Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Hịên tượng quang điện trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.98 KB, 12 trang )


Si Si
Si

Thảo luận theo nhóm:
1.Chất quang dẫn là gì?
2. Thế nào là hiện tượng quang điện trong?
3.Trình bày cơ chế hiện tượng quang điện trong .

Bảng giới hạn quang điện trong
Chất
(b. dẫn )
λ
0
(µm)
A(J)
Chất
(K.loại )
λ
0
(µm)
A(J)
Ge 1,88 10,57.10
-20
Ag 0,26
76,44.10
-20
Si 1,11 17,9.10
-20
Cu 0,3
66,25.10


-20
PbS 4,14 4,08.10
-20
Al 0,36
55,21.10
-20
CdS 0.9 22,08.10
-20
Na 0,5
39,75.10
-20
PbSe 5,65 3,52.10
-20
K 0,55 36,14.10
-20

Thảo luận theo nhóm:
So sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng
quang điện trong
.




So sánh hiện tượng quang điện bên ngoài và hiện tượng quang điện bên trong:
Hiện tượng quang điện ngoài
Hiện tượng quang điện bên trong
Giống
nhau
* Đều có cùng nguồn kích thích là áùnh sáng

Khác
nhau
Vật bò chiếu sáng là kim loại
Vật bò chiếu sáng là chất bán dẫn
Cơ chế:ánh sáng thích hợp
chiếu vào, electron bật
ra khỏi kim loại
Cơ chế: Trong hiện tượng quang
dẫn:mỗi phôtôn của ánh sáng kích
thích khi bò hấp thụ sẽ giải phóng 1
electron liên kết thành electron dẫn
mang điện âm, đồng thời để lại 1
“lỗ trống” mang điện dương
hạt tải điện bên trong chất bán dẫn
là electron và lỗ trống .
Hạt tải điện: các electron tự do
Hạt tải điện: các electron dẫn
và các lỗ trống
Phôtôn kích thích phải có
năng lượng đủ lớn
Không đòi hỏi phôtôn kích thích
có năng lượng lớn




Thảo luận theo nhóm:
1. Quang điện trở là gì? Nêu cấo tạo và đặc điểm
2. Pin quang điện là gì? Cấu tạo và hoạt động





Bán dẫn n
Bán dẫn p
Lưới kim loại mỏng làm điện cực
dương trong suốt
Đế kim loại làm điện cực âm
+++++++++++++++++++++
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
++++++++++++++++++++++
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
+
Lớp
chặn
G





Một số ứng dụng trong thực tế


CỦNG CỐ:
1.Câu nào sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?:
a. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bò
chiếu sáng gọi là hiện tượng quang dẫn
b. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng trở
thành electron tự do chuyển động trong khối chất bán dẫn đó

c. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng
quang dẫn là việc chế tạo quang trở(LDR)
d. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải
phóng electron liên kết thành electron dẫn là rất lớn.

2.Câu nào sai về quang trở:
a. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp chất bán dẫn
có gắn hai điện cực.
b. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trò của nó có thể
thay đổi theo nhiệt độ
c. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện
d. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước
sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở
3.Câu nào đúng về pin quang điện:
a. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến
thành điện năng
b. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ.
c. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
ngoài
d. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện
bên trong xảy ra trong một chất bán dẫn.

×