
U?#$&l&> )B@CD))/+?1&WW))/0%+C))/@
@51D!&1F@5&"@Z1R!"&
QS1#$&l&>Zg1#$%'&l%&>
Ta thấy , nếu biết được số mol các kim loại ban đầu , ta lập được sơ đồ hợp thức giữa chất đầu và cuối
2Fe=>Fe2O3 , Mg => MgO , Cu => CuO (Cân bằng KL)
ĐLBT NT => nFe = 2nFe2O3 , nMg = nMgO , nCu=nCuO => m Rắn = mFe2O3 + mMgO + mCuO
= nFe.160/2 + nMg.40 + nCu.80 => Biết n Kl => m Rắn
Bài tập áp dụng
- 9 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 1.+=L7&1$31$11(C2H4(OH)2)C7&1!i*Z 3=
S&91%C'6&?%CP&9+%*MZ1bci1>Ai
kH?&+&%*
A.; B.9 8C.P D.7
m hỗn hợp + m Oxi = m CO2 + mH2O
=> m hỗn hợp = 35,2 + 19,8 – 0,95.32 = 24,6 g = m C2H4(OH)2 + m X
=> 24,6 = 0,1.62 +0,2 .Mx= > Mx = 92
Bài 2.+,'&'(Z1<-"/qqC-"/qqq.))/
+?1)))/=C7&9P:13"*M1Z-"))/=
@OG1T
A.'&'( B.:&: 8C.'&;9 D.Y@OG
AD11:m muối clorua = m muối cacbonat + nCO2.11 = 3,34 + nCO2.11 = 3,78g
Bài3*Ycm =L K?%&#$%&#$'%(C#$%'.?%N^&
(7!"iC'&?%*MI "/5m*
8A.((&9* B.6'&* C.(9&(* D.'9&(*
AD17. m( rắn trước) = mhhX (m rắn sau) + nCO2 . 16 = 40 + 13,2.11/44 = 44,8 g
Bài 4:+,L7&1#$C7&1#$%'C))/+?1)))/
=*?))/= )BCD0%+)@5*eF@5&"c<&!3C@Z
1R!"*M
A.: 8B.' C*(9 D.6:
BTNguyên tố FeTnFe + 2nFe2O3 = 2nFe2O3(rắn) nFe2O3(rắn) = 0,2 mol => m = 32g
Bài5*M53b(&9$$uH1b5SCW5771)
)/0%+>&m ZC;&9"*MIm*
A.(&9* B.&9* 8C.6* D.9&;
Phản ứng : 2este + NaOH=> axit + rượu
Áp dụng ĐLBTKL : m2este + mNaOH = m axit + mruou => 14,8 + 0,2.40 = m + 7,8 m = 15g
Bài6*?(&(0?%'&Y?%' )BCW5CD))/Q?1*EGH
'P&(@5*eF @5&<))/Z1"*- "/1T>Qo';&
>Q?%'oP;
A.&:: B.&: 8C.:&: D.:&:
nBaCO3↓=nBaCl2 ( vì cùng nguyên tố Ba khi cần bằng thì đều = nhau) = 39,4/19,7 =0,2 mol
Áp Dung BTKL: m hỗn hợp + m BaCl2 = m muối + m kết tủa (1)
24,4 + 0,2.208 = m + 39,4 => m = 26,6g
Từ Na2CO3 và K2CO3 => 2NaCL + 2KCL => m tăng = 2.CL- - CO3(2-) = 11 g
=> mMuoi Cloru = m muối cacbonat + nCO2 (Hoặc BaCO3) .11
( Công thức này tương tự CT thứ 11 Chỉ thay HCl = BaCL2 và khí CO2 = Kết tủa)
Bài 7T?&#$C&(> )BCD))/+E%(12)*EGH)
)/=CJ1+*?))/0%+)C))/=@5Q*eF@5Q
"@Z1R!"*M
A.7 8B.7 C.'7 `*(7
AD ĐLBT NT: nFe = 2nFe2O3 => nFe2O3 = 0,2/2 = 0,1 mol . nMg = nMgO = 0,1 mol
=> m Rắn = mFe2O3 + mMgO = 0,1.160 + 0,1.40 = 20g
Bài8.+,7&(?&>&=1.1CW5))/+?1;&9(1=
C&6(!"QC))/C.?<))/?Z&- "/1T
8A.''&(6 B.''&6 C.'&PP D.'6&69
AD1 : m muối clorua = mhh KL(Pứ) + nH2.71 =10,14 -1,54 + 7,84.71/22,4 = 33,45 g
Bài9*+,7>C#$"))/+?1)!3<"&(1+*
?<))/GHZ*YZ1Z1T AD1
A.&; 8B.;& C.'&( D.'(&
Bài10*M"6&(=1CD:&7#$%'"L-{^GH^*EGH
!"*4 "/51T
A.&( B.P&(7 C.7&7 8D.&(7
Phản ứng nhiệt nhôm tạo ra nhôm oxit . Al + Fe2O3 => Al2O3 + Fe
Áp dụng ĐLBTKL m trước = m sau = mAl + mFe2O3 = 5,4 + 6 = 11,4 g
Bài11*?7&61<>C#$"))/+E%(12&)!3-
7&'':1 "*YZ1Zj1
A. B.&( C.'&P 8D.&P:
- 10 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
AD2 : m muối sunfat = mhhKL + nH2. 96 = 0,52 + 0,015.96 = 1,96 g
Bài12.?&9=L'K#$%'&>%&l%CW5"'771))/+E%(
7&>*?<))/GH&Z1 Zj<"1T
A.'&9 B.(&9 8C.6& D.(&9
AD 15. m muối = m oxit + nH2(hoặc nH2SO4).80 = 2,81 + 0,03.80 = 5,21g
Bài13*MR1L?%)OZH{L?%&#$%'&#$%&=1%'-
&6!"*M "BCDC")!3-6@5"*YZ
15K1<S1T
A.;&( 8B.(&P C.P&9 D.'
AD17:m rắn trước (CuO , Fe2O3 )=m rắn sau + nCO2(Hoặc H2,CO,CaCO3, O
2-
).16=2,5 + 0,15.16 =4.9
Bài14*?&(1<--"/RS.T
UVST/K-7&;9K*
UVST"))/+E%(12J1+*?<))/
Z*
1*4 "/5J1
A.&(1 B.7&1 C.6&:1 8D.7&(1
Chia 2 phần = nhau => mỗi phần = 1,24/2 = 0,62g
AD17.: m rắn = moxit – m oxi(trong oxit) => moxi = 0,78 – 0,62 = 0,16 g
AD(14-1) : nOxi(trong oxit) = 0,01 mol = nH2SO4 = nH2 => VH2 = 0,224 lit
2*4 "/51AD2
8A.&69 B.6&9 C.&6( D.6&(
Bài 15:+=1&#$-Z1 )BCD+?1)))/=C9&P:1+*
?))/= )BCD))/0%+)@5Q&1F@5Q"@Z
1R!"*
A.;& B.9& C.P& D*7&
AD18:=> 3nAl + 2nFe = 2nH2 giải hệ tìm được nAl,nFe dùng ĐL BTNT nAl = 2nAl2O3 , nFe = 2nFe2O3
Bài16. +,7>C#$C))/K+?1)!3-&1 "
C))/i*?<))/iIZ1Z1TAD1
=T'6&6* B.(6&6* 8C.66&6* D.:6&6
Bài17.EB@11C))/0Q"C0q&-&'(0?1*EZ1
0Q"C0q5GH1T
A.7&1 B.7&61 C.7&71 8D.7&7(1
nNaBr + nNaI =nNaCl (vì bảo toàn nguyên tố Na => nNa trước phản ứng = nNa sau phản ứng) =
2,34/58,5 = 0,04
Bài18.+@'9&:7L#$C1<>"))/+?1)!3 "(&6:1+
*YZ1Z1"1AD1
A.(9&;6 B.9(&;6 C.;(&96 D.;9&(6
Bài19*?9&7iL#$EC#$E"P71))/+0%'&
0%C))/m* )B@CD !"))/m&S671))/Q%+>*Y@
5<$@Z1R'&7'!"l*
A.YZ1!"i1
A.'&:#$EC(&(#$E 8B.(&(#$EC'&:#$E
C.&#$EC6&9#$E D.(&:#$EC'&(#$E
Cách 1 : Gọi x , y lần lượt là số mol FeS và FeS2 => 88x + 120y =8 (I)
nFe = x+ y , nS = x + 2y (III)
