Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

câu hỏi về kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.28 KB, 92 trang )

Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 1
CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
KIM LOẠI VÀ HỢP KIM.
V.1 So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại :
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
V.2 Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?*
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
C. 1s


2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
V.3 Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của
kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.
V.4 Mạng tinh thể kim loại gồm có :
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
D. ion kim loại và các electron độc thân.
V.5 Cho cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p

6
.
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron
như trên ?
A. K
+
, Cl, Ar. B. Li
+
, Br, Ne.
C. Na
+
, Cl, Ar. D. Na
+
, F

, Ne.
V.6 Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nhóm A của nhóm nào sau đây chỉ
gồm toàn kim loại:
A) Nhóm I ( trừ hidro ).
B) Nhóm I ( trừ hidro ) và II.
C) Nhóm I ( trừ hidro ), II và III.
D) Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.
V.7 Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 2
A) Ion . B) Cộng hoá trị.
C) Kim loại. D) Kim loại và cộng hoá trị.
V.8 Phát biểu nào không đúng khi nói về nguyên tử kim loại:
A) Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng
một chu kỳ.
B) Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim.

C) Năng lượng ion hoá của kim loại lớn.
D) Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
V.9 Kim loại có các tính chất vật lý chung là:*
A) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C) Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
V.10 Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A) Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
B) Trong kim loại có các electron hoá trị.
C) Trong kim loại có các electron tự do.
D) Các kim loại đều là chất rắn.
V.11 Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính
dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ tự:
A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu
C) Al < Cu < Ag D) Ag < Cu < Al.
V.12 Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại
cứng nhất là:
A) Crôm B) Nhôm C) Sắt D) Đồng
V. 13 Tính chất hoá học chung của kim loại M là:
A) Tính khử. B) Tính oxi hoá.
C) Tính khử và tính oxi hoá. D) Tính hoạt động mạnh.
V.14 Tính chất hoá học chung của ion kim loại M
n+
là:
A) Tính khử. B) Tính oxi hoá.
C) Tính khử và tính oxi hoá. D) Tính hoạt động mạnh.
V.15 Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại
là:
A) Đều là chất khử.

B) Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
C) Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 3
D) Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc
chất khử.
V.16 Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A) S B) Cl
2
C) Dung dịch HNO
3
D) O
2 =*
V.17 Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì
các chất đều bị tan hết là:
A) Cu, Ag, Fe B) Al, Fe, Ag
C) Cu, Al, Fe D) CuO, Al, Fe
V.18 Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn
điện tích ?
A) Fe → Fe
2+
+ 1e B) Fe
2+
+ 2e → Fe
3+
.
C) Fe → Fe
2+
+ 2e. D) Fe + 2e → Fe
3+
.

V.19 Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất
nào sau đây ?
A) Nhường electron và tạo thành ion âm.
B) Nhường electron và tạo thành ion dương .
C) Nhận electron để trở thành ion âm.
D) Nhận electron để trở thành ion dương.
V.20 Theo phản ứng hoá học : Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu , để có sản
phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là:*
A) 2,8g. B) 5,6g. C) 11,2g. D. 56g.
V.21 Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A) Vàng. B) Bạc. C) Đồng. D) Nhôm.
V.22 Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A) Bạc B) Vàng. C) Nhôm. D) Đồng.
V.23 Kim loại nào sau đâu mềm nhất trong các kim loại?
A) Liti. B) Xesi. C) Natri. D) Kali.
V.24 Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả
các kim loại ?
A) Vonfram. B) Sắt. C) Đồng. D) kẽm.
V.25 Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất )
trong tất cả các kim loại ?
A) Liti. B) Natri. C) Kali. D) Rubidi.
V.26 Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một
nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 33 . Nguyên tố đó là :*
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 4
A) bạc. B) đồng. C) chì. D) sắt.

Cho: Ag (Z = 47) ; Cu (Z= 29) ; Pb (Z = 82) ; Fe ( Z = 26)
V. 27 Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là
nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ?
A) Canxi. B) Bari. C) Nhôm. D) Sắt.
Cho : Ca ( Z = 20) ; Ba (Z = 56) ; Al (Z = 13) ; Fe (Z = 26)
V.28 Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO
3
loãng không thấy khí
thoát ra. Kim loại M là:*
A) Cu B) Pb C) Mg D) Ag
V.29 Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO

nóng và axit
H
2
SO

nóng là:
A) Pt, Au B) Cu, Pb B) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au
V.30 Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A) Fe + (dd) CuSO
4
B) Cu + (dd) HCl
C) Cu + (dd) HNO
3
D) Cu + (dd) Fe
2
(SO
4
)

3
V.31 Cho cùng một số mol ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự
là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với HNO
3
loãng tạo thành khí NO duy
nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là:
A) X B) Y C) Z D) không xác định được.
V.32 Cho dung dịch CuSO
4
chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một
bình thuỷ tinh, hiện tượng không đúng là:*
A) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng.
B) Lượng mạt sắt giảm dần.
C) Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt.
D) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt.
V.33 Hoàn thành nội dung sau bằng cụm từ nào dưới đây ? Hầu hết kim
loại đều có ánh kim, vì các trong kim loại đã phản xạ tốt những tia
sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được.
A) ion dương kim loại
B) electron tự do
C) mạng tinh thể kim loại
D) nguyên tử kim loại.
V.34 Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ?
A. Li, Na, K, Mg, Al.
B. Li, Na, Zn, Al, Ca.
C. Li, K, Al, Ba, Cu.
D. Cs, Li, Al, Mg, Hg.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 5
V.35 Trong mạng tinh thể kim loại :
A. ion dương và electron tự do đứng yên ở nút mạng tinh thể.

