Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

15p Hình 8, kì II, bài số 2 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.5 KB, 2 trang )

Trờng THCS Tây Hng Bài Kiểm Tra 15 phút
Họ và tên Môn : Hình học 8.
Lớp Ngày 19 tháng 3 năm 2011
Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Cho tam

ABC
:

A

B

C

với tỉ số đồng dạng
2
3


A

B

C

:

A

B



C

với
tỉ số đồng dạng
3
5
. Vậy

A

B

C

:

ABC với tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
A.
2
5
B.
10
9
C.
9
10
D. Một tỉ số khác.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, BC = 15cm. Trên cạnh BC lấy
điểm D sao cho BD = 6cm. Kẻ DE


AB. Độ dài đoạn DE là bao nhiêu?
A. 5,6cm B. 4,2cm C. 3,6cm D. 2,8cm.
Câu 3. Hai tam giác đồng dạng có tỉ số đồng dạng là 3, tổng độ dài hai cạnh tơng
ứng là 24cm. Vậy độ dài hai cạnh đó là:
A. 18cm; 6cm B. 14cm; 10cm
C. 16cm; 8cm D. Một kết quả khác.
Câu 4. Bóng của một cây trên mặt đất có độ dài 8m, cùng thời điểm đó một cọc sắt
2m vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,4m. Vậy chiều cao của cây là bao nhiêu?
A. 30m B. 36m C. 32m D. 40m
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm, BC = 15cm và
DEF ABC

:

với tỉ số đồng dạng là 3. Vậy diện tích
DEF
là bao nhiêu?
A. 54cm
2
B. 243cm
2
C. 486cm
2
D. 972cm
2
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 18cm, AC = 24cm. Kẻ đờng cao AH.
Độ dài đoạn thẳng BH là:
A. 12cm B. 16cm C. 10,8cm D. 14,2cm
Câu 7. Công thức S

xq
= 2p.h, trong đó p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao là công
thức tính diện tích xung quanh của hình:
A. Hình lăng trụ đứng B. Hình hộp chữ nhật
C. Hình lập phơng D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 8. Một hình lập phơng có cạnh là 3cm. Vậy thể tích của hình lập phơng :
A. 9cm
2
B. 18cm
2
C. 27cm
2
D. Một kết quả khác.
Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng
và chiều cao theo thứ tự là 30cm, 15cm, 10cm bằng bao nhiêu?
A. 450cm
2
B. 600cm
2
C. 900cm
2
D. 1500cm
2
.
Câu 10. Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 10cm, 20cm, 30cm có thể tích
bằng:
A. 1800cm
3
B. 1000cm
3

C. 6000cm
3
D. 1600cm
3
Biểu điểm và đáp án:
Mỗi câu đúng đợc 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D C A D C C D C C C
Ma trận:
Ni dung kin thc Mc ỏnh giỏ Tng
Điểm Lời phê của giáo viên
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tam giác đồng dạng
1
C
1
1,0
1
C
2
1,0
1
C
3
1,0
3
3,0
Ứng dụng thực tế của
tam giác đồng dạng

1
C
4
1,0
1
C
5

1,0
1
C
6
1,0
3
3,0
Hình lăng trụ đứng
1
C
7
1,0
1
C
8
1,0
2
2,0
Hình hộp chữ nhật
1
C
9

1,0
1
C
10
1,0
2
2,0
Tổng
4
4,0
3
3,0
3
3,0
10
10,0

×