Khi phản ứng với HNO3 => Sinh muối Fe(NO3)3 và H2SO4 => phản ứng Ba(OH)2 => kết tủa BaSO4
Và Fe(OH)3 Nung thì Fe(OH)3 => Fe2O3 => 32,03 g chất rắn gồm BaSO4 và Fe2O3
Dùng BT nguyên tốt . 2Fe => Fe2O3 => nFe2O3 = (x+y)/2
S => BaSO4 => nBaSO4 = (x+2y)
=> m chất rắn = m Fe2O3 + mBaSO4 = 0,5(x+y).160 + (x+2y)233 = 32,03 (II)
Giải hệ I và II => x = 0,05 và y = 0,03 => mFeS = 44g, m FeS2 = 3,6g
Cách 2 :Quy đổi FeS và FeS2 về Fe và S => Gọi x,y lần lượt là số mol Fe, S trong hỗn hợp
=> 56x + 32x = 8
m rắn = mFe2O3 + mBaSO4 = 80x + 233y = 32,03 g giải hệ => x = 0,08 , y = 0,11
=> nFeS + nFeS2 = 0,08 và nFeS + 2nFeS2 = 0,11 (BT nguyên tố Fe và S) => Kết quả
B.M0%1
- 11 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
A.&1 B.&(1 C.'&':1 8D.:&;1
Theo cách 1 câu a: Dùng Bảo toàn e : Fe
+2
S
-2
- 9
e=> Fe
+3
+ S
+6
Fe
+
2S
2
-1
- (1 + 2.7)e => Fe
+3
+ S
+6
N+5 + 3e => N+2
=> 9nFeS + 15nFeS2 = 3nNO => n NO = 0,3 => V = 6,72 lít
Theo cách 2 câu a :
mol BT e : Fe – 3e => Fe3+ , S – 6e => S+6 =>
3nFe + 6nS = 3nNO nNO = (3.0,08 + 6.0,11)/3 => nNO = 0,3 mol => V = 6,72 lít
C.0L15))/+0%'5)g1
A.> B.&6> 8C.> D.7&6>
Theo cách 2 câu a: => nFe = 0,08 mol = nFe(NO3)3 =nFe3+
Đề làm kết tủa hết lượng Fe3+ cần 3nOH- = 3.0,08 = 0,24 mol => nBa(OH)2 = 0,24/2 = 0,12 mol
( Fe
3+
+ 3OH
-
=> Fe(OH)3)
=> nS = nH2SO4 = nSO4(2-) = 0,11mol => để làm kết tủa hết 0,11 mol SO4(2-) cần 0,11mol Ba2+ = 0,11
mol Ba(OH)2 (SO4
2-
+ Ba2+ => và BaSO4)
nBa(OH)2 đã phản ứng với muối và H2SO4 = 0,12 + 0,11 = 0,23 mol < 0,25 mol
nBa(OH)2 dư = 0,02 mol trung hòa hết 0,04 mol HNO3 dư. ( H
+
+ OH - => H2O hay nH
+
= nOH-
nHNO3(pu) = nNO3- + nNO + nHNO3 dư = 0,08.3 + 0,3 + 0,04 = 0,58
CM = 2M
Bài20*MR9&P:1?%O:#$K%3-*`|1GHO)
)/?%+)&!3<"'7@5*YZ11AD17
A.P& B.:&( C.P&: 8D.&
Bài21*Yc'?%C#$%'.+!3<"P+%*YZ1
1<1TAD17
A. B.: 8C.( D.:
Bài22*MR1L?%)OZ{K#$'%(C?%-@GH
KG3"&'1<*Y "CI{))/?%+
)!3-6@5"*YZ1K1<S1TAD17
8A.'& B.'& C.( D.(&
Bài 23:?;&;tCA )B@CD))/K+?17*>7&:
C))/i* (AD1)
a)?<))/iIAZd
b)M))/+?1S)gd
Bài 24T?PL>&l&#$ )B@CD))/+E%(12!3"J1+
*?<))/GH9:&:Z*MJd(AD2)
Bài 25:?'&L#$%'C?% )BCW5CD1))/+?17*>*YZ1
Z1"<"1Ad(AD 15)
Bài 26T?(&6>&#$&lC))/+E%(12):&;1+
*YZ1Zj1T(AD2)
A.('&P 8B*('&' C*((&6 D*'(&'
Bài 27:+,=L#$C1<>--"/R"))/+?1)I
&7791C))/H(&6;6Z*4 "/1T(AD 1)
8A.&'9 B.&9' C*&( D.&6'
Bài 28:?1<]@"771))+E%(>;&(ZC(&(91+
*i /1<C*AD2 để tìm m . AD 18 để tìm n M (M hóa trị I)
A*Yp6&: B*0p(&: 8C*Yp;&9 D.0pP&
Bài 29:?1L?%OZH{#$%'N^
:&;L(!" =*$,3C))/+0%')!3
<7&((91Q)3-vZCD+.6*\ "/1T
A.6&6: B.:&:( 8C.;& D.9&9
B Có M = 30 => NO , BT e tìm nCO => AD 17.
Bài 30:??%OZ{L?%&#$'%(&#$%&=1%'-*Y "
CDC")!3-'7@5"*EGH&!""ZH-Z17*
YZ15 KS1TAD17:
A.77&9 B.:&9 8C.7:&9 D.7'&(
- 12 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 31:Yc@#$'%(.?%=L#$%C#$*=CW5"'771
))/+E%(><))/Q*MCZ1Zj<Q* nH2SO4 =
nFeSO4 (vì Fe hóa trị II pứ tỉ lệ 1:1) BT Nguyên tố Fe : 3nFe3O4 = nFeSO4
8A.'&C(6&: B.'&C6(&: C.&'C(&6: D.:P&:C(6&:
Bài 32:Yc'P&=L#$%'C#$%.?%QL#$%C#$*Q
CW5"&61))/+E%(7&>"(&(91*MZ1#$%'C#$%"
=*
√A*'#$%'p;&#$% B.:#$%'p'&#$%
C.9#$%'p&#$% D.7#$%'pP&#$%
nFe = nH2 => nFeO = nH2SO4 – nH2 ADBT nguyên tố Fe của dd A và B n Fe trước = nFe sau
=> nFe(trong Fe2O3) + nFe(FeO) = nFe(trong Fe) + nFe(trong FeO)
2nFe2O3 + nFeO = nFe + nFeO(tìm được trên) Biết mFe2O3 + mFeO = 39,2 g giải hệ.
Bài 33:+,=L7&1#$C7&1?C1CW5))/+E%(
P9[a&-E%C))/Q*?))Q )BCD0%+)&@5?&
?@Z1R!"}*?} )BCD1)?%&-
!"#*YZ15!"#1T
8A*( B.9&( C.6&: D.:&6
Áp dụng sơ đồ chuyển hóa 2Fe =>Fe2O3 , Cu =>CuO
=> m Rắn = mFe2O3 + mCuO = nFe.160/2 + nCu.80 = 24g
Bài 34:?&61< )BCD))/+E%(12<":&9(Zj*Y
1<-1TAD2 Tìm được nH2 . AD 18 tìm được n KL => M rồi biện luân theo hóa trị
A*> 8B.#$ C*?" D.>
Bài 35:MR1L?%)OZH{#$'%(C?%-@GH&
&'1<*Y "CI{DC")!3-6@5
"*YZ1K1<S1
8A*'& B*'& C*( D*(&
Bài 36*?&61< )BCD))/+?1)<"P&P;6Z*Y1<-1
8A*> B.#$ C*? D.=1Như 32
Bài 37.Yc:&(?%C#$%'.+!3<"&9D*YZ1
1<1T
A.(&6 8B.(&9 C.(&P D*6&
Bài 38:Yc6&:(L#$&#$%&#$'%(&#$%'.?%*Y"GH
)|C))/?%+)!3<"9@5*YZ1#$1
A.(&:' 8B.(&': C*(&(: D.(&:(
Bài 39Yc:#$%'=L#$&#$%'&#$%&#$'%(*?= )B@CD)
)/+E%(a&-*YZ1Zj<""))/1TĐLBT NT Fe
A.(9 B*67 C.7 8D.(7
BT Nguyên tố Fe : 2nFe2O3 = 2nFe2(SO4)3
Bài 40.?771))/?E%(>C=1E%('> )BCD))/0%+)&1F1!3
@5$@Z1R!"-Z11
A*9 8B.: C*P&9 D.':&(
AD Sơ đồ chuyển hóa CuSO4 => CuO (rắn) Al(OH)3 pứ với NaOH dư => ko có Al2O3 sinh ra
Bài 41:+,L7&1#$E
C1?