B. ion dương và electron tự do cùng chuyển động tự do trong
không gian mạng tinh thể.
C. ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do
chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương.
D. electron tự do dao động liên lục ở nút mạng và các ion dương
chuyển động hỗn loạn giữa các nút mạng.
V.36 Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO
3
)
2
;
(2) Pb(NO
3
)
2
; (3) Zn(NO
3
)
2
Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z
vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:*
A) X tăng, Y giảm, Z không đổi.
B) X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C) X tăng, Y tăng, Z không đổi.
D) X giảm, Y giảm, Z không đổi.
V.37 Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl
2
sẽ thu được kết
tủa là:
A) Cu(OH)

2
B) Cu
C) CuCl D) A, B, C đều đúng.
V. 38 Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO
3
đặc,
nguội là:
A) Zn, Fe B) Fe,Al C) Cu, Al D) Ag, Fe
V.39 Cho 51,6g hỗn hợp X gồm bột các kim loại Ag và Cu tác dụng
hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được 6,72 lít khí NO duy nhất
(đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Ag và Cu trong 51,6 g hỗn
hợp thì phương trình đại số nào sau không đúng:
A) 108x + 64y = 51,6 B) x/3 + 2y/3 = 0,3
C) x + 2y = 0,9 D) x + y = 0,3
V.40 Từ các hoá chất cho sau: Cu, Cl
2,
dung dịch HCl, dung dịch
HgCl
2
, dung dịch FeCl
3
. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl
2
bằng:
A) 1 cách B) 2 cách khác nhau
B) 3 cách khác nhau D) 4 cách khác nhau.
V. 41 Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch
AgNO

3
4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%.
Khối lượng vật sau phản ứng là:*
A) 5,76g B) 6,08g C) 5,44g D) 7,56g
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 6
V.42 Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim
này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công
thức hoá học của hợp chất là :
A) Cu
3
Zn
2
. B) Cu
2
Zn
3
. C) Cu
2
Zn. D) CuZn
2
V.43 Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành
phần phần trăm khối luợng của hợp kim là:
A) 80%Al và 20%Mg. B) 81%Al và 19%Mg.
C) 91%Al và 9%Mg. D) 83%Al và 17%Mg.
V.44 Nung một mẫu gang có khối luợng 10g trong khí O
2
dư thấy sinh
ra 0,448 lít CO

2
(đktc). Thành phần phần trăm khối luợng cacbon trong
mẫu gang là:
A) 4,8%. B) 2,2%. C) 2,4%. D) 3,6%.
V.45 Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm natri và kali vào nuớc thấy thoát
ra 3,36 lít H
2
(đktc). Thành phần phần trăm khối luợng của các kim loại
trong hợp kim là :*
A) 25,33% K và 74,67% Na. B) 26,33% K và 73,67% Na.
C) 27,33% K và 72,67% Na. D) 28,33% K và 71,67% Na.
V.46 Dãy kim loại tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường là :
A) Fe, Zn, Li, Sn. B) Cu, Pb, Rb, Ag.
C) K, Na, Ca, Ba. D) Al, Hg, Cs, Sr.
V.47 Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu
tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy
khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ?
A) 15,5g. B) 0,8g. C) 2,7g. D) 2,4g.
V.48 Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch
HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là :*
A) Zn. B) Mg. C) Fe. D) Cu.
V.49 Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích

khí NO
2
(đktc) thu được là:
A) 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
V.50 Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( không có không
khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có
V lít khí thoát ra ( đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V
là:
A) 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
V.51 Đốt cháy hết 1,08g một kim loại hoá trị III trong khí Cl
2
thu được
5,34g muối clorua của kim loại đó . Xác định kim loại ?
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 7
A) Al B) Fe C) Cr D) Ga
Cho : Al = 27 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Ga = 70
V.52 Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tử đều
giống nhau về
A. số eclectron hóa trị. B. bán kính nguyên tử.
C. số lớp eclectron. D. số electron ngoài cùng.
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
V.53 Câu nói hoàn toàn đúng là:*
A) Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá
và một chất khử.
B) Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử
được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các kim loại
và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
C) Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D) Fe
2+

có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này
nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác.
V.54 Vai trò của Fe
3+
trong phản ứng
Cu + 2Fe(NO
3
)
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
là:
A) chất khử. B) chất bị oxi hoá.
B) chất bị khử. D) chất trao đổi.
V. 55 Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+

có tính oxi hóa tăng
dần theo chiều:
A) Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
.
B) Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
.
C) Ni
2+
< Fe
2+
< Pb
2+

