Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tốc độ phản ứng - Cân bằng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.44 KB, 8 trang )

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
1. Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
2 SO
2
+ O
2


2 SO
3 (k)

H

< 0. Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Tăng nồng độ của O
2

C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
2. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
3. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)




2NH
3 (k)

H

< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng
hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
4. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng: H
2 (k)
+ F
2 (k)


2HF
(k)

H

< 0. Sự biến đổi nào sau đây không
làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H
2
hoặc F
2
D. Thay đổi nồng độ khí HF

5. Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H
2 (k)
+ I
2 (k)


2HI
(k)

Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. K
C
=
[
]
[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×
. B. K
C
=
[
]
[
]
[ ]
HI

IH
2
22
×
. C. K
C
=
[
]
[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×
.
D
.
K
C
=
[
]
[
]
[ ]
2
22
HI
IH ×


6.
Tr

n 2 mol khí NO và m

t l
ượ
ng ch
ư
a xác
đị
nh khí O
2
vào trong m

t bình kín có dung tích 1 lít

40
o
C.
Bi
ế
t: 2 NO
(k)
+ O
2 (k)


2 NO

2 (k)
. Khi ph

n

ng
đạ
t
đế
n tr

ng thái cân b

ng, ta
đượ
c h

n h

p khí có
0,00156 mol O
2
và 0,5 mol NO
2
. H

ng s

cân b


ng K lúc này có giá tr

là:
A. 4,42 B. 40,1 C. 71,2 D. 214
7.
Cho ph

n

ng : 2 SO
2(k)
+ O
2(k)


2SO
3 (k)
. S

mol ban
đầ
u c

a SO
2
và O
2
l

n l

ượ
t là 2 mol và 1 mol.
Khi ph

n

ng
đạ
t
đế
n tr

ng thái cân b

ng (

m

t nhi

t
độ
nh

t
đị
nh), trong h

n h


p có 1,75 mol SO
2
. V

y s


mol O
2


tr

ng thái cân b

ng là:
A. 0 mol B. 0,125 mol C. 0,25 mol D. 0,875 mol
8.
Khi ph

n

ng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH
3 (k)


đạ
t
đế
n tr

ng thái cân b

ng thì h

n h

p khí thu
đượ
c có thành
ph

n: 1,5 mol NH
3
, 2 mol N
2
và 3 mol H
2
. V

y s

mol ban
đầ
u c


a H
2
là:
A. 3 mol B. 4 mol C. 5,25 mol D. 4,5 mol
9.
T

c
độ
ph

n

ng t
ă
ng lên khi:
A. Gi

m nhi

t
độ


B. T
ă
ng di

n tích ti

ế
p xúc gi

a các ch

t ph

n

ng

C. T
ă
ng l
ượ
ng ch

t xúc tác D. Gi

m n

ng
độ
các ch

t tham gia ph

n

ng

10.
Cho ph

n

ng thu

n ngh

ch

tr

ng thái cân b

ng:
4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)


2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)

H


<0. Cân b

ng s

chuy

n d

ch theo chi

u thu

n
khi:
A. T
ă
ng nhi

t
độ
B. Thêm ch

t xúc tác. C. T
ă
ng áp su

t D. Lo

i b


h
ơ
i n
ướ
c
11.
Cho ph

n

ng: 2 CO

CO
2
+ C. N

ng
độ
c

a cacbon oxit t
ă
ng lên bao nhiêu l

n
để
cho t

c

độ
ph

n

ng
t
ă
ng lên 8 l

n?
A. 2 B. 2
2
C. 4 D. 8
12.
Cho ph

n

ng: : 2 SO
2
+ O
2


2SO
3
, V

n t


c ph

n

ng thay
đổ
i bao nhiêu l

n n
ế
u th

tích h

n h

p
gi

m
đ
i 3 l

n?
A. 3 B. 6 C. 9 C. 27
13.
Cho ph

n


ng: A + 2B

C. N

ng
độ
ban
đầ
u c

a A là 0,8 mol/l, c

a B là 1 mol/l. Sau 10 phút, n

ng
độ

c

a B còn 0,6 mol/l. V

y n

ng
độ
c

a A còn l


i là:
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,8
14.
Cho ph

n

ng A + B

C. N

ng
độ
ban
đầ
u c

a A là 0,1 mol/l, c

a B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, n

ng
độ

c

a B ch

còn 20% n


ng
độ
ban
đầ
u. T

c
độ
trung bình c

a ph

n

ng là:
A. 0,16 mol/l.phút B. 0,016 mol/l.phút C. 1,6 mol/l.phút D. 0,106 mol/l.phút
15.
Cho ph

