Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT 1 tiết Địa 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.32 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HKII ĐỊA LÍ 10.
TÊN:…………………………………….…… Lớp 10A… Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ A:
I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trả lời
1. Quá trình sản xuất công nghiệp thường chia thành:
A. 2 giai đoạn; B. 3 giai đoạn; C. 4 giai đoạn; D. 5 giai đoạn;
2. Tính tập trung trong công nghiệp không thể hiện ở việc:
A. Tập trung tư liệu sản xuất; B. Tập trung đất đai; C. Tập trung nhân công; D. Tập trung sản phẩm.
3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất công nghiệp
A. Sản xuất gồm 2 giai đoạn; B. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ;
C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên; D. Có tính chất tập trung cao độ;
4. Trong quá trình công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào phải đi trước một bước:
A. Công nghiệp cơ khí; B. Công nghiệp luyện kim; C. Công nghiệp hóa chất; D. Công nghiệp năng lượng.
5. Ngành công nghiệp nào được xem là “quả tim của công nghiệp nặng”:
A. Công nghiệp cơ khí; B. Công nghiệp luyện kim; C. Công nghiệp điện tử - tin học; D. Công nghiệp hóa chất.
6. Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghiệp hóa chất?
A. Các chất nhựa dẻo; B. Xi măng; C. Sợi hóa học; D. Thuốc trừ sâu.
7. Yếu tố nào sau đây ít có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng?
A. Dân cư, lao động; B. Nguồn nguyên liệu; C. Vị trí địa lí; D. Thị trường tiêu thụ.
8. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm:
A. Tập trung nhiều xí nghiệp của nhiều ngành công nghiệp rất khác nhau về đặc điểm sản xuất;
B. Giữa các xí nghiệp trong trung tâm có mối liên hệ chặt chẽ về kĩ thuật, kinh tế, quy trình công nghệ;
C. Tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, có hướng chuyên môn hóa rõ; D. Ý B và C đúng.
9. Từ nền kinh tế nông nghiệp là chính, chuyển sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là gì?
A. Quá trình công nghiệp hóa; B. Quá trình chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp;
C. Tăng nguồn lao động; D. Các ý trên đều đúng.
10. Khu vực và quốc gia nào đứng hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực điện tử và tin học?
A. Anh, Đức và Pháp; B. Hoa Kì, Nhật Bản và Liên minh Châu Âu;


C. Nhật Bản, Anh và Hàn Quốc; D. Liên Bang Nga, Hoa Kì và Ân Độ.
11. Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển một nền công nghiệp hiện đại?
A. Công nghiệp luyện kim; B.Công nghiệp điện tử - tin học; C. Công nghiệp điện lực; D. Công nghiệp hóa chất.
12. Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?
A. Khu vực châu Phi; B. Khu vực Đông Nam Á; C. Khu vực Đông  và Liên Xô cũ; D. Khu vực Trung Đông.
II. Tự luận (7,0 đ)
1. Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân? (3,0 đ)
2. Nêu vai trò của công nghiệp cơ khí và điện tử - tin học? (2,0 đ)
3. Dựa vào bảng số liệu về sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kỳ 1940-2000. (Đơn vị: %).
Hãy nhận xét và giải thích. (2,0 đ)
Nguồn năng lượng
Năm
Củi – gỗ Than đá Dầu khí Năng lượng nguyên
tử, thủy điện
Năng lượng mới
1940 14 57 26 3
2000 5 20 54 14 7
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HKII ĐỊA LÍ 10.
TÊN:…………………………………….…… Lớp 10A… Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ B:
I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trả lời

1. Ngành công nghiệp nào được xem là “quả tim của công nghiệp nặng”:
A. Công nghiệp cơ khí; B. Công nghiệp luyện kim; C. Công nghiệp điện tử - tin học; D. Công nghiệp hóa chất.
2. Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghiệp hóa chất?
A. Các chất nhựa dẻo; B. Xi măng; C. Sợi hóa học; D. Thuốc trừ sâu.
3. Yếu tố nào sau đây ít có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng?
A. Dân cư, lao động; B. Nguồn nguyên liệu; C. Vị trí địa lí; D. Thị trường tiêu thụ.
4. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm:
A. Tập trung nhiều xí nghiệp của nhiều ngành công nghiệp rất khác nhau về đặc điểm sản xuất;
B. Giữa các xí nghiệp trong trung tâm có mối liên hệ chặt chẽ về kĩ thuật, kinh tế, quy trình công nghệ;
C. Tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, có hướng chuyên môn hóa rõ; D. Ý B và C đúng.
5. Quá trình sản xuất công nghiệp thường chia thành:
A. 2 giai đoạn; B. 3 giai đoạn; C. 4 giai đoạn; D. 5 giai đoạn;
6. Tính tập trung trong công nghiệp không thể hiện ở việc:
A. Tập trung tư liệu sản xuất; B. Tập trung đất đai; C. Tập trung nhân công; D. Tập trung sản phẩm.
7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất công nghiệp
A. Sản xuất gồm 2 giai đoạn; B. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ;
C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên; D. Có tính chất tập trung cao độ;
8. Trong quá trình công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào phải đi trước một bước:
A. Công nghiệp cơ khí; B. Công nghiệp luyện kim; C. Công nghiệp hóa chất; D. Công nghiệp năng lượng.
9. Từ nền kinh tế nông nghiệp là chính, chuyển sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là gì?
A. Quá trình công nghiệp hóa; B. Quá trình chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp;
C. Tăng nguồn lao động; D. Các ý trên đều đúng.
10. Khu vực và quốc gia nào đứng hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực điện tử và tin học?
A. Anh, Đức và Pháp; B. Hoa Kì, Nhật Bản và Liên minh Châu Âu;
C. Nhật Bản, Anh và Hàn Quốc; D. Liên Bang Nga, Hoa Kì và Ân Độ.
11. Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển một nền công nghiệp hiện đại?
A. Công nghiệp luyện kim; B.Công nghiệp điện tử - tin học; C. Công nghiệp điện lực; D. Công nghiệp hóa chất.
12. Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?
A. Khu vực châu Phi; B. Khu vực Đông Nam Á; C. Khu vực Đông  và Liên Xô cũ; D. Khu vực Trung Đông.

II. Tự luận (7,0 đ)
1. Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân? (3,0 đ)
2. Nêu vai trò của công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? (2,0 đ)
3. Dựa vào bảng số liệu về sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kỳ 1940-2000. (Đơn vị: %).
Hãy nhận xét và giải thích. (2,0 đ)
Nguồn năng lượng
Năm
Củi – gỗ Than đá Dầu khí Năng lượng nguyên
tử, thủy điện
Năng lượng mới
1940 14 57 26 3
2000 5 20 54 14 7
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×