Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 GIỮA HỌC KII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.54 KB, 2 trang )

Trường THCS Nguyễn Du Ngày………Tháng 03 Năm 2011
Lớp 8A KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC
Họ và tên: ( Thời gian: 45 phút)
Đi ểm Lời phê của thầy (cô) giáo
A.Trắc nghiệm: (5 đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Khi thu khí H
2
trong phòng thí nghiệm, các em đặt ống nghiệm như thế nào?
a/ Đặt đứng ống nghiệm b/ Đặt ngược ống nghiệm c/ Cả a và b đều được d/ Đáp án khác.
Câu 2: Trong PTHH: 4CO + Fe
3
O
4
→ 3Fe + 4CO
2
. Fe
3
O
4
đóng vai trò là chất gì?
a/ Chất khử b/ Chất oxi hoá-khử c/ Chất oxi hoá d/ Cả a và c đều đúng.
Câu 3: Sự oxi hoá là:
a/ Sự tác dụng của oxi với chất khác b/ Sự nhường oxi cho chất khác
c/ Sự tách oxi ra khỏi hợp chất d/ Đáp án khác
Câu 4: Khi làm thí nghiệm H
2
khử CuO, hiện tượng gì xảy ra?
a/ Xuất hiện màu xanh b/ Xuất hiện màu đen c/ Xuất hiện màu vàng. d/ Xuất hiện màu đỏ
Câu 5: Hỗn hợp khí O
2
và H


2
theo tỉ lệ nào sau đây là hỗn hợp nổ mạnh?
a/ 2: 1 b/ 1:2 c/ 1:1 d/ 3:2
Câu 6: Những chất sau đây dùng để điều chế H
2
trong phòng thí nghiệm?
a/ KMnO
4
, H
2
O, Al, HCl, H
2
SO
4
b/ H
2
O, Al, HCl, H
2
SO
4,
Mg
c/ Al, HCl, H
2
SO
4,
Mg, Fe d/ KClO
3
, Al, HCl, H
2
SO

4,
Mg
Câu 7: Khi điện phân 1 mol H
2
O, người ta thu được khí H
2
và O
2
. Vậy thể tích O
2
thu được (đktc) là:
a/ 11,2(l) b/ 22,4 (l) c/ 33,6 (l) d/ 44,8 (l)
Câu 8: Chất khử là:
a/ Chất chiếm oxi của chất khác b/ Chất nhường oxi của chất khác
c/ Chất cho oxi d/ Cả b và c đều đúng.
Câu 9: Khí Hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì:
a/ Hiđro có tính khử b/ Hiđro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn
c/ Hiđro là chất khí nhẹ nhất d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Cho 5 ml khí H
2
tác dụng với 5ml khí O
2
sau phản ứng thu được nước. Sau phản ứng chất dư có
thể tích là:
a/ 2ml b/ 3ml c/ 4ml d/ Đáp án khác
A.Tự luận: (5 đ)
Câu 1: ( 1đ) Hãy lập công thức hoá học của các oxit có tên gọi sau:
a) Nhôm oxit b) Lưu huỳnh trioxit
c) Sắt (III) oxit d) Đinitơ pentaoxit
Câu 2: ( 1đ) Lập PTHH và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

a) Fe + Cl
2
→ FeCl
3
b) H
2
+ Fe
2
O
3
→ Fe + H
2
O
c) KClO
3
→ KCl + O
2

d) Al + HCl → AlCl
3
+ H
2
Câu 3: ( 3đ) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Hiđro bằng cách cho 13 gam kẽm tác dụng với
dung dịch có chứa 18,25 gam axit clohiđric.
a) Lập PTHH.
b) Sau phản ứng chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm: (5 đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án b c a d b c b a c d
A.Tự luận: (5 đ)
Câu 1: ( 1đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a) Al
2
O
3
b) SO
3
c) Fe
2
O
3
d) N
2
O
5
Câu 2: ( 1đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a) 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
( P/Ư hoá hợp)
b) 3 H
2
+ Fe
2
O
3
→ 2 Fe + 3 H

2
O ( vừa là P/Ư oxi hoá – khử vừa là P/Ư thế )
c) 2 KClO
3
→ 2 KCl + 3 O
2
↑ ( P/Ư phân huỷ)
d) 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl
3
+ 3 H
2
( P/Ư thế )
Câu 3: ( 3đ)
a) PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
↑ 0,25 điểm
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2mol 0,5mol 0,75 điểm
0,2mol 0,4mol 0,2mol
b) 0,2mol < 0,5mol => Sau phản ứng HCl dư 0,25 điểm
1mol 2mol
13
- Số mol của 13g Zn là: n
Zn
= = 0,2 (mol) 0,25 điểm
65
18,25
- Số mol của 18,25 g HCl là: n

HCl
= = 0,2 (mol) 0,25 điểm
36,5
- Số mol HCl dư : 0,5 – 0,4 = 0,1(mol) 0,25 điểm
- Khối lượng axit HCl dư là: m
HCl
= 0,1.36,5 = 3,36 (g) 0,5 điểm
c) - Thể tích H
2
sinh ra là: V
H2
= 0,2.22,4 = 2,24 (l) 0,5 điểm

×