ECK+0%
'
CW5&)
)/ikHZjC)3!0%*4 "/51Ad
A*7& B*7&7( C.7&7;6 8D*7&7:
Cách 1: Vì CHỉ chứa 2 muối sunfat là (Fe2(SO4)3 và CuSO4
ĐLBT NT Fe : nFeS2 = 2nFe2(SO4)3 => nFe2(SO4)3 = 0,06 mol
ĐLBT NT Cu : 2nCu2S = nCuSO4 => nCuSO4 = 2a mol
ĐLBT NT S: 2nFeS2 + nCu2S = 3nFe2(SO4)3 + nCuSO4
2.0,12 + a = 3.0,06 + 2a a = 0,06
Cách 2: Dùng BT Điện tích:
Dung dịch A thu được là Fe2(SO4)3 và CuSO4 ( vì đề bài cho)=> DD A có Fe
3+
, Cu
2+
, SO4
2-
BTNT Fe: nFe = nFe
3+
=> Fe
3+
= 0,12
BTNT Cu: 2nCu = nCu
2+
=> nCu
2+
= 2a mol
AD BT NT S : 2nFeS2 + nCu2S = nS (sau pứ) = nSO4
2-
=2.0,12 + a
AD :∑n đt + = ∑ n đt - 3nFe
3+
+ 2nCu
2+
= 2nSO4
2-
3.0,12 + 4.a = 2.0,12 + 2a a = 0,06 => nFeS2 = 2nCu2S
- 13 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 42: ?'&:L#$&#$%'"))/+?1&(1+C
))/`*?` )BCD))/0%+)&1F&@@5"@Z1
R!"*M* ĐS:16g
Bài 43: ?;&:9=L#$&#$'%(&#$%' )BCW@CD:71))/+?1>
))/i*?i )BCD))/0%+)&1F@5&"@Z1
R!"*M
8A*9 B. C*: D*(
AD(14-1) Tính nOxi(trong hhA) => mFe(trong hhA) =7,68 – nHCL.16/2 = 5,6
=>AD ĐLBT NT : nFe = 2nFe2O3
Bài 44. ?PL>&l&#$ )B@CD))/+?112!3"J1+
*?<))/GH96&9Z*4 "/J1T(AD1)
A.'&((1 8B.;&P1 C.&(1 D.:&991
Bài 45.?'&L#$
%
'
C?% )BCW5CD1))/+?17*>*YZ1
Z1"<"1Ad(AD 16)
8A*6*P6 B*:&P6 C*;&P6 D*9&P6
Bài 46.+,6>C#$C))+?1)+*?<))A
ZdAD1)
A*'7&6 8B*(7&6 C.67&6 D.:7&6
Bài 47:?;&;lC> )B@CD))/K+?17*>7&:C
))/i*(AD1)
a)?<))/iIAZd
A.'; B.'9 8C.'P D.(7
b)M))/+?1S)gd
A*(> B.6> C*:> D*;>
Bài 48: +!"=L7&1#$%'C7&1#$'%(*+,=.))+?e)&
))Q*?0%+)CQ&M@5?*eF 3@5&"c<"L$"
@Z1R!"`*4 "/1
A.7 B.'7 8C.(7 D*67
BTNT cho Fe: 2nFe2O3 + 3nFe3O4 = 2nFe2O3(Rắn) 2.0,1 + 3.0,1 = 2nFe2O3 => nFe2O3 = 0,25
=> m = 0,25.160 = 40g
Bài 50:?-1<K)g13^*0@cKE3.?%N^
7&9(C7&((91?%*?H-F5K1T
A.#$%' 8B.#$'%( C.#$% D.YK /
Phương pháp giải bài tập về Tìm CT oxit sắt(FexOy): Tính được nFe và nOxi(trong oxit) (AD 17)
Sau đó lập tỉ lệ : nFe/nO = x/y
nFe = 0,84/56 = 0,015 mol , AD 17: nOxi(trong oxit) = nCO2 = 0,02 mol
nFe/nOxi = x/y = 3/4 => Fe3O4
Bài 51:,7&9KSCW5'771+?1>*%K1T
8A*#$% B*#$%' C*#$'%( D*YK /
Cách 1: AD(14-1): nOxi(trong oxit) = nHCl/2 = 0,15 mol : AD17 => mFe(trong oxit) = mOxit – mOxi
= 10,8 – 0,15.16 = 8,4g => nFe = 0,15 mol => nFe/nOxi = x/y = 1=> FeO
Cách 2: Gọi Oxit sắt có CT : FexOy (amol) => nOxi(trong FexOy) = y.a = nHCl /2 = 0,15 mol
=> a = 0,15/y => mFexOy = 10,8 /(0,15/y) = 72y => y = 1 => FeO
Bài 52:?@#$aC))/+0%'&H!3-7&'10%C ",1<&(
!"*4 "/51
A.9 B.6&: 8C.7&9 D.9&(
Pứ : Fe + 6HNO3 => Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O => nFe = nFe(NO3)3 = nNO2/3 = 0,1 mol
Fe + 2Fe(NO3)3 => 2Fe(NO3)2 => nFe = nFe(NO3)3/2 = 0,05 mol
nFe đã pứ = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol => mFe = 0,15.56 + 2,4 = 10,8g
Hoặc BT e : Fe – 2e => Fe
2+
(Fe(NO3)2 => 2nFe = 3nNO => nFe = 0,15 => m = 10,8
Bài 53:?=L=1&l&>*$K 9&:=.K)((&:
KQ*+@Q"))/+?1))/`*?<))/`
Z1TAD17 và 14-1 và 16
=*PP&:* B.(P&9* C.;(&;* D.77&9*
Bài 54:Yc(?%C#$K%3.+)N^;&:
1<*YZ1+%<1*AD 17
A*&9* B*6&(* C*;&* D*'&:*
- 14 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 55.??%OZHH:#$%'-&GH"iL
#$&#$%&#$'%(&#$%'*+,i.+E%(a&-))/m*?<))/
m&1Z1TTương tự như câu 39.
A*7* B.'* 8C*(7* D.(9*
Bài 56.Yc;&:iL#$&#$%&#$
%
'
S&(1?%N*YZ1
1AD17. A.6&:* B*:&;* C*:&7* D.&*
Bài 57:+iL#$C#$%'"))/+?1&(1+N
C))/Q*?))/Q )B))/0%+)&1F1!3@5&"@
Z1R(!"*4 "/51
A.'&:* B.;&:* C.&:* D.P&:*
(AD ĐLBT NT Fe , nFe + 2nFe2O3 = 2nFe2O3(rắn) nFe = nH2, mFe2O3(chất rắn) = 24 g)
Bài 58+P&(?&#$&=1.))+?1);&9(1=C&6(!"QC))
?*YZ1Z-"))?1T(AD1)
A.'&PP B*''&6 C.'&(6 D*'&(6
Bài 59?&L>&#$Cl )B@CD))/+?1&!3 "&1+N*
YZ1Z<"<))/1T(AD1)
A*6&:6 B.;&;6 C.&' D.7&'
Bài 60ME+wZ=w77;T+,'&iL#$&>&l.1Cc
5))/+E%(12&&'((1+C))/HZ*4 "/51T
(AD2)
A*9&P9 B.P&6 C.7&; D*;&6
Bài 61.?b(6wME+wZ=w77;w2]9T+,,&9L#$%'&>%&
l%"6771+E%(7&>CW5*EGH&Zj<)
)/-Z11T(AD 15)
A.:&9 B.(&9 C.'&9 D.6&9
Bài 62.c;&:#$&#$%&#$%'&#$'%(SCW5&(1?%*YZ1#$
GH1T (AD 17)
A*6* B.:* C*9* D*6&'*
Bài 63.?WW1L?%OZH{L#$&#$%&#$'%(&#$%'-
:(&"GHO))/?%+)(7@5*MId
(AD 17)
Bài 65:+=L1<#$Ci "/R*+@=.1CW
5))+?1&7791YM?C))QH(&6;6Z*M*AD1:
A.&9 B*&9 C.&'9 D*&9'
Bài 66:+L1<1=1C#$"))/+?1)))QC(&6:1
+*?))Q )BCD))0%+)&@5$@Z1R:
!"*MAD 18 => 3nAl + 2nFe = 2nH2. AD ĐL BT N Tố Fe.
