H V TấN: .
Lớp:
KIM TRA KHO ST HC SINH GII T II
MễN Toán LP 5
Thời gian: 60 phút, ngày tháng năm 2011
Phần I: Học sinh chỉ cần ghi đáp số vào ô trống:
Bi 1: Tớnh
a> 0,1 + 0,2 + 0,3 + + 0,17 + 0,18 + 0,19
b>
90
81
80
64
70
49
60
36
50
25
40
16
30
9
20
4
10
1
++++++++
bi 2: Tỡm a, b bit:
a,b x 0,9 = a,ab
Bi 3: Tng ca mt s t nhiờn v mt s thp phõn l 62,42.
Khi cng hai s ny mt bn quờn mt du phy s thp phõn
v t tớnh cng nh s t nhiờn nờn kt qu l 3569.
Tỡm s t nhiờn v s thp phõn ó cho?
Bi 4: Tỡm phõn s cú mu s l 25, bit rng nu cng t s vi
24 v nhõn mu s vi 3 thỡ giỏ tr phõn s khụng thay i.
Bi 5: Tõm giỳp bỏc bỏn cam trong 3 ngy. Ngy th hai s cam
Bỏn c tng 10% so vi ngy th nht. Ngy th 3 s cam
bỏn c gim 10% so vi ngy th hai. Bn cú bit trong ngy
th nht v ngy th ba ngy no Tõm bỏn c
nhiu cam hn khụng?
Bi 6: Hụm nay l th nm. Hi 100 ny sau k t ngy hụm nay
l ngy th my trong tun?
Phần II: Trình bày bài giải các bài toán sau:
a)
b).
Bài 1: Cô giáo Lan có một số quyển vở thưởng cho học sinh. Lần đầu nếu cô thưởng
cho các cháu thêm 4 quyển vở nữa thì sẽ hết
2
1
số vở của cô. Lần thứ hai nếu cô thưởng
Cho các cháu thêm 1 quyển vở nữa thì sẽ hết
2
1
số vở còn lại của cô. Lần thứ ba cô
đem
2
1
số vở còn lại sau hai lần thưởng trước với 2 quyển vở nữa thưởng cho các cháu.
Sau ba lần thưởng cô Lan còn lại 3 quyển vở. Hỏi lúc đầu cô Lan có bao nhiêu quyển
vở?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho tam giác ABC có diện tích là 216m
2
, AB = AC và BC = 36m. Trên cạnh AB
lấy điểm M sao cho MB =
AB
3
2
; trên cạnh AC lấy điểm N sao cho NC =
AC
3
2
và trên
cạnh BC lấy điểm I sao cho BI =
BC
3
2
. Nối M với N; N với I được hình thang MNIB.
Tính:
a) Diện tích hình thang MNBI?
b) Độ dài đoạn thẳng MN?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
H V TấN: .
Lớp:
KIM TRA KHO ST HC SINH GII T II
MễN Toán LP 4
Thời gian: 60 phút, ngày tháng năm 2011
Phần I: Học sinh chỉ cần ghi đáp số vào ô trống: 12
Bi 1: Tớnh a x (a x a) x 5 cú tn cựng l ch s no?
Bi 2: Tỡm mt s cú hai ch s, bit rng s ú gp 5 ln
tng cỏc ch s ca nú.
Bi 3: Mt phộp chia cú thng l 5, s d l 2. Tng ca
s b chia, s chia v s d l 116. Tỡm s b chia, s chia?
Bi 4: Trung bỡnh cng ca 5 s l 35. Nu ly s th nht
cng thờm 1, s th hai cng thờm 2, s th ba cng thờm 3,
s th t cng thờm 4, s th nm cng thờm 5 thỡ c 5 s mi.
Hi trung bỡnh cng ca nm s mi bng bao nhiờu?
Bi 5: Tỡm s ln nht cú 3 ch s m khi chia s ú cho 75
c thng v s d bng nhau?
Bi 6: Ngi ta vit cỏc ch V, U, I, T, E, T liờn tip thnh dóy
VUI TET VUI TET bng ba th mu xanh, , vng,
mu xanh mi ting mụt mu bt u bng ting VUI mu xanh.
Hi ch cỏi th 1998 cú mu gỡ?