<Cu
2+
< Ag
+
.
D) Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+
.
V.56 Phương trình phản ứng hoá học sai là:
A) Cu + 2Fe
3+
→ 2Fe
2+
+ Cu
2+
. B) Cu + Fe
2+
→ Cu
2+
+ Fe.
C) Zn + Pb
2+

→ Zn
2+
+ Pb. D) Al + 3Ag
+
→ Al
3+
+ 3Ag.
V.57 Trong pin điện hoá Zn – Cu , phản ứng hoá học nào xảy ra ở cực
âm ?
A) Cu → Cu
2+
+ 2e B) Cu
2+
+ 2e → Cu
C) Zn
2+
+ 2e → Zn D) Zn → Zn
2+
+ 2e
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 8
V. 58 Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di
chuyển của các :
A) ion. B) electron. C) nguyên tử kim loại D) phân tử nước
V. 59 Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu – Ag , nồng độ
của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào ?
A) Nồng độ của ion Ag
+
tăng dần và nồng độ của ion Cu
2+
tăng dần.

B) Nồng độ của ion Ag
+
giảm dần và nồng độ của ion Cu
2+
giảm dần.
C) Nồng độ của ion Ag
+
giảm dần và nồng độ của ion Cu
2+
tăng dần.
D) Nồng độ của ion Ag
+
tăng dần và nồng độ của ion Cu
2+
giảm dần.
V. 60 Các chất phản ứng trong pin điện hoá Al – Cu là :
A) Al
3+
và Cu
2+
B) Al
3+
và Cu. C) Cu
2+
và Al. D) Al và Cu.
V. 61 Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A) Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B) Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản
ứng hoá học.
C) Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.

D) Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương
ứng.
V. 62 Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Từ trái
sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
và tính khử
giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe
2+
. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A)
Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
.
B)
Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl
2.

C)
Fe không tan được trong dung dịch CuCl
2
.
D)
Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl
2
.
V. 63 Cho phản ứng : Ag
+
+ Fe
2+
→ Ag + Fe
3+
Fe
2+
là :
A. Chất oxi hoá mạnh nhất.
B. Chất khử mạnh nhất.
C. Chất oxi hoá yếu nhất.
D. Chất khử yếu nhất.
V. 64 Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá :
2Cr + 3Ni
2+
→ 2Cr
3+
+ 3Ni.
E
o
của pin điện hoá là :

A) 1,0V. B) 0,48V. C) 0,78V. D) 0,96V.
Biết :
o
CrCr
E
/
3+
= –0,74 V ;
o
NiNi
E
/
2+
= –0,26 V.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 9
V. 65 Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hoá – khử là
Zn
2+
/Zn và Cu
2+
/Cu trong dung dịch, nhận thấy
A) khối lượng kim loại Zn tăng.
B) khối lượng của kim loại Cu giảm.
C) nồng độ của ion Cu
2+
trong dung dịch tăng.
D) nồng độ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng.
V. 66 Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh

khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc
lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A) AgNO
3
B) HCl C) NaOH D) H
2
SO
4
V. 67 Ý nghĩa của dãy điện hoá kim loại :
A. Cho phép cân bằng phản ứng oxi hoá – khử.
B. Cho phép dự đoán được chiều của phản ứng giữa hai cặp
oxi hoá – khử.
C. Cho phép tính số electron trao đổi của một phản ứng oxi hoá –
khử.
D. Cho phép dự đoán tính chất oxi hoá – khử của các cặp oxi hoá –
khử.
V.68 Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hoá – khử là
Zn
2+
/Zn và Cu
2+
/Cu trong dung dich , nhận thấy :
A. khối lượng kim loại Zn tăng .
B. khối lượng của kim loại Cu giảm.
C. nồng độ của ion Cu
2+
trong dung dịch tăng.
D. nồng độ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng.

V.69 Cho biết :
o
AgAg
E
/
+
= +0,80 V và
o
HgHg
E
/
2+
= +0,85 V.
Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra được ?
A. Hg + Ag
+
→ Hg
2+
+ Ag.
B. Hg
2+
+ Ag → Hg + Ag
+
.
C. Hg
2+
+ Ag
+
→ Hg + Ag.
D. Hg + Ag → Hg

2+
+ Ag
+
.
V. 70. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe
2+
thành ion Fe
3+
?
A. Cu
2+
B. Pb
2+
C. Ag
+
. D. Au.
V. 71. Trong phản ứng : 2Ag
+
+ Zn → 2Ag + Zn
2+
Chất oxi hoá mạnh nhất là :
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 10
A. Ag
+
B. Zn C. Ag. D. Zn
2+