Chất rắn cuối cùng là Fe2O3 (vì Al(OH)3 tác dụng với NaOH dư)=> nFe = 2nFe2O3
A*:&' Q*P&' C*&' D.'&'
Bài 67:%K '&:1<K*K
3S6771))+E%(>*M. (AD 14-1) và 17
A*9&( B.&: C*'&(6 D*Y@OG
Bài 68:+;&6lw#$w=1C))/+?1J1+C))/=?
<='&;Z*4 "/J1dAD1
A.&1 B*'&':1 C*(&(91 D.Y@OG
Bài 69:?&(PL'1<>&#$&l"6771))+E%(12!3-
&'((1+ "*YZ1Zj<" AD2
A*(&6 B.9&6 C.6&'; D.9&'
Bài 70:+7#$C#$%'.1))+?1CW5&&1"C
))=0%+)C@5&@5"@Z1R
!"I "/51TAD ĐLBT NT Fe Giống bài 57.
A* B*& C*& D*:
Bài 70>))/H'9&Zj51<]=C1<]RQ )B
CW5CD))/Q?1:P&P@5*eF~@5C<))/GH
AZ* m muối = m muối Sunfat -25.nBaSO4
A*'&7; B.'7&; C.;&7' D.;7&'
- 15 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 71.+,9&(Z51<b--qq=.)+?1
:&;1C))/=*MRZZ1""))/1d(AD 11)
A.'&; B*'&; C**'; D.;&'
Bài 72.?:&LZ1<]C))/+?1)&(1+*?<)
)/GHtA!"d(AD1)
A*&'' B*'&' C.'&' D.'&'
Bài 73.?:&'1<0Ci )B@CD+?112&)'(&76
Z=*M+1A1d
A*'&': B.6&: C.9&( D*&
Bài 74.?K1<LY&0&QCD6771))/i-+o'CJ1
*J- "/1Ad
A.7&6: B*& C*&( D*'&':
Bài 75.+,@&;1<L>&=1&lC#$.))/+E%(12J1
NC;&(9Zj*4 "/5J1d
A*&'(( B*&779 C*& D.'*':
Bài 77.+,&9L#$%'&>%&l%"6771)+E%(7&>CW5*?
<))/GHIAZd
A*:&9 B*(&9 C*'&9 D*6&9
Bài 78.+,L7&1#$EC1?EC)+0%'CW5&)
)/ikHZjC)3!0%*4"/51dXem bài 41
A*7&7( B.7&7;6 C*7& D*7&7:
Bài 79.+,@7Z>?%'&??%'&0?%'&Y?%'.))/+?1)
&(1C))/m*?<))/mKZ*4"/5K1dAD 11
A* B*& C*&9 D*(&
Bài 80.+,&;1<>.+0%'&1iL
"---b*Q@)
H
X
oP&*>1d
A*#$ B.=1 C*? D.l
Bài 81.+,iL#$C>%.+0%'CW57&1;&'7?&:&:
-b*?<)Z7&Z*YZ11<"
1S11dMgO không nhường e . => Tính được nFe => nFe(NO3)3
10,22 g = mFe(NO3)3 + mMg(NO3)2 => nMg(NO3)2 = nMgO
A*:&9C7&9 B*&:9C9 C*9C&9 D*&:9C7&9
Bài 82.?'&7:K>K%3&>--"/R"))/+0%'<"6&Z*i /
>K%3*( Dựa vào đáp án => pứ này chỉ tạo ra muối và H2O => Dùng Tăng giảm khối lượng học ở dưới ,
MO (vì đáp án chỉ có 1 Oxi) => M(NO3)2 (M là hóa trị II hoặc III) Ta xết II vì có A,B,C đều hóa trị II
nếu không thỏa mãn chọn D luôn)
MO => M(NO3)2 => m Tăng = 108g (nếu 1 mol MO)
vậy với x mol MO => m Tăng = 5,22 – 3,06 = 2,16 g => x = 2,16/108 = 0,02 mol
=> M MO = 3,06/0,02 = 153 => C
A*?% B*>% C*Q% D*=1%'
Bài 83.+,P&:>"))/+0%'<"&(10K%3*i /H-*
A*0% B*0% C*0% D*0%(
Bài 84.+,&:K1<>7&(10%*i /HK*
Tương tự 1 số bài trên giải rồi
A*?% B*#$% C*#$'%( D*#$%'
Bài 85.+,1<>C+0%'))/=- "*?0%+)C)
)/=&(1C'&@5*i />*
A*#$ B*> C.=1 D*?
Bài 86.+,7&':9=1&lSCW561))/+0%'7&77>*EGH
))/H'Z*EZ1<S1d
A*7&79C7&: B.&79C&: C*7&9C&: D.&797&:
Bài 87.?iLl&#$ )B@CD))/+0%')))=C
0%&0%*?))/= )BCD))/0%+)&!"Q&!"Q"
b@Z1R'!"?*YZ15#$"i1(32 g
làmFe2O3,Vì Al(OH)3 pứ với NaOH , AD BT NT Fe: nFe = 2nFe2O3)
A*6&: B.& C*'&9 D*&(
- 16 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 88.?#$&l )B@CD))/+0%'&GHk))/=kHZ
C4L7&10&7&(10%&7&(10%&7&:10%*EZ1+0%'G
H1(AD8)
A*7&91 B*6&(1 C.&91 D*'&:1
Bài 89.?? )B@CD))/+0%'))/=C0%)3! "*
$<))/=C@Z1RI:!"*4 "/51
(Nung Cu(NO3)2 => CuO( 16g ) ADBT NT Cu => nCu = nCuO)
A.';&: B*&9 C.P&: D*:&(
Bài 90.?9&9#$% )BCD))/+0%'))/=kHZC0%*
e!3))/= )B@CD0%+)&@5&@5@Z1R
!"*4 "/1TADBT NT Fe : nFeO = 2nFe2O3
A*' B*:( C*&( `*9&7
Bài 91.?'#$%' )BCD))/+0%'*e!3G_GH )B@
CD0%+)&@5&@5@Z1R!"*4 "/
1 BT NT Fe : nFe2O3 (đầu) = nFe2O3 (Sau) hay mFe2O3(đâu) = m Rắn
A*& B*:( C*' D.9&7
Bài 92:+>Cl"))/+E%()&;P1+&1l!(&6(
1S1>*YZ1S1T(AD 18)và Zn gấp 4,514 lần lượng Mg
A.'&P; B.'&:( C.'&; D.'&6
Bài 93:M •*+,&6''1<>&?&lC))/+?1)!3 "
((911+*?<GH"L"bt!"-
Z11T(AD1)
A.&P6 B.'&P7 C.&( D.&996
Bài 94:?&;91<-"/qq"))+E%(127&9P:1+*
YZ1Z1T(AD2)
A.P&(:* B.6&:** C.'&;9 * D.:&9*
Bài 96T?#$@KfCDK&!3Z1CO &(*0@k<
K)3!I-1TTìm nOxi(trong oxit)=>M MxOy =>Biện luận theo y =>Bthỏamãn
A.#$% B*#$%' C*#$'%( D.#$%C#$)*
Bài 97:+P&(?&#$&=1.))+?1);&9(1=C&6(!"QC))
?*YZ1Z-"))?1T(AD 1)
A*'&PP B*''&6 C*'&(6 D.'&(6
Bài 98:?71<]R )B@CDD:&1N67?&*Y1<]
R2)g1TAD 18 => n M = nH2) => M (M) (Khối lượng mol)
A.> B.? C.E" D.Q
Bài 99T+;&91<iCD&(1*Y1<i1T(AD 18)
A*0 B*Y C.? D.Q
Bài 100:+1<b--qqC))/+?1*E-<
6&66Z*Kim loại đó là: AD1 => nH2 , AD 18 => nKL => M KL
A.Q$ B.> C.? D.Q
Bài 101:+@7&6#$C1< "/qq.))/+E%(12&&1
+*Y1< "/qq1T
A.Q$ B.> C.? D.Q
Bài 102T+|QU0CD{u))/=C-'&((1+3"
"X7))/=&))/+?1>S)g1TnHCl = 2nH2
A.771 B.71 C.61 D*'71
Q7'T?:9&61<]R )B@CDD&1)"N67?C*
MA51<]R-1T(AD18)
A.>$ B.?K C.E" D.Q"
Bài 104:?(&L>&#$Cl )B@CD))/+?1&!3 "&(1+N*
YZ1Z<"<))/1T(AD1)
A.;& B*;&;6 C.&' D.7&'
Bài 105:?9&;LYC>CD6*:1*YZ11<
"1S1u1T
A.'&PC(&9 B.&P6C:&;6 C.&6:C;&( D*;&9C7&P
Bài 106.+,1<QC0CD))=C-'&((1+3"*M))/
+?1>S",))=1T
- 17 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
A*&1 B*&(1 C.(&91 D.7&61*
Bài 107.+@1<L=1&#$&l"))/+E%(127&(1
+CKZ*MKd*
A.(9&: B.(P&( C.9P&' D.6:&(
Bài 108.Z 3@&9:1<L=1&#$&?(&('K*
@K3&G)gf7&(1))/+?1C))/i*?<))iI
Z1Z1Ad*(AD 14-1 Tìm nHCl, AD 16)
A.P&(6 B.;&(P C.9&6( D.:&(6
Bài 109.Z 3K'1<>&=1&#$.7&91%&';&("QC,1<
7&1%*+';&(Q.31))+E%(>CW5&€Z*
MK&3&€*
A.9&&7&:1&''&( B.P9&'&7&;1&&(
C.'&&7&91&'&( D.9P&6&7&61&;&
Bài 110.?(&iL?%&#$%'&=1%' )BCW5CD'671))+0%'(>"L
@))/GHIZ*M. (ĐL BT KL)
A*;;&P B.9:&9 C.;:&'( D.PP&;
Bài 111.?:iL1<]C1<]R )B@CDD
))/QC'&':1+*0@<))/Q"&,@"
))Q.))+?1"L<))/G_IZ*M
C*
A.&&:&:6 B.&'&':&:6 C.6(&'&;:&' D.&'&:;&(
PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
Khối lượng KL tăng bằng: m
B(bám)
– m
A(tan)
Khối lượng KL giảm bằng: m
A(tan)
– m
B(bám)
Nếu đề bài cho tăng hoặc giảm bao nhiêu %
m Tăng (hoặc giảm) = m ban đầu . a% (số %)
Có thể nói 2 phương pháp “Bảo toàn khối lượng” và “tăng giảm khối lượng” là “hai anh em sinh đôi”, vì
một bài toán nếu giải được phương pháp này thì cũng có thể giải bằng phương pháp kia. Tuy nhiên tùy
từng bài tập mà phương pháp này hay phương pháp kia là ưu việt hơn.