n

ng: 2 SO
2
+ O
2


2SO
3
. T


c
độ
ph

n

ng t
ă
ng lên 4 l

n khi:
A. T
ă
ng n

ng
độ
SO
2
lên 2 l

n B. T
ă
ng n

ng
độ
SO
2

lên 4 l

n
C. T
ă
ng n

ng
độ
O
2
lên 2 l

n D. T
ă
ng
đồ
ng th

i n

ng
độ
SO
2
và O
2
lên 2 l

n

16.
Cho ph

n

ng: 2 NaHCO
3 (r)


Na
2
CO
3
(r) + CO
2(k)
+ H
2
O
(k)

H

= 129kJ. Ph

n

ng x

y ra theo chi


u
ngh

ch khi:
A. Gi

m nhi

t
độ
B. T
ă
ng nhi

t
độ
C. Gi

m áp su

t D. T
ă
ng nhi

t
độ
và gi

m áp su


t
17.
Cho ph

n

ng : 2A + B

C. N

ng
độ
ban
đầ
u c

a A là 6M, c

a B là 4M. H

ng s

t

c
độ
k = 0,5
T

c

độ
ph

n

ng lúc ban
đầ
u là :
A. 12 B. 18 C. 48 D.72
18.
Cho ph

n

ng A + 2B

C. N

ng
độ
ban
đầ
u c

a A là 1M, B là 3M, h

ng s

t


c
độ
k = 0,5. V

n t

c c

a
ph

n

ng khi
đ
ã có 20% ch

t A tham gia ph

n

ng là:
A. 0,016 B. 2,304 C. 2,704 D. 2,016
19.
Cho ph

n

ng : H
2

+ I
2


2 HI.

t
o
C, h

ng s

cân b

ng c

a ph

n

ng b

ng 40. N
ế
u n

ng
độ
ban
đầ

u
c

a H
2
và I
2

đề
u b

ng 0,01 mol/l thì % c

a chúng
đ
ã chuy

n thành HI là:
A. 76% B. 46% C. 24% D. 14,6%
20.
Cho ph

n

ng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)



2NH
3 (k)
+ Q. Y
ế
u t

nào

nh h
ưở
ng
đế
n cân b

ng hoá h

c trên?
A. Áp su

t B. Nhi

t
độ
C. N

ng
độ
D. T

t c



đề
u
đ
úng
21.
Cho ph

n

ng : A + B

C. N

ng
độ
ban
đầ
u c

a A là 0,12 mol/l; c

a B là 0,1 mol/l. Sau 10 phút, n

ng
độ
c

a B gi


m còn 0,078 mol/l. N

ng
độ
còn l

i (mol/l) c

a ch

t A là:
A. 0,042 B. 0,98 B. 0,02 D. 0,034
22.
Cho ph

n

ng: A
(k)
+ B
(k)


C
(k)
+ D
(k)
có bi


u th

c xác
đị
nh t

c
độ
ph

n

ng
V = k
[
]
A .
[
]
2
B
. Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đúng
?
A. [A], [B] là n


ng
độ
ban
đầ
u c

a ch

t A, B.
B. [A], [B] là n

ng
độ
lúc cân b

ng c

a ch

t A, B.
C. [A], [B] là n

ng
độ
t

i th

i
đ

i

m xác
đị
nh t

c
độ
c

a ch

t A, B.

