Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Toán 9 Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.57 KB, 3 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Đại Số
Tiết 23 Luyện tập

I. Mục tiêu.
- Củng cố : Đồ thị hàm số
)0(
≠+=
abaxy
là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm
có tung độ là
b
, song song với đường thẳng
axy
=
nếu
0

b
hoặc trùng với đường thẳng
axy
=
nếu
0
=
b
.
- HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số
baxy
+=


bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ
thị ( thường là hai giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ ).
II. Chuẩn bị.
- GV : Bảng phụ: Vẽ sẵn bài làm của bài 15, 16, 19, hệ tọa độ
Oxy
có lưới ô vuông.
- HS : + Bút dạ, bảng phụ (bảng nhóm).
+ Một số trang giấy của vở ô ly hoặc giấy kẻ để vẽ đồ thị rồi kẹp vào vở. Máy tính.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV chuẩn bị hai bảng phụ có kẻ sẵn hệ trục
tọa độ
Oxy
và lưới ô vuông để kiểm tra bài.
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 : Chữa bài tập 15 tr 51 SGK.
Vẽ đồ thị hàm số
5
3
2
+−=
xy

GV yêu cầu HS trong từng bàn đổi vở, kiểm
tra bài làm của bạn.
HS2 : a) Đồ thị hàm số
)0(
≠+=
abaxy


gì ? Nêu cách vẽ đồ thị
baxy
+=
với
0,0
≠≠
ba
.
Hai HS lên kiểm tra.
HS1: Vẽ đồ thị
HS2 : a) Đồ thị hàm số
)0(
≠+=
abaxy
là một
đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
b
.
- Song song với đường thẳng
axy
=
, nếu
0

b

b) Chữa bài tập 16(a,b) tr 51 SGK.
GV: Y/c nhận xét bài làm của bạn.

GV: Nhận xét thêm và đánh giá.
; trùng với đường thẳng
axy
=
nếu
0
=
b
.
+ Cách vẽ đồ thị
baxy
+=
với
0,0
≠≠
ba
: Ta
thường xác định 2 điểm, đặc biệt là giao điểm
của đồ thị với 2 trục tọa độ.
b) Chữa bài tập 16(a,b) tr 51 SGK.
)2;2(
−−
A
Hoạt động 2 : Luyện tập
- GV cùng HS chữa tiếp bài 16c)
- GV vẽ đường thẳng đi qua
)2;0(B
song
song với
Ox

và yêu cầu HS lên bảng xác
định tọa độ
C
.
+ Hãy tính diện tích
ABC

?
( HS có thể có cách tính khác :
Ví dụ :
AHBAHCABC
SSS
−=
GV Y/c HS tính câu d). Tính chu vi
ABC

?
GV: N/x, kết luận.
- GV cho HS làm bài tập 18 tr 52.
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm bài 18(a).
Nửa lớp làm bài 18(b).
(có thể HS lập bảng khác)
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
Bài 16(c)
+ Toạ độ điểm
)2;2(C
+ Xét
ABC


: Đáy
cmBC 2
=
.Chiều cao tương
ứng
cmAH 4
=
.
)(4.
2
1
2
cmBCAHS
ABC
==⇒
- Xét
ABH

:
222
BHAHAB
+=
416
+=
)(20 cmAB
=⇒
- Xét
ACH


:
AAC
=
2
1616
+=
)(32 cmAC
=⇒
Chu vi
BCACABP
ABC
++=
23220
++=
)(13,12 cm

HS: Đọc đề bài tập
HS hoạt động theo nhóm.
Bài làm của các nhóm.
a) Thay
11;4
==
yx
vào
bxy
+=
3
, ta có :
b
+=

4.311
11211
−=−=⇒
b
.
Hàm số cần tìm là
13
−=
xy
.
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 5 phút
rồi các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Bài 16 tr 59 SBT : Cho hàm số
axay
+−=
)1(
a) Xác định giá trị của
a
để đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
.
- GV hướng dẫn HS ; Đồ thị của hàm số
baxy
+=
là gì ?
- Nêu cách xác định a?
Bài 16 tr 59 SBT, câu b.
b) Xác định

a
để đồ thị của hàm số cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng
3

.
- GV gợi ý : Đồ thị của hàm số cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng
3

nghĩa là gì ?
Hãy xác định
a
?
GV: N/x kết luận, tổng quát dạng toán và
cách giải.
b) Ta có :
3;1
=−=
yx
, thay vào
5
+=
axy
53
+−=⇒
a
235
=−=
a

Hàm số cần tìm :
52
+=
xy
.
Đại diện các nhóm lên trình bày bài.
HS lớp nhận xét, chữa bài.
HS: Đọc đề bài tập 16 sbt tr 59, trình bày.
- Là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng
b
.
- Ta có :
2
=
a
.
Vậy đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng
2
khi
2
=
a
.
HS : Nghĩa là : Khi
3
−=
x
thì

0
=
y
.
Ta có :
axay
+−=
)1(
.
aa
+−−=
)3)(1(0
;
aa
++−=
330
320
+−=
a
;
32
=
a
;
5,1
=
a
.
Với
5,1

=
a
thì đồ thị hàm số trên cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng
3

.
Hướng dẫn về nhà
Bài tập 17 tr 51, bài 19 tr 52 SGK.
số 14, 15, 16(c) tr 58, 59 SBT.
x
x
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×