Phương pháp giải thường giả sử 1 mol 1 Kl => Thì tăng hoặc giảm bao nhiêu g
Theo đầu bài x mol KL đó => Tăng hay giảm như thế nào => x mol pứ
Bài tập vận dụng
Bài1*+,(Z>?%'C0?%''.))/+?1)&))/=C
7&:;1*?<))/=IZ*- "/1AD11
A.:&'' 8B.(&'' C.P&:6 D.&:6
MCO3 => MCl2 +CO2
1mol 1mol 1mol => mTăng=mMCl2 – mCO3 = 71 – 60 = 11g
x mol x mol => m Tăng = 11x g
N2(CO3)3 => 2NCl3 + 3CO2
1mol 2mol 3mol => m Tăng = mNCl3 – mN2(CO3)3 = 2.35,5.3 – 60.3 = 33g
y mol 3y => mTang = 33y g => y mol CO2 => m Tăng = 11y g
=> m tăng = 11x + 11y = 11(x+y) mà x+ y là số n CO2 => có CT 11 :
Bài2*0fa(6C(771))/?E%(7&6>*E1!3
"ba(:&'9*YZ1? "1
A.7&:( B.&9 8C.&P D.&6:
Nhớ cơ chế KL mạnh đẩy Kl yếu.
Pứ : 2Al + 3Cu
2+
=> 2Al
3+
+ 3Cu
- 18 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Đế ý : Cứ 2 mol Al => 3 mol Cu => m tăng =mCu – mAl = 3.64 – 2.54 = 138 g
Đề bài với x mol Cu => m tăng = 46,38 – 45 = 1,38g
=> x = 1,38.3/ 138 = 0,03 mol (Nhân chéo) => mCu = 0,03.64 = 1,92 g
Bài3*+,6&P(Z1"51<=&Q]- "/qqCD))/
i*1@5@?1U-"))/i))/i )BCD))/=0%'
;&@5*eF~@5&))/m*?<mZ*
- "/1>?1o('&6
A.:&': B.:'&: 8C.P& D.P&
Pư : MCl2 + 2AgNO3 => M(NO3)2 + 2AgCL
Cứ 1 mol MCl2 => 1 mol M(NO3)2 và 2 mol AgCl => m Tăng = mM(NO3)2 – mMCL2 = 2.62 –71 =53g
Với 0,12 mol AgCl => m Tăng = 0,12 .53/2 = 3,18g
=> mM(NO3)2 = mMCL2 + m Tăng = 5,94 + 3,18 = 9,12g
Bài5*+(>?%'C>•?%'C))/+?1!3 "J1*
`)/$<6&Z*4 "/5J1
=*&1 B.&:91 8C.&(1 D.'&':1
Áp dụng CT 11: m muối clorua = m muối cacbonat + nCO2. 11
5,1 = 4 + nCO2 .11 => mCO2 = 0,1 mol => V = 2,24 lít
Bài6*?&:1< )BCD))/+E%(12<"'&(Zj*Y1<
-1
A.> 8B.#$ C.? D.=1
Áp dụng CT 2: m muối sunfat = m KL + nH2(Hoặc H2SO4).96
3,42 = 1,26 + nH2.96 => nH2 = 0,0225 mol
PT : 2A + nH2SO4 => A2(SO4)n + nH2 => nA = 2nH2/n =0,045/n (n là hóa trị của A)
M của A = 1,26n/0,045 = 28n . Với n = 2 => M = 56 , Fe
CÓ thể dùng mẹo khi tính được nH2 => M = 1,26/0,0225 = 56 => Fe
Nếu ra số # thì dựa vào kết quả là được . Vd nếu ra 12 => Mg
Bài7*+,1<iCm.))/+?1&;Z
*M+1AD1
8A.7&(1 B.&(1 C.(&(91 D.7&((91
Bài8*?#$'%("))/+?1&))/`&` )BCD
))/0%+)&1F@5@Z1Rx&!3Z1@5‚
1A'&(*$@5@Z1R!"*4 "/5&1S11
8A.(:&(C(9 B.(9&(C(: C.:(&(C;:& D.;:&C:(&(
Fe3O4 + 8HCl => 2FeCl3 + FeCl2 + H2O ( DO Fe3O4 = Fe2O3 + FeO)
Muối là FeCl3 và FeCl2 + NaOH => Fe(OH)3 và Fe(OH)2
Nung nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi là Fe(OH)2 => Fe(OH)3
Fe(OH)2 + O2 + H2O => Fe(OH)3
Với 1 mol Fe(OH)2 => 1 mol Fe(OH)3 => m tăng = 107 – 90 = 17g
X mol => X mol Fe(OH)3 => m tăng = 3,4 (Đề bài)
=> x = 3,4/17 = 0,2 mol = nFe3O4 => a = 0,2.232 = 46,4g
Sơ đồ chuyển hóa . 2Fe3O4 => 3Fe2O3 => nFe2O3 = 3nFe3O4/2 = 3.0,2/2 = 0,3 mol
=> b = 0,3/160 = 48g
Bài9*?9=L>C#$ )B@CD771))/?E%(@GH@
f&&(!"QC))/D.?))/` )BCD))/0%+)&1FC
@5@Z1R9LK*
A.YZ1>C#$"=1S11
A.(&9C'& B.'&:C(&( 8C.&(C6&: D.&C:&9
Gọi x , y lần lượt là số mol Mg và Fe phản ứng
PT: Mg + Cu
2+
=> Mg
2+
+ Cu
Với 1mol => 1mol => m tăng = 64-24 = 40g
Với xmol => m tăng = 40x g
Fe + Cu
2+
=> Fe
2+
+ Cu
Với 1mol 1mol => m tăng = 64 – 56 = 8g
Với y mol => m tăng = 8y mol
Theo đầu bài m tăng = 12,4 – 8 = 4,4 g => 40x + 8y = 4,4 (I)
8g oxit là MgO và Fe2O3 . ĐLBT NT
Mg => MgO , nMg = nMgO = x mol => mMgO = 40x
- 19 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
2Fe => Fe2O3 , nFe2O3 = y/2 mol => mFe2O3 = 80y => 40x + 80y = 8 (II)
Giải hệ I và II => x = 0,1 mol , y = 0,05 mol
Mg phản ứng hết trước Fe sẽ dư. mFe = 8 – mMg = 8- 0,1.24 = 5,6g
B.0L15))/?E%(1
A.7&6> B.7&;6> C.7&6> D.7&6>
nCuSO4 = x + y = 0,15 mol => CM = 0,75M
Bài10*?&9L'K#$%'&>%&l%CW5"'771))/+E%(7&>
IZ1 Zj<"1
A.'&9 B.(&9 8C.6& D.(&9:
AD15 : m muối = moxit + nH2SO4.80 = 2,81 + 0,03.80 = 5,21g
Bài 11:Y1!3'&''Z1"51<k--"/qqC1Z"51<-
-gZ1Z1""A&!3 &6P*Y1<"Z-"A1T
=*> Q*Q 8?*? `*l
MCl2 => M(NO3)2
1 mol => 1mol => m Tăng = mM(NO3)2 – mM(Cl2) = 62.2 – 71 = 53g
x mol => m Tăng = 1,59 g
=>x 1,59/53 = 0,03 mol (Nhân chéo) => M (MCl2) = 3,33/0,03 =111 => M (M) = 111 – 35,3.2 = 40=> Ca
