Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

THAY TUAN BK (PHAN UNG NHIET NHOM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114 KB, 3 trang )

Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng
viên Khoa CNHH-ĐHBKHN
Bài tập về phản ứng nhiệt nhôm
Bài tập tự luận.
Câu 1: Viết phơng trình hoá học xảy ra nếu có khi cho oxit: MgO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, Na
2
O, ZnO, PbO,
CaO tác dụng với bột Al ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Khử 16 gam Fe
2
O
3
bằng nhôm bột. Hãy cho biết.
a. khối lợng bột nhôm cần dùng.
b. khối lợng những chất sau phản ứng.
Câu 3: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong môi trờng không có không khí. Những chất còn lại sau
phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dch NaOH d sẽ thu đợc 6,72 lit H
2
(đktc), nếu cho tác dụng với dung dch


HCl d sẽ thu đợc 26,88 lit H
2
(đktc).
a. viết các phơng trình hoá học xảy ra.
b. tính số gam từng chất có trong hỗn hợp đã dùng.
Câu 4: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 40,2 gam hỗn hợp A (gồm Al và Fe
2
O
3
) thu đợc chất rắn B. Đem hoà
tan hết B trong dung dch HCl thấy giải phóng 16,8 lit khí H
2
(đktc). Biét các phản ứng xảy ra ho n to n. Hãy
tính phần trăm theo khối lợng các chất có trong A.
Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe
2
O
3
, nung A trong môi trờng kín đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu đợc
hỗn hợp B. Hoà tan B trong dung dch H
2
SO
4
loãng, thu đợc 2,24 lit khí (đktc). Mặt khác, nếu cho B tác dụng
với dung dch NaOH d thì sau phản ứng vẫn còn 8,8 gam chất rắn không tan.
Hãy xác định phần trăm theo khối lợng mỗi chất trong A.
Câu 6: Cho hỗn hợp A gôm Al và Fe
3
O
4

có khối lợng 114,4 gam. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm đến khi phản
ứng ho n to n đ ợc chất rắn B. Chia B thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dch H
2
SO
4
loãng d, thu đợc 10,08 lit khí (đktc). Cho phần 2 tác dụng với dung dch NaOH d, thấy còn 36,80 gam chất rắn
không tan.
a. viết các phơng trình hoá học xảy ra.
b. tính phần trăm khối lợng của hỗn hợp Al và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 7: a. Một oxit sắt có % khối lợng oxi bằng 27,59%. Tìm công thức của oxit trên.
b. hỗn hợp X gồm bột Al và oxit trên đợc tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Chất rắn Y thu đợc đem hoà
tan trong dung dch NaOH, không thấy có khí thoát ra và khối lợng chất rắn không tan giảm đi so với X là 15,3
gam. Lợng chất rắn này phản ứng vừa đủ với 1,68 lit H
2
(đktc) thu đợc kim loại. Tính khối lợng hỗn hợp X.
Câu 8: Nung hỗn hợp X gồm bột Al và một oxit Fe trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng
ho n to n thu đ ợc hỗn hợp A. Khi A tác dụng với NaOH d có khí thoát ra. Khi hoà tan A trong dung dch HCl
d , cần dụng 110 ml dung dch HCl 3M thấy có 2,352 lit khí thoát ra (đktc). Chất rắn còn lại sau khi hoà tan A
trong dung dch NaOH d đợc nung nóng trong không khí đến khối lợng không đổi, thu đợc 3,6 gam chất rắn D.
a. xác định công thức của oxi sắt đã dùng.
b. tính % khối lợng của hỗn hợp A.
Câu 9: Nung nóng hỗn hợp A gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng ho n

to n thu đ ợc chất rắn B. Chia B thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dch NaOH d, thấy có
1,68 lit H
2
thoát ra. Phần 2 hoà tan ho n to n trong dung d ch HCl d thu đợc 6,72 lit H
2
(đktc).
a. tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp A, B.
b. nếu hoà tan A trong dung dch HNO
3
0,5M loãng thu đợc V lit khí X duy nhất không màu có tỉ khối
so với oxi lớn hơn 1. Tính V và thể tích dung dch HNO
3
cần dùng.
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 10: (Cao đẳng khối A-2007)
Phản ứng hoá học nào xảy ra trong trờng hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm.
a. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng b. Al tác dụng với CuO nung nóng
c. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc nóng d. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng

Câu 11: khử 16 gam bột Fe
2
O
3
bằng bột nhôm. khối lợng bột nhôm cần dùng là.
a. 5,4 g b. 6,4 gam c. 2,7 gam d. 5,2 gam
Câu 12: Cho 0,3 mol Fe
x
O
y
tham gia phn ng nhit nhụm thy to ra 0,4 mol Al
2
O
3
. Cụng thc oxit st l:
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Khụng xỏc nh c
Câu 13: Trộn 6,48 g Al với 16 gam Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu đợc chất rắn A. Khi cho A tác
dụng với dung dịch NaOH d, có 1,344 lit H

2
(đktc) thoát ra. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm
a. 100% b. 85% c . 80% d. 75%
Câu 14: (Cao đẳng khối A-2008)
Dốt nóng một hỗn hợp Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong cùng một điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra ho n to n, thu đ ợc hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dch NaOH 1M sinh
ra 3,36 lit H
2
(đktc). Giá trị của V là.
a. 300 ml b. 100 ml c. 200 ml d. 150 ml
Số 5B7-khu 918-phúc đồng- long biên
1
Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng
viên Khoa CNHH-ĐHBKHN
Câu 15: (Đại học khối A-2008)
Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
(trong môi trờng không có không khí) đế khí phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu đợc hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với dung dch H
2
SO
4
loãng d, sinh ra 3,08 lit khí H

