Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KTGK II Toán 5 -hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.52 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5
Họ và tên học sinh: Lớp:
Điểm: Lời phê của giáo viên:
PHẦN TNKQ: (6 điểm)
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Diện tích tam giác có độ dài đáy 12 cm và chiều cao 9 cm là:
A.108 cm
2
B. 36 cm
2
C. 27 cm
2
D. 54 cm
2
.
Câu 2: Tam giác ABC dưới đây. Đáy BC ứng với đường cao:
A
A. AB. C. AC.
B. AH. D.BC.
B H C
Câu 3: Hình tròn dưới đây có chu vi là:
A. 1,57 dm B. 3,14 dm
C. 1dm D. 15,7 dm
Câu 4: Một bánh xe đạp có chu vi là 2,041m, lăn trên đường 100 vòng thì được quãng
đường là:
A. 204,1m B. 20,41 cm C. 2401m D. 2041 m
Câu 5: Một hình thang có độ dài đáy lớn 8 cm, đáy bé 6 cm, chiều cao 2 cm thì diện tích
hình đó là:
A. 12 cm
2


B. 24cm
2
C. 28cm
2
D. 14 cm
2
.
Câu 6: Tỷ số phần trăm học sinh giỏi trong biểu đồ hình quạt dưới đây là:
A.
4
1
% B. 20%
C. 0,25 % D. 25 %
Câu 7: Một hình lập phương có cạnh là 5 cm thì diện tích xung quanh là bao nhiêu dm
2
?
A. 1 dm
2
B. 0,25 dm
2
C. 10 dm
2
D. 100dm
2
.
0
0,5dm
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4cm thì chu vi đáylà:
A. 20 cm
2

B. 24 cm C. 20 cm D. 72 cm.
Câu 9: 5,216 m
3
bằng số đo nào dưới đây?
A. 5,216 dm
3
B. 5 216 dm
3
C. 521,6 dm
3
D. 52,16 dm
3
.
Câu 10:
4
1
m
3
bằng số đo nào dưới đây:
A. 25 000 cm
3
B. 2 500 cm
3
C. 250 000 cm
3
D. 250 cm
3
.
Câu 11: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của:
1000

12345
m
3


12,345 m
3
là:
A. < B. = C. >
Câu 12: Một cái bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng 0,5m,
chiều cao 6 dm, thì có thể tích là:
A. 0,3 m
3
B. 3 m
3
C. 0,03 m
3
D. 30 m
3
.
PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,5 m. Mỗi đề - xi - mét khối kim
loại nặng 10 kg. Vậy khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Câu 2: Một người đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ 45 phút, giữa đường
người đó nghỉ 15 phút.Nếu không kể thời gian nghỉ người đó đi quãng
đường AB hết số thời gian là bao nhiêu?
A. 2 giờ B. 2,15 giờ
C. 2 giờ 15 phút D. 2 giờ 30 phút

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×