D
.
T

t c


đề
u sai
23.
Th

c nghi

m cho bi
ế

t t

c
độ
ph

n

ng: A
2
+ B
2


2AB
đượ
c tính theo bi

u th

c: V = k [A
2
][B
2
].
Trong các
đ
i

u kh


ng
đị
nh d
ướ
i
đ
ây, kh

ng
đị
nh nào phù h

p v

i bi

u th

c trên?
A. T

c
độ
ph

n

ng hoá h


c
đượ
c
đ
o b

ng s

bi
ế
n
đổ
i n

ng
độ
các ch

t ph

n

ng trong m

t
đơ
n v

th


i gian.
B. T

c
độ
ph

n

ng t

l

thu

n v

i tích s

n

ng
độ
các ch

t ph

n

ng

C. T

c
độ
ph

n

ng gi

m theo ti
ế
n trình ph

n

ng.
D. T

c
độ
ph

n

ng t
ă
ng lên khi có m

t ch


t xúc tác.
24.
Trong các kh

ng
đị
nh sau, kh

ng
đị
nh nào
phù hợp
v

i m

t ph

n

ng thu

n ngh

ch

tr

ng thái cân b


ng?
A. Ph

n

ng thu

n
đ
ã k
ế
t thúc
B. Ph

n

ng ngh

ch
đ
ã k
ế
t thúc
C. C

ph

n


ng thu

n và ph

n

ng ngh

ch
đ
ã k
ế
t thúc

D.

T

c
độ
ph

n

ng thu

n b

ng t


c
độ
ph

n

ng ngh

ch
25.
Cho ph

n

ng

tr

ng thái cân b

ng: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH
3 (k)

H


< 0. Nh

ng thay
đổ
i nào sau
đ
ây làm
cân b

ng d

ch chuy

n theo chi

u thu

n?
A. Gi

m áp su

t. B. T
ă
ng nhi

t
độ
B. T

ă
ng n

ng
độ
các ch

t N
2
và H
2
D. T
ă
ng n

ng
độ
NH
3

26.
Cho các ph

n

ng sau:
1. H
2(k)
+ I
2(r)



2 HI
(k)
,
H

>0

2. 2NO
(k)
+ O
2(k)


2 NO
2 (k)
,
H

<0
3. CO(k) + Cl
2
(k)

COCl
2(k)
,
H


<0
4. CaCO
3(r)


CaO
(r)
+ CO
2(k)
,
H

>0
Khi t
ă
ng nhi

t
độ
ho

c áp su

t các cân b

ng nào trên
đ
ây
đề
u chuy


n d

ch theo chi

u thu

n?
A. 1,2 B. 1,3,4 C. 2,4 D. t

t c


đề
u sai
27.
H

ng s

cân b

ng c

a m

t ph

n


ng thu

n ngh

ch ph

thu

c vào nh

ng y
ế
u t

nào sau
đ
ây?
A.

Nhi

t
độ
B. Ch

t xúc tác C. N

ng
độ
các ch


t ph

n

ng D. Áp su

t
28.
V

n t

c c

a ph

n

ng s

t
ă
ng lên bao nhiêu l

n khi t
ă
ng nhi

t

độ
t

0
o
C
đế
n 40
o
C, bi
ế
t khi t
ă
ng nhi

t
độ
lên
10
o
C thì t

c
độ
ph

n

ng t
ă

ng lên g

p
đ
ôi.
A. 2 l

n B. 4 l

n C. 8 l

n D. 16 l

n
29.
Cho ph

n

ng thu

n ngh

ch : A

B có h

ng s

cân b


ng K =
1
10

(ở 25
o
C). Lúc cân bằng, % chất A đã
chuyển hoá thành chất B là:
A. 0,1% B. 10% C. 9,1% D. Kết quả khác
30. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác
31. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn :
2 H
2
O
2

 →
2
MnO
2 H
2
O + O
2

Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nồng độ H
2

O
2
B. Nồng độ của H
2
O C. Nhiệt độ D. Chất xuc tác MnO
2

32. Định nghĩa nào sau đây là đúng
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
33. Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng
Magiê ở dạng :
A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn
34. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H
2
(k) + Cl
2
(k)

2HCl ,
H

<0. Cân bằng sẽ chuyển
dịch theo chiều nghịch khi tăng
A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Nồng độ H
2
D. Nồng độ Cl
2


35. Cho phản ứng: A
(k)
+ B
(k)


C
(k)
+ D
(k)
ở trạng thái cân bằng. Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên
nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ?
A. Sự tăng nồng độ khí C B. Sự giảm nồng độ khí A
C. Sự giảm nồng độ khí D. Sự giảm nồng độ khí C
36. Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r)

2 Hg(l) + O
2
(k) ,
H

>0. Để thu được lượng oxi lớn nhất
cần phải:
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
37. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25
o
C. Biến đổi nào sau đây không làm bọt
khí thoát ra mạnh hơn?