V.72.
Có dung dịch FeSO
4

lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại được tạp chất có
thể dùng :
A. bột Cu dư, sau đó lọc. B. bột Fe dư, sau đó lọc.
C. bột Zn dư, sau đó lọc. D. bột Na dư, sau đó lọc.
V. 73. Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hãy tính khối
lượng đồng bám trên lá sắt, biết khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2 g.
A. 1,2 g B. 3, 5 g. C. 6,4 g . D. 9,6 g
V. 74. Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta
khuấy thuỷ ngân này trong dung dịch (dư) của :
A.
Hg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Sn(NO
3
)
2
D. Pb(NO
3
)
2
V. 75. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh
khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc

lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A) AgNO
3
B) HCl C) NaOH D) H
2
SO
4
V. 76. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO
3
1M. Khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A) 5,4g B) 2,16g C) 3,24g D) 2,34g.
V.77 Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất
sau : FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
( đặc,

nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
V.78 Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy
ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân .
A. bột sắt. B. bột lưu huỳnh. C. bột than. D. nước.
V. 79. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi
số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO
3
1M. Khuấy kĩ cho phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 33,95 g. B. 35,20 g. C. 39,35 g. D. 35,39 g.*
V. 80. Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1M thì dung dịch
thu được chứa:
A) AgNO
3
B) Fe(NO
3
)
3
C) AgNO
3
và Fe(NO
3
)

2
D) AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
V. 81. Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút
gọn: Cu + 2Ag
+
= Cu
2+
+ 2 Ag.
Trong các kết luận sau, kết luận sai là:
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 11
A) Cu
2+
có tính oxi hoá yếu hơn Ag
+
.
B) Ag
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
.
C) Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
D) Ag có tính khử mạnh hơn Cu.
V. 82. Giữa hai cặp oxi hoá – khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều :
A. chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất
oxi hoá mạnh hơn và chất khử mạnh hơn.

B. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất
oxi hoá yếu hơn và chất khử mạnh hơn.
C. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra
chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
D. chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra chất
oxi hoá mạnh nhất và chất khử yếu hơn.
V. 83. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
,
Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước
sẽ bị khử trước)
A) Ag
+
, Pb
2+
,Cu
2+
B) Pb
2+
,Ag
+
, Cu

2
C) Cu
2+
,Ag
+
, Pb
2+
D) Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
V. 84. Trong hợp kim Al- Ni, cứ 10mol Al thì có 1mol Ni. Thành phần
phần trăm về khối lượng của hợp kim này là :
A. 81%Al và 19%Ni. B. 82%Al và 18%Ni.
C. 83%Al và 17%Ni. D. 84%Al và 16%Ni.
V. 85. Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dung dịch HCl
đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 896ml H
2
(đktc). Thành
phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là :
A. 27,9%Zn và 72,1%Fe. B. 26,9%Zn và 73,1%Fe.
C. 25,9%Zn và 74,1%Fe. D. 24,9%Zn và 75,1%Fe.
V. 86.Hợp kim không được cấu tạo bằng loại tinh thể nào ?
A. Tinh thể hỗn hợp. B. Tinh thể ion.
C. Tinh thể dung dịch rắn. D. Tinh thể hợp chất hoá học.
V. 87. Những tinh thể được tạo ra sau khi nung nóng chảy các đơn chất
trong hỗn hợp tan vào nhau, gọi là :
A. Tinh thể hỗn hợp. B. Tinh thể dung dịch rắn.

C. Tinh thể hợp chất hoá học. D. Cả A, B, C.
V. 88. Hợp chất hoá học trong hợp kim (có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá
học) có kiểu liên kết là :
A. Kim loại. B. Cộng hoá trị. C. Ion. D. cả A, B, C.
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 12
V. 89. So sánh tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim với các kim loại
trong hỗn hợp ban đầu :
A. Cả tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim đều tốt hơn các kim
loại ban đầu.
B. Cả tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim đều kém hơn các kim
loại ban đầu.
C. Tính dẫn điện của hợp kim tốt hơn, còn tính dẫn nhiệt thì kém
hơn các kim loại ban đầu.
D. Tính dẫn điện của hợp kim kém hơn, còn tính dẫn nhiệt thì tốt
hơn các kim loại ban đầu.
V.90. So sánh nhiệt độ nóng chảy của hợp kim và các kim loại trong
hỗn hợp ban đầu :
A. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn.
C. Chúng có nhiệt độ nóng chảy bằng nhau.
D. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy nằm trong khoảng nhiệt độ nóng
chảy thấp nhất và cao nhất của các kim loại ban đầu.
SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI.
V. 91. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim
loại ?
A. O
2
. B. CO
2
. C. H

2
O. D. N
2
.
V. 92. Phản ứng hoá học nào xảy ra sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hoá – khử.
C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng axit – bazơ.
V. 93. Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi
để ngoài không khí ẩm ?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
V. 94. Câu nào đúng trong các câu sau đây ?
Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra :
A. sự oxi hóa ở cực dương . B. Sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
V. 95. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mòn
điện hóa học là :
A. kim loại Zn trong dung dịch HCl.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 13
B. thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. đốt dây sắt trong khí O
2
.
D. kim loại Cu trong dung dịch HNO
3
loãng .
V. 96. Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một
đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây
khi để lâu ngày ?
A. Sắt bị ăn mòn. B. Sắt và đồng đều bị ăn mòn.