Phần II: Trình bày bài giải các bài toán sau:
Bi 1: Trong t ng h ng bo min Trung va qua, ba lp 4A, 4B, 4C ng h c
702.000 ng. Bit 8 ln s tin ng h lp 4A bng 6 ln s tin ng h lp 4B v bng
4 ln s tin ng h lp 4C. Hi mi lp ng h c bao nhiờu tin?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một tờ bìa hình vuông được chia thành 5 hình vuông và một hình chữ nhâth ( như
hình vẽ). Biết rằng hình vuông (5) có diện tích là 4cm2. Tính diện tích phần bìa hình
chữ nhật?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Líp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI ĐỢT II
6
4
3
2 1
5
MễN Toán LP 3
Thời gian: 60 phút, ngày tháng năm 2011
Phần I: Học sinh chỉ cần ghi đáp số vào ô trống: 12
Bi 1: Cú bao nhiờu s chn cú 3 ch s m tng cỏc ch s bng 4?
Bi 2: Tỡm 2 s cú hiu bng 47, bit rng nu gim s b tr mt s
bng s tr thỡ hiu mi bng 28.
Bi 3: Bit 2 con th nng bng 3 con vt. Mi con th nng 3 kg.
Hi 5 con vt nng bao nhiờu ki- lụ- gam?
Bi 4: S a chia cho 3 c thng l 12; s b chia cho 12 c
Thng l 3 ( c hai ln chia u khụng cú d ). Hi (a+b) chia
cho 3 c thng l my?
Bi 5: Mt thựng ng y du ho thỡ nng 20 kg. Nu thựng
ng mt na s du ho thỡ nng 11kg. Hi cỏi thựng khụng
nng bao nhiờu ki- lụ- gam?
Bi 6: Cho cỏc hỡnh sau:
Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3
Hi cú bao nhiờu ụ trng khi v n hỡnh th 8?
Phần II: Trình bày bài giải các bài toán sau:
Bi 1: Trong tỳi cú 4 loi bi: bi xanh, bi , bi vng v bi nõu. Bit rng s bi ca c tỳi
nhiu hn tng s bi vng v bi nõu l 28 viờn. Tng s bi vng v bi nõu hn
2
1
tng s
bi xanh v bi l 3 viờn. Hi trong tỳi cú tt c bao nhiờu viờn bi?
.
.
.
.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính tổng chu vi các hình vuông có trong hình vẽ bên, biết một cạnh hình vuông
nhỏ bằng 2 cm.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
A B
2cm
D C
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………….
Líp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI ĐỢT II
MễN Toán LP 2
Thời gian: 60 phút, ngày tháng năm 2011
Phần I: Học sinh chỉ cần ghi đáp số vào ô trống: 12
Bi 1: Cú bao nhiờu s cú hai ch s, m mi s u cú ch s 5?
Bi 2: Nm nay b 40 tui. Lỳc m b 37 tui thỡ anh Ton 13 tui.
Hi hin nay anh Ton bao nhiờu tui?
Bi 3: Ngh hố va qua bn An v quờ thm b. Bn c
vi b 1 tun v 6 ngy, nhng tớnh ra bn ch vi b cú mt
ch nht thụi. Hi bn An n nh b vo th my trong tun?
Bi 4: 4 con voi n ht 4 bú mớa trong 4 phỳt. Vy 20 con voi
n 20 bú mớa trong bao lõu?
Bi 5: Mai cú 1 tỏ bỳt chỡ. Mai cú ớt hn Hựng 2 cỏi. Bỡnh cú
s bỳt chỡ nhiu hn Mai nhng ớt hn Hựng.
Hi c ba bn cú bao nhiờu bỳt chỡ?
Bi 6: Cú bao nhiờu ng gp khỳc di 4cm i t A n B?
A
B
Phn II: Trỡnh by bi gii cỏc bi toỏn sau:
Bi 1: An cú 15 quyn v. An cho Bỡnh 5 quyn, Bỡnh li cho Chi 4 quyn. Lỳc ny ba
bn cú s quyn v bng nhau.
Hi lỳc u mi bn Bỡnh v Chi cú bao nhiờu quyn v?
.
.
.
.
.
.
.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 2
PHẦN I: 12đ - Mỗi bài đúng được 2 điểm
Bài 1: 18 số bài 2: 16 tuổi bài 3: thứ hai
Bài 4: 4 phút bài 5: 39 cái bài 6: 6
PHẦN II:8đ
Bài 1 : 4đ
Sau khi cho mỗi bạn có số quyển vở là:
15 – 5 = 10 (quyển) 1đ
An cho Bình 5 quyển, Bình lại cho Chi 4 quyển như vậy so với lúc đầu Bình chỉ được nhận
thêm:
5 – 4 = 1 (quyển) 1đ
Lúc đầu Bình có số vở là:
10 – 1 = 9 (quyển) 0,75đ
Lúc đầu chi có số vở là:
10 – 4 = 6 (quyển) 0,75đ
Đáp số: Bình: 9 quyển
Chi: 6 quyển (0,5đ)