A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50
o
C
38. Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng: H
2
+ Br
2


2HBr
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng trở thành một chiều D. Cân bằng không thay đổi
39. Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống trong câu sau:
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên …(1)… của một trong …(2)… hoặc sản phẩm phản ứng trong …(3)… thời
gian.
A B C D
(1) khối lượng nồng độ thể tích phân tử khối
(2)
các chất phản
ứng
các chất tạo
thành
các chất bay
hơi
các chất kết tủa
t
o

(3) một khoảng một phút một đơn vị mọi khoảng

40. Khi cho cùng một lượng axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na
2
S
2
O
3
với nồng độ
khác nhau, ở cốc đựng Na
2
S
2
O
3
có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Khẳng định nào sau đây là
đúng? Trong cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng
A. Không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng
C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng D. Chỉ phụ thuộc thể tích dung dịch chất phản ứng.
41. Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kali clorat, những biện
pháp nào sau đây được sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
A. Dùng chất xúc tác mangan đioxit (MnO
2
). B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. D. Dùng kali clorat và mangan đioxit khan.
Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A. A, C, D B. A, B, D C. B, C, D D. A, B, C
42. Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản
ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 20

0
C lên 50
0
C.
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
43. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 50
0
C thì tốc
độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
A. 2,0 B. 2,5 C. 3,0 D. 4,0
44. Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp
rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ B. Xúc tác C. Nồng độ D. áp suất.
45. Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M B. Fe + dung dịch HCl 0,2M
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M D. Fe + dung dịch HCl 20%, (d = 1,2g/ml)

46. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng hoá học vào nồng độ được xác định bởi định luật tác dụng khối lượng:
tốc độ phản ứng hoá học tỷ lệ thuận với tích số nồng độ của các chất phản ứng với luỹ thừa bằng hệ số tử lượng
trong phương trình hoá học. Ví dụ đối với phản ứng: N
2
+ 3H
2
 2NH
3

Tốc độ phản ứng v được xác định bởi biểu thức: v = k. [N
2
].[H
2
]
3
. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần
khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần? Tốc độ phản ứng sẽ tăng:
A. 4 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần
47. Cho phương trình hoá học:
( ) ( ) ( )
02
tia
22
>∆ →←+ HkNOkOkN
da iÖnlö

Hãy cho bi
ế
t nh


ng y
ế
u t

nào sau
đ
ây

nh h
ưở
ng
đế
n s

chuy

n d

ch cân b

ng hoá h

c trên?
A. Nhi

t
độ
và n

ng

độ
. B. Áp su

t và n

ng
độ
.
C. N

ng
độ
và ch

t xúc tác. D. Ch

t xúc tác và nhi

t
độ
.
48.
T

th
ế
k

XIX, ng
ườ

i ta
đ
ã nh

n ra r

ng trong thành ph

n khí lò cao (lò luy

n gang) v

n còn khí cacbon
monoxit. Nguyên nhân nào sau
đ
ây là
đ
úng?
A. Lò xây ch
ư
a
đủ

độ
cao. B. Th

i gian ti
ế
p xúc c


a CO và Fe
2
O
3
ch
ư
a
đủ
.
C. Nhi

t
độ
ch
ư
a
đủ
cao. D. Ph

n

ng hoá h

c thu

n ngh

ch.
49.
Cho ph


n

ng hoá h

c sau
đ
ang

tr

ng thái cân b

ng:
( ) ( ) ( )
kJHkSOkOkSO
tV
19222
322
0
5
2
0
−=∆ →←+
Hãy phân tích các
đặ
c
đ
i