Bài 12*+'&9LZ51< "/qCZ
51< "/qq"K+?1I<7&1*$<))/GHIu
AZd(AD11)
Bài 13:+,6&9Z>?%'.))/+E%(12&CW5!C
))/4*?<4;&:Zj",*?H-F5Z1T
=*>?%' 8Q*#$?%' ?*Q?%' `*??%'
AD12: có lời giải
Bài 14:0-::&V0%'66&(!"*M^!GHbv*
A.6[B*(7[C.;&6[8D.67[
Ôn lại kiến thức phần Nung nóng muối cacbonat (KL kiềm => muối +O2) Vd: KNO3 => KNO2 + O2)
(Từ Mg => Cu => Oxit + NO2 +O2)) Zn(NO3)2 => ZnO + 2NO2 + 1/2O2 Dưới Cu => Kl + NO2 +O2
Pb(NO3)2 nằm từ MG => Cu
PT: Pb(NO3)2 => PbO + NO2 + H2O ( MPb = 207)
1mol 1mol => m Giảm = mPb(NO3)2 – mPbO = 331 – 223 =108g
x mol => m giảm = 66,2 – 55,4 = 10,8 g
=> x = 10,8/108 = 0,1 mol => Chỉ có 0,1 mol Pb(NO3)2 pứ trong 0,2 mol
=> H%(pứ)(vì Pb(NO3)3 là chất tg) = nPT .100%/nTT = 0,1.100%/0,2 = 50%
Xem phần hiệu suất ở phần Rượu nhé.
Bài 15:0f1 -Z19C6771))/?E%(>*E1!31 "b
1<!3a9&9*i$))/3RIL1X15?E%("))/
GH1Ad
A*&9>B.&>C.&;6> D*&:6>
PT : Fe + CuSO4 => FeSO4 + Cu
1mol 1mol => m Tăng = mCu – mFe = 64 – 56 = 8g
xmol => m Tăng = 8,8 – 8 = 0,8 g
x = 0,8/8 = 0,1 mol = nCuSO4(pứ) => nCuSO4 dư = 1 – 0,1 = 0,9 mol
CM CuSO4 = 0,9/0,5 = 1,8M
Bài 16:0f=1a67C(771))/?E%(7&6>*E&1!3=1"
ba6&'9*Z1? "CL !"))/&GHGc!G
? " "A*4Z
A.7&:( B.&9 8C.&P D.&6:
Bài 17 :+Z1<.))/+?1)))/=C
&77913"*EZZ<))/=1TAD11
=*&(P6 Q*?*&(6P`*&6
Bài 18T&;@&!3Z1‚A&((*VS"‚Z
1@/K NK51T
8=*:7[ Q*(7[?*67[`*97[
PT : 2Al + 3/2O2 => Al2O3
2mol 1mol => m Tăng = mAl2O3 – mAl = 102 – 54 = 48 g
xmol => m tăng = 1,44 g
- 20 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
=> x = 1,44.2/48 = 0,06 mol (Nhân chéo) => % = 0,06/0,1 =60%
Bài 19:YcK3A!.?%)N^*Y@fGH&Z1!
"G;&69[*%K2)g1T
A.#$%' B*#$'%(C.#$%`*Y@OG
Bài 20:?C771))/Z"1<iL7&>*EGHKG3"
&!G1<i<" @C&Z1))/G7&:CD)
)/"i1fS*i11<d
A*? B.=C*0 D.+
Đáp án => KL hóa trị II (trừ Ag)
Xét hóa trị II : PT :
Fe + X(NO3)2 => Fe(NO3)2 + X => nFe = nX(NO3)2 = 0,02 mol
=> dd giảm = mX – mFe = 0,02.MX – 0,02 . 56 = 0,16 => MX = 64 => Cu
Bài 21.0^bZ?0%'*EI)W1<&C$b&I!3Z
1G;*YZ1?0%'2/bv1TGiống bài 14
A. '; 8B.(; C.6; D.:;
Bài 22T0-=0%'&)W1<&C$b!3Z1uG'
*1=0%'SQ@=0%'/bv@:6[C]Z1C "N
;&'7?&:&61p
A*7'&:;:p'&971p:&:1B.'7&;P:p(&791p:&:1
C.7'&P:;p'&91p:&:18D '7&;:Pp'&791p:&:1
Pứ : AgNO3 => Ag + NO2 + 1/2O2
1mol => 1mol => m giảm = mAgNO3 – mAg = 62
Xmol => m giảm 31 g => x = 0,05 mol => nAg pứ = 0,05 mol
nAgNO3 ban đầu = 0,05.100%/65% = 1 /13 mol => m = 130,769 g => D
Tính thể tích dựa vào PT :
n = P.V/ (T.0,082) , P là áp suất (Atm) V thể tích (Lít) , T độ K : T = 273 + Độ C
Bài 23:?'&7K&uH= )BCW5CD))/0%+*?<))/G
H(&Z*?MVM5=1
A.+?%%+ B.?'+;?%%+ ?*?+'?%%+ D.?+6?%%+*
R-COOH => RCOONa
1mol => 1 mol => mTang = 23-1 =22g
xmol => m Tăng = 4,1 -3 = 1,1 => x = 1,1/22 = 0,05 mol
=> M R-COOH = 3/0,05 = 60 => CH3COOH
Bài 24T?))/=0%') )BCD))/-,:&6ZY?1CYQ"
7&'P=?1C=Q"*+23K /Z1S*
=*7&791* Q*7&7:1* ?*7&7'1* `*7&7661*
KCl => AgCL , KBr => AgBr
Cứ 1 mol Muối => 1 mol Kết tủa => m Tăng = m kết tủa – m muối = 108(Ag) – 39(K) = 69g
x mol Muối => m Tăng = 10,39 – 6,25 = 4,14 g
=> x = 4,14/69 = 0,06 mol => mol muối = 0,06 mol
Bài 25:0f"i51D1<-"/qqC))/?E%()*EG
HZ15"G7&(*?ƒ"3@fC))/
=0%'IGHK!3Z1"‚1A7&6*Y1<-"/qq11<
b3d
A*V*>o7; B.?)*>o C.=1* D.E*
Đặt kim loại hóa trị (II) là X
X + CuSO4 dư → MSO4 + Cu
1 mol 1mol => m Giảm = (M- 64) mol
xmol => m Giảm = 0,24 g
=> x = 0,24/(M-64) (I)
Mặt khác: X + 2AgNO3 → M(NO3)2 + 2Ag
1mol 2mol => m Tăng = 2.108 - MX
xmol => m Tăng = 0,52g
=> x= 0,52/(216 – M)(II)
Từ I và II => 0,24.(216 – M) = 0,52.(M – 64) M = 112 => Cd
- 21 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 26:+7(&6iL0?1C0qCD))/=*EB?1
)C))/=*Y@f^&<))/69&6Z*YZ10?1-
"i1
A.P&6*B*69&6* C*;&66* D.'&(*
+D)|G
Khí Cl2 dư chỉ khử được muối NaI theo phương trình
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
1 mol 1mol => m Giảm = mI – mCL vì mNa – mNa hết)= 127 − 35,5 = 91,5 gam.
x mol => m Giảm = m hỗn hợp X – m muối = 104,25 – 58,5 = 4,575 g
=> x = 4,575/91,5 = 0,5 mol
⇒ mNaI = 150×0,5 = 75 gam ⇒ mNaCl = 104,25 − 75 = 29,25 gam.