C. Đồng bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
V. 97. Sự ăn mòn kim loại không phải là :
A. Sự khử kim loại. B. Sự oxi hoá kim loại.
C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong
môi trường.
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
V. 98. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ngâm trong dung dịch HCl.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO
4
.
C. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng .
D. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung
dịch CuSO
4
.
V. 99 Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì
kim loại bị ăn mòn trước là :
A. thiếc. B. Sắt . C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
D. không kim loại nào bị ăn mòn.
V.100. Sau một ngày hoạt động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim
loại của các thiếc bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục

đích chính là gì ?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt.
B. Để không gây ô nhiễm môi trường.
C. Để không làm bẩn quần áo khi làm việc.
D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn.
V. 101. Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại.
Sau một thời gian, người ta thầy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào
dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên ?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohidric.
V. 102 . Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực
tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là :
A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 14
C. sự ăn mòn hóa học. D. sự ăn mòn điện hoá học.
V. 103. : “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do :
A. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt
độ cao.
C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.
D. Tác động cơ học.
V. 104 Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H
2
SO
4
loãng
rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có:
A. Dòng electron chuyển từ lá
đồng sang lá kẽm qua dây
dẫn.
B. Dòng electron chuyển từ lá

kẽm sang lá đồng qua dây
dẫn.
C. Dòng ion H
+
trong dung dịch
chuyển về lá đồng.
D. Cả B và C cùng xảy ra.
V. 105 Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, chủ yếu
xảy ra:
A) ăn mòn hoá học. B) ăn mòn điện hoá.
C) ăn mòn hoá học và điện hoá. D) sự thụ động hoá.
V. 106
Sự ăn mòn một vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm ở
cực dương xảy ra quá trình.
A. Fe
0


Fe
2+
+ 2e B. Fe
0


Fe
3+

+ 3e
C. 2H
2
O + O
2
+ 4e →

4OH

D. 2H
+
+ 2e →

H
2
V. 107 Chất chống ăn mòn có đặc tính
A. làm thay đổi tính chất vốn có của axit và kim loại.
B. không làm thay đổi tính chất vốn có của axit và kim loại.
C. chỉ làm thay đổi tính chất vốn có của axit : axit không còn
phản ứng được với kim loại.
D. chỉ làm cho bề mặt của kim loại trở nên thụ động đối với
axit.
V. 108. Bản chất của sự ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá có gì giống
nhau ?
A. Đều là phản ứng oxi hoá – khử.
B. Đều là sự phá huỷ kim loại.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 15
C. Đều có kết quả là kim loại bị oxi hoá thành ion dương.
D. Đều là sự tác dụng hoá học giữa kim loại với môi trường
xung quanh.

V. 109 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác
dụng của môi trường xung quanh.
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn
mòn bởi các axit trong môi trường không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.
D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng : ăn mòn hóa học và ăn
mòn điện hóa học
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
V. 110. M là kim loại. Phương trình sau đây: M
n+
+ ne = M biểu diễn:
A) Tính chất hoá học chung của kim loại.
B) Nguyên tắc điều chế kim loại.
C) Sự khử của kim loại.
D) Sự oxi hoá ion kim loại.
V.111 Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính
khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất:
A) muối ở dạng khan. B) dung dịch muối.
C) oxit kim loại. D) hidroxit kim loại.
V. 112. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho
kim loại nào vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
:
A) Na B) Cu C) Fe D) Ca
V. 113 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương
pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:
A) Al, Cu B) Mg, Fe C) Fe, Ni D) Ca, Cu

V.114Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?
A. Cu
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
. B. Cu
2+
, Ag
+
, Na
+
.
C. Sn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
. D. Pb
2+
, Ag
+
, Al
3+
.
V. 115 Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương
pháp điện phân ?
A. Fe + CuSO

4
→ FeSO
4
+ Cu.
B. CuSO
4
+ H
2
O → Cu + O
2
+ H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
.
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 16
D. Cu + AgNO
3
→ Ag + Cu(NO
3
)

2
.
V.116 Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO
3
)
2
với các điện cực
trơ , ion Pb
2+
di chuyển về :
A. catot và bị oxi hoá. B. anot và bị oxi hóa.
C. catot và bị khử. D. anot và bị khử.
V.117 Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp
nhiệt luyện ?
A. C + ZnO → Zn + CO.
B. Al
2
O
3
→ 2Al + 3/2 O
2
.
C. MgCl
2
→ Mg + Cl
2
.
D. Zn + 2Ag(CN)
2


→ Zn(CN)
4
2–
+ 2Ag .
V.118 Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim
loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch
muối được gọi là :
A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thủy luyện.
C. phương pháp điện phân. D. phương pháp thủy phân.
V.119 Khi điên phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hòa trong
nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây ?
A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
B. Khí hidro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.
V.120 Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại
hoá trị 2 với dòng điện cường độ 6 A. Sau 29 phút điện phân thấy khối
lượng catot tăng 3,45g. Kim loại đó là :
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
V.121 Điện phân 200ml dung dịch KOH 2M ( D = 1,1 g/cm
3
) với điện
cực trơ. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Biết
rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ
phần trăm là :
A. 10,27%. B. 10,18%. C. 10,9%. D. 38,09%.
V.122 Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3

và MgO (nung
nóng) . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
V.123 Địện phân 400ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ dòng
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 17
điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết
điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối
lượng catot tăng là :
A. 1,28g. B. 0,32g. C. 0,64g. D. 3,20g.
V.124 Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương
pháp điện phân ?
A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Sắt. D. Nhôm.
V. 125 Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ
dòng điện là 10A, thời gian điện phân là 80 phút 25 giây, thu được 0,25
mol kim loại M ở catot. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là :
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
V.126 Điện phân NaBr nóng chảy, thu được Br
2
là do có :