m c

a ph

n

ng hoá h

c trên, t


đ
ó ghép n

i các thông tin

c

t A v

i B sao cho h

p
lý.
A B
Thay
đổ
i
đ
i


u ki

n c

a ph

n

ng hoá h

c Cân b

ng s

thay
đổ
i nh
ư
th
ế
nào?
1. T
ă
ng nhi

t
độ
c


a bình ph

n

ng A. Cân b

ng chuy

n d

ch theo chi

u thu

n
2. T
ă
ng áp su

t chung c

a h

n h

p B. Cân b

ng chuy

n d


ch theo chi

u ngh

ch
3. T
ă
ng n

ng
độ
khí oxi C. Cân b

ng không thay
đổ
i
4. Gi

m n

ng
độ
khí sunfur
ơ

50.
S

n xu


t amonniac trong công nghi

p d

a trên ph
ươ
ng trình hoá h

c sau:
(
)
(
)
(
)
kJHkNHkHkN
xt
p
92232
322
,
−=∆ →←+
Hãy cho bi
ế
t
đ
i

u kh


ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đ
úng? Cân b

ng hoá h

c s

chuy

n d

ch v

phía t

o ra amoniac
nhi

u h
ơ
n n
ế
u:
A. Gi


m áp su

t chung và nhi

t
độ
c

a h

. B. Gi

m n

ng
độ
c

a khí nit
ơ
và khí hi
đ
ro.
C. T
ă
ng nhi

t
độ

c

a h

. D. T
ă
ng áp su

t chung c

a h

.
51.
S

t
ươ
ng tác gi

a hi
đ
ro và iot có
đặ
c tính thu

n ngh

ch:
HIIH

2
22
→←+

H

i, n
ế
u n

ng
độ
ban
đầ
u c

a H
2
và I
2
là 0,02 mol/l, n

ng
độ
cân b

ng c

a HI là 0,03mol/l thì n


ng
độ
cân b

ng
c

a H
2
và h

ng s

cân b

ng là bao nhiêu?
A. 0,005 mol và 18 B. 0,005 mol và 36 C. 0,05 mol và 18 D. 0,05 mol và 36.
52.
Cho ph
ươ
ng trình hoá h

c:
(
)
(
)
(
)
kNHkHkN

xt
p
322
232
,
 →←+

N
ế
u

tr

ng thái cân b

ng n

ng
độ
c

a NH
3
là 0,30 mol/l, c

a N
2
là 0,05 mol/l và c

a H

2
là 0,10 mol/l. H

ng s


cân b

ng c

a h

là giá tr

nào sau
đ
ây?
A. 36 B. 360 C. 3600 D. 36000.
53.
Trong công nghi

p,
để

đ
i

u ch
ế
khí than

ướ
t, ng
ườ
i ta th

i h
ơ
i n
ướ
c qua than
đ
á
đ
ang nóng
đỏ
. Ph

n

ng
hoá h

c x

y ra nh
ư
sau:
(
)
(

)
(
)
(
)
kJHkHkCOkOHrC
131
22
=∆+→←+

Đ
i

u kh

ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đ
úng?
A. T
ă
ng áp su

t chung c

a h


làm cân b

ng không thay
đổ
i.
B. T
ă
ng nhi

t
độ
c

a h

làm cân b

ng chuy

n sang chi

u thu

n.
C. Dùng ch

t xúc tác làm cân b

ng chuy


n sang chi

u thu

n.
D. T
ă
ng n

ng
độ
hi
đ
ro làm cân b

ng chuy

n sang chi

u thu

n.
54.
S

n su

t vôi trong công nghi

p và

đờ
i s

ng
đề
u d

a trên ph

n

ng hoá h

c:
( ) ( )
kJHkCOrCaOrCaCO
o
t
178),(
23
=∆+→←

Hãy ch

n ph
ươ
ng án
đ
úng. Cân b


ng hoá h

c s

chuy

n sang chi

u thu

n khi.
A. T
ă
ng nhi

t
độ
.
B.
Đậ
p nh


đ
á vôi làm t
ă
ng di

n tích ti
ế

p xúc.
C. Th

i không khí nén vào lò
để
làm gi

m n

ng
độ
khí cacbonic.
D. C

ba ph
ươ
ng án A, B, C
đề
u
đ
úng.
55.
M

t ph

n

ng hoá h


c có d

ng:
(
)
(
)
(
)
0,2
>∆→←+ HkCkBkA

Hãy cho bi
ế
t các bi

n pháp c

n ti
ế
n hành
để
chuy

n d

ch cân b

ng hoá h


c sang chi

u thu

n?
A. T
ă
ng áp su

t chung h

B. Gi

m nhi

t
độ
.
C. Dùng ch

t xúc tác thích h

p C. A, B
đề
u
đ
úng
56.
Cho các ph


n

ng hoá h

c:
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
kJHkSOkOkSO
kJHkHkCOkOHrC
OV
192;22
131;
322
22
52
−=∆ →←+
=∆+→←+