Bài 27:(?b6U>2]'UME?UYZ=77;?6&;:KxuiuH&<N )B
@CD??%';&9Z5Kxu*?H!<F5i1
A.?+o?+−?%%+. B.?+'?%%+* C*+?≡?−?%%+* D*?+'−?+−?%%+*
Đặt CTTQ của axit hữu cơ X đơn chức là RCOOH.
2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + CO2↑ + H2O
2 mol => 1mol => m Tăng = m(RCOO)2Ca – m(RCOOH) = 40 -2 = 38g
X mol => m Tăng = 7,28 – 5,76 = 1,52 g
=> x = 1,52 .2 / 38 = 0,08 mol => M (RCOOH) = 5,76/0,08 = 72 => A (Axit acrylic)
Hoặc M = 72 = M R + 45 => MR = 27 => Gốc CH2=CH -
Bài 28:0ftC))/H9&'?)E%(*Ec?)zZ1
t‚&'6[CDS*+~Z1tS*
A.:7* B*;7* C*97* D*P7*
4FZ1tS1IZ1‚A1
&'6
77
*
lz?)E%(→lE%(z?)
1 os1 os 1osM‚o?)wlow:6o(;
7&7(1CIc osM‚o&'6X77
=> 2,35a/100 = 0,04.47 (nhân chéo) => a = 80g
Bài 29 : ?'&;9=1GHCW5CD))/Zi?1
'
<))/m*
YZ1!"))/mG(&7:CD))/i?1'*K /H5Z
i?1'* A.#$?1'* B.=1?1'* C.?"?1'* D.YK /*
Gọi A là nguyên tử khối của kim loại X.
Al + XCl3 → AlCl3 + X
0,14 mol(pứ) => 0,14 mol => 0,14 mol => m Giảm = mXCl3 – mAlCl3
= (A + 35,5×3)×0,14 – (133,5×0,14) = 4,06 A = 56 : Fe => FeCl3
Bài 30:077L0?%'C0+?%'@Z1R:P
!"*i /S"‚Z15!uH"S*
A.6&([C9(&:[* B.&([C;;&:[*C.:[C9([* D.([C;:[*
Cách 1: Chỉ có NaHCO3 bị phân hủy. Đặt x là số gam NaHCO3.
2NaHCO3
→
Na2CO3 + CO2↑ + H2O
2mol 1 mol => m Giảm = mNaHCO3 – mNa2CO3 = 2.84 – 106 = 62g
x → khối lượng giảm: 100 – 69 = 31 gam
=> x = 31.2/62 =1mol => nNaHCO3 = 1 mol => %NaHCO3 = 84.100%/100 = 84% => %Na2CO3
Cách 2: BT khối lượng => mCO2 + mH2O = 100 – 69 = 31 g => nCO2 = nH2O = 31/ 62 = 0,5 mol
nNaHCO3 = 2nCO2 = 1 mol => m =84 g
Cách 3: Giải hệ : Ban đầu 106.nNa2CO3 + 84.nNaHCO3 = 100
Sau pứ : 106.nNa2CO3 + 53.nNaHCO3 = 69 => nNaHCO3 = 1 mol
Bài 31:+,'&9ZiL??1C?0%'CD))/=*0f>
C))/=@!K5))/*e!3>"b1<!3‚A7&9*?
<))/GHZ*Md
A.*9* Q*&(9* C.'&* D*7&(9*
Mg + Cu
2+
=> Mg
2+
+ Cu
AD ĐLBT khối lượng : mMg + mCu
2+
(hh muối X) = mMg
2+
(Muối tạo thành) + mCu
Biết mCu – mMg = m Tăng = 0,8 mol => muối tạo thành = m hh muối X – 0,8 = 3,28-0,8 = 2,48g
- 22 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 32:?6L=?%'&Q?%'&h?%' )B@CD))/+?1!3 "&(
1?%*YZ1Z1"<""))/1(AD 11)
A.(* B.:* C.(* D.'*
Bài 34.-69A)"K@Z1R!"-Z1CD
ST
A.M‚9 B.4G(7 C.4G9 D*M‚(7
PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG ĐL BT ĐIỆN TÍCH
Lý thuyết:
Trong dung dịch . ∑n điện tích + = ∑ điện tích -
Trên PT có điện. ∑điện tích vế trái = ∑ điện tích vế phải
Trong phản ứng oxi hóa khử: ∑ mol e nhận = ∑ ne nhường
n điện tích = n ion . x (Với x là số điện tích)
m ion = n ion . M ion
M ion = M nguyên tố cấu tạo nên ion (VD : Fe3+ thì M Fe3+ = MFe = 56)
∑m ion trong dd = ∑ m chất tan trong dung dịch
VD1:))=K10
z
&31=1
'z
&€1E%(
U
&1?1
U
*MIH1A^K&3&€&
AD: Trong dung dịch n Điện tích + = n Điện tích –
n Điện tích = n ion . Số điện tích => nNa
+
+ 3nAl
+3
= 2nSO4
2-
+ nCL
-
x + 3y = 2z + t
VD2:?b.HT'>z9+
z
z0%'Uos***>
z
z***0%z***+%*?b.CMI5>
Cân bằng 3M + 8H
+
+ 2NO3- => 3M
n+
+ 2NO + 4H2O
AD: Tổng điện tích vế trái = Tổng điện tích vế phải 8 - 2 = 3n n = 2
VD3: ))=-7&1#$
z
&7&1=1
'z
&K1E%(
U
&31?1
U
*Y<))=(:&P"*M
K&3d&=`T∑n điện tích + = ∑ điện tích - 2nFe + 3nAl = 2x + y = 0,8
AD: ∑m ion trong dd = ∑ m chất tan trong dung dịch , M ion = M nguyên tố cấu tạo nên ion
mFe
2+
+ mAl
3+
+ mSO4
2-
+ mCL
-
= 46,9 0,1.56 + 0,2.27 + 96x + 35,5y = 46,9
Giải hệ => x = 0,3 . y = 0,2
Bài tập vận dụng:
Bài1*?1<=&Q--"/RS.T
UVS@"))/+?1&<"&;P1+*
UVS"@Z1R&9(!"*
YZ11<"S1
A.&( 8B.'& C.& D.&9
Điện tích của A và B ở mỗi phần đề không thay đổi => mol điện tích - ở mỗi phần đều = nhau
Vì O
2-
2Cl- nên nO(trong oxit) = 1/2nCl(trong muối) = nH2 = 0,08 mol
=>Áp dụng CT 17: m kl = moxt – mO = 2,84 – 0,08.16 = 1,56 g
=> m hỗn hợp ban đầu = 2.1,56 = 3,12g
Bài2*`)/=-H6T>z&Qz&?z&7&1?1UC7&10%'U*MA)SJ1)
)/Y?%'>C=@1@51D!*J- "/1
8A.671 B.'771 C.771 D.671
Kết tủa lớn nhất tức là Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ đều phản ứng hết với CO3
2-
(K2CO3)
- 23 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
PT : Mg
2+
+ CO3
2-
=> MgCO3↓ , Ba
2+
+ CO3
2-
=> BaCO3↓ , Ca
2+
+ CO3
2-
=> CaCO3↓
sau phản ứng kết tủa tách ra khỏi dung dịch => dung dịch còn K
+
, Cl- ,NO3-
nK+ = nCl - + nNO3 - nK+ = 0,1 + 0,2 =0,3 mol => nK2CO3 = 0,3/2 =0,15 mol
V = 0,15/1 = 150 ml
Bài3*`)/=H ?%'U&E%'U&E%(UC7&1+?%'U&7&'10z*MAJ1)
)/Q%+>C))/=I1@51D!*4 "/5J1
A.7&61 8B.7&1 C.7&61 D.7&61
CM Ba = 1M , CM(OH)- = 2M , để làm kết tủa hết HCO3 – cần 0,1 mol OH-
OH
-
+ HCO3
-
=> CO3
2-
+ H2O
Mặt # cần trung hòa hết 0,3 mol Na cần 0,3molOH- => nOH- cần dùng = 0,4 mol => V = 0,4/2 = 0,2 lít
Bài4*?6&:L=1C=1%'"6771))/0%+>:&;
1+C))/D.M+?1>SC`1@51D!1
A.7&;61 B.7&61 C.7&61 D.7&61
C1: 3nAl = 2nH2 (Al +kiềm => H2) => nAl = 0,2 mol=>mAl2O3 = 15,6 – 0,2.27 = 10,2g => nAl2O3= 0,1
Viết PT ra ta tính được.