2
(đktc).
Phần 2 cho tác dụng với dung dch NaOH d, sinh ra 0,84 lit khí H
2
(đktc).
Giá trị của m là.
a. 21,4 gam b. 29,4 gam c. 29,43 gam d. 22,75 gam
Câu 16: Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời
gian, thu đợc hỗn hợp A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
đun nóng thu đợc V lit NO (sản phẩm khí
duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là.
a. 0,224 lit b. 2,24 lit c. 6,72 lit d. 0,672 lit
Câu 17: Trộn đều 0,54 gam bột Al với bột Fe
2
O
3
, CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đợc hỗn hợp X.
Cho X tác dụng hết với dung dch HNO
3
đợc hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1:3. Thể tích
NO và NO
2
trong hỗn hợp lần lợt là.

a. 0,224 lit và 0,672 lit b. 2,24 lit và 6,72 lit c. 0,672 lit và 0,224 lit d. 6,72 lit và 2,24 lit
Câu 18: Ly 26,8 gam hn hp gm Al v Fe
2
O
3
thc hin hon ton phn ng nhit nhụm, thu c cht rn
A. Cho cht rn ny hũa tan hon ton trong dd HCl d thy thoỏt ra 11,2 lớt khớ H
2
(ktc). Khối lợng của Al và
Fe
2
O
3
trong trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là.
a. 10,8 gam; 16 gam b. 10,4 gam; 16,4 gam c.10,5 gam; 16,3 gam d. 10,6 gam; 16,2 gam
Câu 19: Cho m g Al trộn với 37,6 g hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO rồi nung ở nhiệt độ cao đợc hỗn hợp chất rắn X.
Cho X vào dung dịch HNO
3
d, kết thúc phản ứng thu đợc 8,96 lit khí NO (đktc) và dung dịch Y. Khối lợng m
là:
a. 8,1 g b. 5,4 g c. 2,7 g d. 10,8 g
Câu 20: Trộn 0,54 bột Al với hỗn hợp bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện

không có không khí một thời gian, đợc hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO
2
đặc, nóng d thì thể
tích NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) thu đơc ở đktc là:
A. 0,672 lít b. 0, 896 lít ` c. 1,12 lít d. 1,344lít
Câu 21: t núng 1 hhp X gm bt Fe
2
O
3
v bt Al trong mụi trng chõn khụng. Cht rn cũn li sau p,
nu cho t/dng vi dd NaOH d s thu c 0,3 mol H
2
; nu cho t/dng vi dd HCl d s thu c 0,4 mol H
2
.
Hi s mol Al trong X l bao nhiờu ?
a. 0,3 mol b. 0,6 mol c. 0,4 mol d. 0,25 mol
Câu 22: Nhit nhụm hhp Al v Fe
2
O
3
trong iu kin chõn khụng. Cht rn thu c nu ho tan vo NaOH
d ta c 6,72 lớt H
2
(tc). Cũn nu ho tan vo HCl ta c 11,2 lớt H
2
(tc). Tỡm khi lng tng cht trong hỗn
hp ban u bit H%=100%.

a. 10,8g; 16g b.1,08g; 1,6g c. 5,4g; 8g d. tất cả đều sai.
Câu 23: Nung 21,4 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm), thu đợc hỗn hợp B. Cho B tác
dụng với dung dch HCl d đợc dung dch C. Cho dung dch C tác dụng với dung dch NaOH d đợc kết tủa D.
Nung D trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 16 gam chất rắn. Khối lợng Al và Fe
2
O
3
trong hỗn
hợp A lần lợt là.
a. 4,4 và 17 b. 5,4 và 16 c. 6,4 và 15 d. 7,4 và 14
Câu 24: (Đại học khối B-2009)
Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4

trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu đợc hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (d) thu đợc dung dịch Y,
chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2

(ở đktc). Sục khí CO
2

(d) vào dung dịch Y, thu đợc
39 gam kết tủa. Giá trị của m là

a. 36,7. b. 48,3. c. 45,6. d. 57,0.
Câu 25: Trộn a gam Fe
2
O
3
với 10,8 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Lấy hỗn hộp sau phản ứng (đã
làm nguội) hoà tan bằng lợng d dung dịch NaOH thấy bay ra 6,72 lit H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng là 100%.
Giá trị của a là.
a. 8 gam b. 16 gam c. 24 gam d. 32 gam.
Câu 26: Trộn 19,2 gam Fe
2
O
3
với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí). Hoà
tan hỗn hộp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) bằng dung dịch NaOH d thấy bay ra 1,68 lit H
2
(đktc). Tính
hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm.
a. 57.7 % b. 60 % c. 62,5 % d. 75 %
Câu 27: (Đại học khối B-2010)
Trn 10,8 gam bt Al vi 34,8 gam bt Fe
3
O
4

ri tin hnh phn ng nhit nhụm trong iu kin
khụng cú khụng khớ. Ho tan hon ton hn hp rn sau phn ng bng dung dch H
2

SO
4

loóng (d), thu
c 10,752 lớt khớ H
2

(ktc). Hiu sut ca phn ng nhit nhụm l
Số 5B7-khu 918-phúc đồng- long biên
2
Vò Anh TuÊn : §T 048757300-0912911902 Gi¶ng
viªn Khoa CNHH-§HBKHN
a. 60%. b. 80%. c. 90%. d. 70%.
Sè 5B7-khu 918-phóc ®ång- long biªn
3

×