Tìm ph
ươ
ng án sai trong s

các kh


ng
đị
nh sau
đ
ây? Các
đặ
c
đ
i

m gi

ng nhau c

a hai ph

n

ng hoá h

c trên
là:
A. To

nhi

t. B. Thu

n ngh


ch. C.
Đề
u t

o thành các ch

t khí. D.
Đề
u là các ph

n

ng oxi hoá - kh

.
57.
Cho ph

n

ng t

ng h

p amoniac:
(
)
(
)

(
)
kNHkHkN
xt
p
322
232
,
 →←+
T

c
độ
ph

n

ng hoá h

c t

ng h

p amoniac s

t
ă
ng bao nhiêu l

n n

ế
u t
ă
ng n

ng
độ
hi
đ
ro lên 2 l

n?
A. 2 l

n B. 4 l

n C. 8 l

n D. 16 l

n
Trong t

t c

các tr
ườ
ng h

p trên, nhi


t
độ
c

a ph

n

ng
đượ
c gi

nguyên.
58.
Ng
ườ
i ta
đ
ã s

d

ng nhi

t
độ
c

a ph


n

ng
đố
t cháy than
đ
á
để
nung vôi, bi

n pháp k

thu

t nào sau
đ
ây
không

đượ
c s

d

ng
để
t
ă
ng t


c
độ
ph

n

ng nung vôi?
A.
Đậ
p nh


đ
á vôi v

i kích th
ướ
c kho

ng 10cm. B. T
ă
ng nhi

t
độ
ph

n


ng lên kho

ng 900
0
C.
C. T
ă
ng n

ng
độ
khí cacbonic. D. Th

i không khí nén vào lò nung vôi.
59.
Trong nh

ng kh

ng
đị
nh sau,
đ
i

u nào là phù h

p v

i m


t h

hoá h

c

tr

ng thái cân b

ng?
A. Ph

n

ng thu

n
đ
ã k
ế
t thúc.
B. Ph

n

ng ngh

ch

đ
ã k
ế
t thúc.
C. T

c
độ
c

a ph

n

ng thu

n và ngh

ch b

ng nhau.
D. N

ng
độ
c

a các ch

t tham gia và t


o thành sau ph

n

ng nh
ư
sau:
60.
Cho ph
ươ
ng trình hoá h

c: CO(k) + Cl
2
(k)

COCl
2
(k)
Bi
ế
t r

ng n

ng
độ
cân b


ng c

a CO là 0,20mol/l và c

a Cl
2
là 0,30mol/l và h

ng s

cân b

ng là 4. N

ng
độ
cân
b

ng c

a ch

t t

o thành

m

t nhi


t
độ
nào
đ
ó c

a ph

n

ng là giá tr

nào sau
đ
ây?
A. 0,24 mol/l B. 0,024 mol/l C. 2,4 mol/l D. 0,0024 mol/l
61.
Làm th
ế
nào
để

đ
i

u khi

n các ph


n

ng hoá h

c theo h
ướ
ng có l

i nh

t cho con ng
ườ
i? Bi

n pháp nào sau
đ
ây
đượ
c s

d

ng?
A. T
ă
ng nhi

t
độ
và áp su


t.
B. Ch

n các
đ
i

u ki

n nhi

t
độ
, áp su

t, n

ng
độ
sao cho cân b

ng hoá h

c chuy

n d

ch hoàn toàn sang chi


u
thu

n.
C. Ch

n các
đ
i

u ki

n nhi

t
độ
, áp su

t, n

ng
độ
, xúc tác sao cho v

a có l

i v

t


c
độ
và chuy

n d

ch cân b

ng
hoá h

c c

a ph

n

ng.
D. Ch

n các
đ
i

u ki

n nhi

t
độ

, áp su

t, n

ng
độ
, xúc tác sao cho t

c
độ
ph

n

ng thu

n và l

n nh

t.

×