Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bài 44- sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.41 KB, 14 trang )



 !"
#$%&&&&&&&&&&&&&&&'((("(
(&#)%&&&&&&&&&&&&&* 
#+%&&&&&&&&&&&&&(&, #-%&&&&&&&&&&&./
0(1 0#2%&&&&&&&&&&&&&&&&3
Hô Hấp
Hô Hấp
Ông khí
Ông khí
Bay lượn
Bay lượn
Bốn
Bốn
Đỏ Tươi
Đỏ Tươi

4&0* 

44&'.( (

444&56(

4&0*  &
Nhóm chim chạy
Nhóm chim chạy
(Đà điểu châu úc)
(Đà điểu châu úc)
Nhóm chim bơi
Nhóm chim bơi


(Chim cánh cụt)
(Chim cánh cụt)
Nhóm chim bay
Nhóm chim bay
(Chim cắt)
(Chim cắt)
Nhóm
chim
Đại
diện
Môi
trường
sống
Di
chuyển
Đặc điểm cấu tạo
Cánh Cơ
ngực
Chân Số
ngón
Màng
bơi
Chạy Đà
điểu
Bơi Chim
cánh
cụt
Bay Chim
cắt


4&0*  &
Nhóm
chim
Đại
diện
Môi
trường
sống
Di
chuyển
Đặc điểm cấu tạo
Cánh Cơ
ngực
Chân Số
ngón
Màng
bơi
Chạy Đà
điểu
Bơi Chim
cánh
cụt
Bay Chim
cắt

4&0*  &
Thảo
Thảo
nguyên,
nguyên,

sa mạc
sa mạc
Biển
Biển
Trong
Trong
rừng
rừng
Chạy
Chạy
Bơi
Bơi
Bay
Bay
Ngắn
Ngắn
yếu
yếu
Dài
Dài
khỏe
khỏe
Dài
Dài
khỏe
khỏe
Không
Không
phát
phát

triển
triển
Rất
Rất
phát
phát
triển
triển
Rất
Rất
khỏe
khỏe
Cao to
Cao to
khỏe
khỏe
Ngắn
Ngắn
To có
To có
vuốt
vuốt
cong
cong
sắt
sắt
2-3
2-3
4
4

4
4
Không
Không


Không
Không

4&0*  &
H.44.3 Đại diện điển hình cho một số loài chim
H.44.3 Đại diện điển hình cho một số loài chim
thuộc nhóm chim bay
thuộc nhóm chim bay
Đặc điểm Bộ Bộ Bộ Bộ
Mỏ Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ
mỏ có những tấm sừng
ngang
Mỏ ngắn, khỏe Mỏ khỏe, Quặp sắc,
nhọn
Mỏ quặp nhưng nhỏ
hơn
Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài khỏe Dài phủ lông mềm
Chân Chân ngắn có màng
bơi rộng nối liền 3 ngón
trước
Chân to móng cùn,
con trống chân có cựa
Chân to khỏe, có
vuốt cong, sắc

Chân to khỏe có vuốt
cong sắc
Đời sống Bơi giỏi bắt mồi dưới
nước, đi lại vụng về
trên cạn
Kiếm mồi bằng cách
bới đất, ăn hạt cỏ non,
chân khớp, run, thân
mềm
Chuyên săn bắt mồi
về ban ngày, bắt
chim, gặm nhấm, gà,
vịt
Chuyên săn bắt mồi
về ban đêm, bắt chủ
yếu gặm nhấm, bay
nhẹ nhàng không gây
tiếng động
Đại diện
của từng
bộ chim

4&0*  &


Ngỗng
Ngỗng







Chim ưng
Chim ưng




Ngan, ngỗng, thiên nga
Ngan, ngỗng, thiên nga


Công, gà rừng,
Công, gà rừng,
gà tiên
gà tiên
Diều Hâu, Đại bàng,
Diều Hâu, Đại bàng,
kền kền
kền kền
Cú Mèo, Cú lọ, Cú vọ
Cú Mèo, Cú lọ, Cú vọ



4&0*  &
7 "8 /1/""&&&&

44&'.( (1 


4&0*  &

44&'.( (1 

,6(

1. Đây là bộ phận bao phủ bên
ngoài cơ thể?

2. Đây là từ chỉ màu sắc của
máu đi nuôi cơ thể ?

3. Phải cã quá trình này trứng
mới nở thành con ?

4. Đây là bộ phận giúp chim
bay ?

5. Khi bay chim hô hấp bằng
hệ thống này?

6. Đây là bộ phận chứa và đẩy
máu đi nuôi cơ thể ?

7. Đây là bộ phận để lấy thức
ăn ?

1
2


3
4
5

6
7
L Ô N G V Ũ
T I M
C Á N H
M Ỏ
Ấ P
Ố N G K H Í
Đ Ỏ T Ư Ơ I
II. Đặc điểm chung của lớp Chim

Mình có lông vũ bao phủ.

Chi trước biến đổi thành cánh.

Có mỏ sừng.

Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.

Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể là động vật hằng nhiệt.

Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở ra thành con nhờ thân nhiệt của
bố, mẹ.



III. Vai trò của chim.


Bài tập: hãy chọn ý đúng về vai trò của Chim.
1. Cung cấp thực phẩm.
2. Cung cấp sức kéo.
3. Làm cảnh.
4. Huấn luyện săn mồi.
5. Thụ phấn cho cây trồng.
6. Cung cấp nguyên liệu làm chăn đệm.
7. Có hại cho Nông nghiệp.
8. Là động vật trung gian truyền bệnh


III.Vai trò của Chim.
* Có lợi
1. Cung cấp thực phẩm.
2. Làm cảnh.
3. Huấn luyện săn mồi.
4. Thụ phấn cho cây trồng.
5. Cung cấp nguyên liệu làm chăn đệm.
* Có hại:
6. Có hại cho Nông nghiệp.
7. Là động vật trung gian truyền bệnh


Học bài trả lời câu hỏi SGK .


Đọc mục em có biết .


Xem bài thực hành :
XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG
XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG
VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM
VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM

×