C2.trong dung dịch D gồm : NaAlO2 hay AlO2
-
và OH
-
(NaOH) dư. Dung dịch D trung hòa về điện tích
nAlO2- + nOH- = nNa
+
(NaOH) = 0,5 mol
Cho HCL vào D ta có : H
+
+ OH- => H2O , H
+
+ AlO2- + H2O => Al(OH)3„
=> nH
+
= nOH- + nAlO2- = 0,5 mol=nHCl => VHCl = 0,5/2 = 0,25 lits
Bài5*?7>C#$"))/+?1(>6&:1+C)
)/`*@5 "`S'771))/0%+>*M))/+?12)g
1
A.7&1 B.7&1 C.7&61 D.7&1
Dung dịch D có thể là Mg
2+
, Fe
2+
,H+ (nếu dư). Dung dịch tạo thành chứa Cl- phải trung hòa điện với 0,6
mol Na => nCl- = nNa =0,6 mol = nHCl => V = 0,6/4 = 0,15 lít
Bài6*?7iL#$&#$%&#$'%(&#$%'CW@";771))/+?1>
'&':1+C))/`*?))/` )BCD0%+)&1F@5C"
@Z1R!"m*YZ1m1
A.: B.' C.9 8D.(
Với cách giải thông thường Viết PT rồi đặt ẩn thì làm rất lâu.
Áp dụng phương pháp bt điện tích thì nhanh hơn.
nHCl = 2nH2 = 0,3 mol => nHCl phản ứng = 0,7 – 0,3 = 0,4mol
Theo ĐLBT ĐT: nO2-(trong oxit) = 1/2nH
+
(HCL)= 0,4/2 = 0,2 mol (AD 14-1)
CT 17: mFe = moxit – m oxi = 20 – 0,2.16 = 16,8 g => nFe = 0,3 mol
AD Sơ đồ chuyển hóa : 2Fe => F2O3=> nFe2O3 = 0,15 mol => m = 24g
Bài7*M"771))/=1?1'>CD771))/0%+&9>@5=C))/D.
A.YZ1@5=1
A.'& B.:&( C.&7: D.&79
nAlCl3 = 0,1 mol => nAl
3+
= 0,1 mol ,mCl
-
= 0,3 mol
nNaOH = 0,36 mol => nNa
+
= nOH- = 0,36 mol
B.0L15 !"))/`1
A.0?17&>C0=1%7&:> B.0?1>C0=1%7&>
C.0?1>C0=1%7&:> D.0?17&>C0=1%7&(>
Bài8*>))/- TQz7&>p0z7&6>p=1'z7&>p0%U'7&6>C?1U>*+23K
/ "/5d
8A.7&(> B.7&'6> C.7&'> D.7&(6>
Áp dụng ĐL BT ĐT: 2nBa
2+
+ nNa + 3nAl
3+
= nNO3
-
+ nCl-
2.0,1 + 0,15 + 3.0,1 = 0,25 + a a=0,4M
Bài9. >))/-H TK1>
'z
p7&1>
z
p7&'1?
z
p7&:1E%
(
U
p7&(10%
'
U
*?
<))/3:&9 Z*>1T
8A?" B#$ C=1 D>1<
AD ĐLBT ĐT: 3x + 2.0,2 +2.0,3 = 0,6.2 + 0,4 x = 0,2 mol
m muối = m cation + mannion = 0,2.M + 0,2.24 + 0,3.64 + 0,6.96 + 0,4.62 = 116,8 M =52 => Cr
Bài10*>))/H7&71?z&7&7'1Yz&K1?1UC31E%(U*MRZ1
Z"))/16&('6*4"/5KC31S11T
8A.7&7'C7&7 B.7&76C7&7 C.7&7C7&7' D.7&7C7&76
- 24 -
CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
AD ĐLBT ĐT: 2.0,02 + 0,03 = x + 2y
m muối = 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5.x + 96y = 5,435 Giải hệ ra x = 0,03 , y = 0,02
Bài 11. ?|0UQ )BCDD)&))/iC'&':1+
N*
M))/K+
E%
(
>S)g"))/i1
A. 671 B. ;61 C. :71 D. '71*
2nH+ = nH2 = nSO42- =nH2SO4 = 0,15 => V = 75ml
Bài12. MA1C'771))/HQ%+
7&>C0%+7&>))/i*
?WW))/iC771))/=1
E%
(
'
7&>@5m*1@5m
1D!I "/51?+op%o:p0o'p=1o;pEo'pYo'PpQo';
A. &6P B. &; C. &; D. &P6*
Bài 13.+;&6L>&?&lC(771))/+?1>CW5
))/=*?)SKfC@5Z&1F@5"L-@Z
1R!"*Md
AD (14-1):nOxi(trong oxit) = nH
+
/2 hay nHCl /2 = 0,4/2 = 0,2 mol
AD17: mOxit = mKL + mOxi = 17,5 + 0,2.16 = 20,7g
Bài 14: )B@CD(&:(iL#$%&#$'%(&C#$%'&S
:71))/+?1>&))/GH )BCD))/
0%+1!3)&1F@5C$@Z1R&!"*4
"/51TGiống bài 6 Tìm được nFe trong hỗn X => AD ĐLBT NT
A.& B*&( 8C.(&9 D*:&7
Bài 15T%K-(&' 1<>&=1&l.
K&'K*?1K3 )B@CD))/+?1IZ1Z
<"1AD17 tìm nOxi(trong oxit),(AD 14-1) Tìm được nHCl ,AD 16 tìm được muối.
A*':&: B.'&76 8C*(P&9 D.(9&P
Bài 16 : >|DHC…c-H7&7'1
?
+
p7&'1
>
+
7&1
?1
−
C1
(
E%
−
*
4"/51TAD:∑n đt + = ∑ n đt -
A*7&71 B*7&7(1 8C*7&7:1 D.7&1
Bài 17:`)/=H 0zT1p
'
+?%
−
1p
'
?%
−
T1p
(
E%
−
T`>%e*<"@5
1D!&)g771))/Q%+LK1X1*e\HK$C*
ĐS: x = (a +b)/0,2.
AD:∑n đt + = ∑ n đt - , a + b = 2c + 2d mà nBa
2+
= nCO3 - + nBaCO3(kết tủa BaCO3, BaSO4)
nBa
2+
= nBa(OH)2 = (a+b)/2 => x = (a +b)/0,2.
Bài 18:(ME?w77;wYZ=T>))-H7&71?
z
&7&7'1Y
z
&K1?1
U
&C31
U
(
E%
*MR
Z1 Z-"))16&('6*M K&31T
8A.7&7'C7&7 B.7&76C7&7 C.7&7C7&7' D.7&7C7&76
Cách làm như VD 3: x+ 2y = 2nCu
2+
+ nK
+
(∑n đt + = ∑ n đt - )
m ion trong dd = ∑ m chất tan trong dung dịch , M ion = M nguyên tố cấu tạo nên ion
=> m muối tan = mCu
2+
+ mK
+
+ mCl
-
+ mSO4
2-
= 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y
Bài 19:`)/=T7&1>zp7&1=1'z&7&'1
U
(
E%
C,1<?1U*Y<))/=
(;&;"*J\3>1TTìm nCl -:∑n đt + = ∑ n đt -
A*> B.#$ 8C.? D.1<
AD: m ion trong dd = ∑ m chất tan trong dung dịch , M ion = M nguyên tố cấu tạo nên ion
Bài 20:`)/i-HK1=1'z&31?z&€1
U
(
E%
&7&(1?1U*0@<))iI
(6&Z*0@0+')Ci&!3-6&:@5*
MK&3&€&ETx = 0,2 , y = 0,1 , z = 0,2Gợi ý: 15,6 là m Al(OH)3 (vì Cu
2+
tạo phức)
Xem lại phần NH3 nhé. => nAl
3+
= nAl(OH3) = 0,2 mol (BT Nguyên tố)
AD: :∑n đt + = ∑ n đt - 3nAl
3+
+ 2nCu
2+
= 2nSO4
2-
+ nCl –
AD: m ion trong dd = ∑ m chất tan trong dung dịch , M ion = M nguyên tố cấu tạo nên ion
45,2 = mAl
3+
+ mCu
2+
+ mSO4
2-
+ mCl
-2
Giải hệ tìm được y , z
Bài 21:>))H10z&1?z&1+?%'UC)1?1U*+^H1A1<x&&&)
K /1T
A*zoz) 8B*zoz) C*Uoz) D*zoz)
- 25 -