A. sự oxi hoá ion Br

ở anot. B. Sự oxi hoá ion Br

ở catot.
C. sự khử ion Br

ở anot. D. Sự khử ion Br

ở catot.
V.127 Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu
theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO
4

→
Cu + ZnSO
4
B. H
2
+ CuO
→
Cu + H
2
O
C. CuCl
2

→
Cu + Cl

2
D. 2CuSO
4
+ 2H
2
O
→
2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2

V.128 Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO
3,
người ta làm cách nào trong
các cách sau :
1/ Dùng Zn để khử Ag
+
trong dung dịch AgNO
3
.
2/ Điện phân dung dịch AgNO
3
.
3/ Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch NaOH sau đó lọc lấy
AgOH , đem đun nóng để được Ag

2
O

sau đó khử Ag
2
O

bằng CO hoặc
H
2
ở t
o
cao .
Phương pháp đúng là
A : 1 B : 1 và 2 C : 2 D : Cả 1 , 2 và 3
V.129 Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo
phương pháp nào sau đây ?
A. Nhiệt luyện. B. Thuỷ luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
V.130 Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại
A. kali. B. magie. C. nhôm. D. đồng.
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 18
V.131 Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu
được 1,08 gam bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện là:
A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A.
V.132 Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện?
A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca…
B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…
C. Các kim loại như Al, Zn, Fe…

D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu…
V.133 Từ Mg(OH)
2
người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách
sau
1/ Điện phân Mg(OH)
2
nóng chảy .
2/ Hoà tan Mg(OH)
2
vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung
dịch MgCl
2
có màng ngăn .
3/ Nhiệt phân Mg(OH)
2
sau đó khử MgO bằng CO hoặc H
2
ở nhiệt
độ cao
4/ Hoà tan Mg(OH)
2
vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó
điện phân MgCl
2
nóng chảy
Cách làm đúng là
A . 1 và 4 B . Chỉ có 4 C . 1 , 3 và 4 D Cả 1 , 2 , 3 và 4.
V.134 Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại :
A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau hyđro.

B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al.
C. Dùng điều chế các kim loại dể nóng chảy.
D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy.
V.135 Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp
điện phân có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim
loại ở trên ?
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
V.136 Thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuCl
2
với các điện cực
bằng đồng. Sau một thời gian thấy :
A. khối lượng anot tăng, khối lượng catot giảm.
B. khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
C. khối lượng anot, catot đều tăng.
D. khối lượng anot, catot đều giảm.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 19
V.137 Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì khối
lượng chất rắn thu được là :
A. 108g. B. 162g. C. 216g. D. 154g.
V.138 Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
( các điện cực bằng
graphit), mô tả nào sau đây là đúng ?
A. Ở anot xảy ra sự khử ion Cu
2+
.
B. Ở catot xảy ra sự oxi hoá phân tử H
2

O.
C. Ở catot xảy ra sự khử ion Cu
2+
.
D. Ở anot xảy ra sự oxi hoá ion SO
4
2–
.
V. 139 Điện phân dung dịch AgNO
3
với cường độ dòng điện là 1,5A,
thời gian 30 phút, khối lượng Ag thu được là :
A. 6,0g. B. 3,02g. C. 1,5g D. 0,05g.
V 140 Cho phản ứng hóa học : Zn + Sn
2+
→ Zn
2+
+ Sn
So sánh tính oxi hóa và tính khử của các chất và ion nào sau đây là
đúng ?
Tính oxi hóa Tính khử
A. Zn > Sn Sn
2+
> Zn
2+
B. Zn < Sn Sn
2+
< Zn
2+
C. Sn

2+
> Zn
2+
Zn > Sn
D. Sn
2+
< Zn
2+
Zn < Sn
V.141 Cho luồng H
2
đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được
0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%):
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75
V.142 Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại
hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
V.143 Điện phân dung dịch CuSO
4
bằng điện cực trơ với dòng điện có
cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể
tích khí O
2
sinh ra là
A : 0,64g và 0,112 lit B : 0,32g và 0,056 lít
C : 0,96g và 0,168 lít D : 1,28g và 0,224 lít
V.144 Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,1M và
Cu(NO

3
)
2
0,2M Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 20
lượng
A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g
V.145 Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại
hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
V.146 Điện phân dung dịch CuSO
4
bằng điện cực trơ với dòng điện có
cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể
tích khí O
2
sinh ra là
A : 0,64g và 0,112 lit B : 0,32g và 0,056 lít
C : 0,96g và 0,168 lít D : 1,28g và 0,224 lít
V.147 Điện phân dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ . Ở catôt thu
được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lit (đktc). Xác định M?
A.Mg B.Cu C.Ca D.Zn
V.148 Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra
4,48 lít H
2
(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO
4


.Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là
A : 9,6g B.16g C.6,4g D.12,8g
V. 149 Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp
sau:
1. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
2. Điên phân KCl nóng chảy.
3. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
4. Dùng CO để khử K ra khỏi K
2
O
5. Điện phân nóng chảy KOH
Chọn phương pháp thích hợp
A.Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2, 5 C. Chỉ có 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5.
V. 150 Hoà tan hòan toàn 9,6g kim loại R hoá trị (II ) trong H
2
SO
4
đặc
thu được dung dịch X và 3,36 lit khí SO
2
(đktc). Vậy R là:
A.Mg B.Zn C.Ca D.Cu
V. 151 Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO
3
loãng lấy dư sau
khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc : R là
A.Mg B . Cu C . Al . D . Fe
V. 152 Điện phân ( điện cực trơ có vách ngăn) một dung dịch có chứa
ion Fe
2+

, Fe
3+
, Cu
2+.
Thứ tự xẩy ra ở catốt lần lượt là:
A. Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
B. Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+

C. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+

.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 21
V.153 Cho dung dịch chứa các ion Na
+
, Al
3+
, Cu
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
,
3
NO

.
Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch :
A. Na
+
, SO
4
2–
, Cl

, Al
3+
C. Na
+

, Al
3+
, Cl

, NO
3–
B. Cu
2+
, Al
3+
, NO
3–
, Cl

D. Na
+
, Al
3+
, NO
3–
, SO
4
2–
.
V. 154 Khi điện phân 1 dung dịch muối giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng
lên. Dung dịch muối đó là : ( điều kiện đầy đủ)
A. CuSO
4
B.AgNO
3

C. KCl D. K
2
SO
4
Đáp án chương V:

1B ; 2C ; 3C ; 4B ;5D ; 6B ; 7C ; 8C ; 9B ; 10C ;
11C ; 12A ; 13A ;14B ; 15D ; 16A ; 17D ; 18C ; 19B ; 20B ; 21B ; 22B
23B ; 24A ; 25A ; 26A ; 27C ; 28C ; 29A ; 30B ; 31C ; 32A ; 33B ; 34A
35C ; 36B ; 37A ;38B; 39D ; 40B ; 41A ; 42A ; 43C ; 44C ; 45A ; 46C ;
47B ; 48D ; 49B ; 50C ; 51A ; 52C ; 53D ; 54B ; 55A ; 56B; 57D ; 58A
59C ; 60C ; 61A ; 62A ; 63B ;64B ; 65D ; 66A ; 67B ; 68D ; 69B ; 70C
71A ; 72B ; 72D ; 74A ; 75A ; 76C ; 77B ; 78B ; 79B ; 80D ; 81D ; 82C
83D ; 84B ; 85A ; 86B ; 87B ; 88B ; 89B ; 90B ; 91D ; 92B ; 93A ; 94D
95B ; 96A ; 97A ; 98D ; 99B ; 100D ; 101D ; 102C ; 103A ; 104D ;
105B ; 106C ; 107D ; 108A ;109B ; 110B ; 111B ; 112C ; 113C ; 114C ;
115B ; 116C ; 117A ; 118B ; 119B ; 120B ; 121A ; 122D ; 123A ; 124D
125B ;126A ; 127A ; 128B ;129C ; 130D ;131A ; 132B ; 133B ; 134B ;
135D ; 136B ; 137B ; 138C ; 139B ; 140C ; 141B ; 142B ;143B ; 144B ;
145B ; 146B ; 147B ;148D ; 149B ; 150D ; 151D ; 152C ; 153D ; 154C.
CHƯƠNG VI: KIM LOẠI IA, IIA, IIIA.
KIM LOẠI KIÊM (IA)
VI. 1 Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại
nhóm IA ?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất.
D. Bán kính nguyên tử.
VI. 2 Nguyên tử có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là :
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.

Trắc nghiệm hoá 12 Trang 22
VI. 3 Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H
2
O thấy có
2,24 lít H
2
( đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan
thu được là :
A. 9,4 g B. 9,5 g. C. 9,6 g. D. 9,7 g.
VI. 4 Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp
vào nước thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là :
A. Li và Na. B. Na và K.
C. K và Rb. D. Rb và Cs.
VI. 5 Chỉ ra nội dung sai :
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
C. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.
D. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
VI. 6 Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đến Cs có
A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần.
B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.
C. nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
D. nhiệt độ nóng chảy giảm dần, nhiệt độ sôi tăng dần.
VI. 7 Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể
A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm diện.
B. C. lăng trụ lục giác đều. D. lập phương đơn giản.
VI. 8 Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp là do
A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng.

B. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn.
C. liên kết kim loại trong tinh thể kém bền.
D. nguyên tử kim loại kiềm có ít electron hoá trị (1 electron).
VI. 9 Kim loại kiềm có độ cứng thấp là do
A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng.
B. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn.
C. Liên kết kim loại trong tinh thể kém bền.
D. kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp.
VI. 10 Trong nhóm kim loại kiềm, năng lượng ion hoá thứ nhất
A. tăng dần từ Li đến Cs.
B. giảm dần từ Li đến Cs.
C. tăng dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs giảm dần.
D. giảm dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs tăng dần.
VI. 11 Năng lượng nguyên tử hoá là năng lượng cần dùng để
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 23
A. phá vỡ mạng tinh thể.
B. tạo ra nguyên tử kim loại từ ion kim loại.
C. tách electron hoá trị của nguyên tử kim loại.
D. tách nguyên tử kim loại ra khỏi hợp chất.
VI. 12 Năng lượng ion hoá là năng lượng cần thiết để có thể :
A. tách electron hoá trị ra khỏi nguyên tử.
B. tách electron tự do ra khỏi mạng tinh thể.
C. tách ion dương kim loại ra khỏi mạng tinh thể.
D. tách ion dương kim loại ra khỏi hợp chất.
VI. 13 Chỉ ra nội dung đúng :
A. Các kim loại kiềm có năng lượng nguyên tử hoá tương đối
nhỏ.
B. Nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hoá thứ nhất
tương đối lớn.
C. Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính tương đối nhỏ.

D. Liên kết trong kim loại kiềm là liên kết mạnh.
VI. 14 Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
, sản phẩm tạo ra có :
A. Cu B. Cu(OH)
2
C. CuO. D. CuS.
VI. 15 Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có
pha thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí
nghiệm này ?
A. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu.
B. Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá hồng.
C. Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước.
D. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước.
VI. 16 Kim loại kiềm nào được dùng trong tế bào quang điện ?
A. Li B. Na. C. K. D. Cs
VI. 17 Kim loại nào được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản
ứng hạt nhân ?
A. Hg B. Na C. Li. D. Cs
VI. 18 Kim loại được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng :
nCH
2
= CH – CH = CH
2

→
( CH
2
– CH = CH – CH
2

)
n

là :
A. Fe B. Na. C. Ni. D. Pt.
VI. 19 Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là :
A. Muối halogenua của kim loại kiềm.
Trắc nghiệm hoá 12 Trang 24
B. Muối sunfat của kim loại kiềm.
C. Muối nitrat của kim loại kiềm.
D. Muối cacbonat của kim loại kiềm.
VI. 20 Phương pháp quan trọng để điều chế kim loại kiềm là :
A. Điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại kiềm.
B. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa
hai cực có màng ngăn xốp.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa
hai cực không có màng ngăn xốp.
D. Cả A, B, C.
VI. 21 Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước. B. dầu hỏa. C. cồn D. Amoniac lỏng
VI. 22 . Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có :
A. cực âm và cực dương đều bằng thép.
B. cực âm và cực dương đều bằng than chì.
C. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.
D. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.
VI. 23 . Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là :
A.
4NaOH
→
4Na + O

2
+ 2H
2
O
B.
2 NaOH
→
2Na + O
2
+ H
2
C.
2NaOH
→
2Na + H
2
O
2
D.
4NaOH
→
2Na
2
O + O
2
+ 2H
2
VI. 24 Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :
A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Tính axit D. Tính bazơ
VI. 25 Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối,mật độ

electron tự do thấp,điện tích ion nhỏ nên liên kết kim loại kém bền
vững.Điều đó giúp giải thích tính chất nào sau này của kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Mềm.
C. Nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm. D. Khối lượng riêng nhỏ.
VI. 26 Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức
mờ đi,đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây?
A. Na
2
O, NaOH , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
B. NaOH , Na
2
CO
3 ,
NaHCO
3
.
C. Na
2
O , Na
2
CO
3 ,
NaHCO
3

.
D. Na
2
O , NaOH , Na
2
CO
3
.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 25
VI. 27 Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim
loại kiềm theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C. Năng lượng ion hóa I
1
của nguyên tử giảm dần.
D. khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
VI. 28 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm
là :
A. ns
1
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1
. D. (n–1)d
x
ns

y

VI. 29 Cation R
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. R
+

cation nào sau đây ?
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
VI. 30 Khi hòa tan 39 g kali vào 362 g nước , dung dịch thu được có
nồng độ % là bao nhiêu?
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.
VI. 31 Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước
Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M.
Kim loại M là :
A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.
VI. 32 Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy
có 1,12 lít H

2
( đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn
khan thu được là :
A. 7,1 g. B. 7,9 g. C. 15,2 g. D. 8,0 g.
VI. 33 Ion Na
+
thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:
A. 2NaCl
 →
dpnc
2Na + Cl
2
B.NaCl + AgNO
3

→
NaNO
3
+ AgCl
C. 2 NaNO
3

→
0
t
2NaNO
2
+ O
2
D. Na

2
O + H
2
O
→
2NaOH
VI. 34 Tác dụng nào sau nay không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Na + HCl B. Na + H
2
O
C. Na + O
2
D. Na
2
O + H
2
O
VI. 35 Cho 2,3g Na tác dụng với m(g) H
2
O thu được dung dịch 4%.
Giá trị của m là :
A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g
VI. 36 Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO
2
. Dung
dịch sau phản ứng gồm các chất:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×