Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NỀN MÓNG-SINH VIÊN NGUYỄN VĂN HOÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.29 KB, 65 trang )

Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
MỤC LỤC
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 1
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN























Chữ ký của giáo viên hướng dẫn:
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 2
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA


PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất tại Đường 30 tháng 4, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây
Ninh công tác khoan khảo sát phục vụ cho việc thiết kế công trình KHU PHỐ THƯƠNG
MẠI LIÊN KẾ 25 CĂN có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất; HK1, HK2, HK3.
- Mực nước ngầm nằm ở độ sâu 5.5m tại cả 3 HK.
- Chiều sâu khoan khảo sát là 15m/mỗi hố khoan có các trạng thái của đất nền như sau:
1. Lớp đất số 1: ( Chỉ có tại HK1)
Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ, dày 0.5m
2. Lớp đất số 2:
Sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng/ nâu đỏ, độ dẻo trung bình-
trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, gồm 2 lớp:
• Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng: có bề dày tại HK1=5.5m, HK2=5.3m, HK3=3.2m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 21.4 %
Dung trọng tự nhiên: = 18.85 kN/m
3
Sức chịu nén đơn : Q
u
= 12.11 kN/m
2
Lực dính đơn vị: C = 15.1 kN/m
2

Góc ma sát trong: = 14
0
30

• Lớp 2b: Trạng thái nửa cứng, có bề dày tại HK3=2.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như
sau:

Độ ẩm: W = 20.1 %
Dung trọng tự nhiên: = 19.17 kN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 24.1 kN/m
2

Góc ma sát trong: = 17
0
3. Lớp đất số 3:
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ vân xám trắng đốm vàng nâu, độ dẻo trung
bình-trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1=1.5m, HK2=1.9m, HK3=1.3m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 20.1 %
Dung trọng tự nhiên: = 19.72 kN/m
3
Dung trọng đẩy nổ = 10.31 kN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 25.5 kN/m
2
Góc ma sát trong: = 16
0
30’
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 3
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
4. Lớp đất số 4:
Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt-trạng thái bời rời; có bề dày tại
HK1=4.1m, HK2=4.3m, HK3=4.5 với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 25.7 %
Dung trọng tự nhiên: = 18.6 kN/m
3

Dung trọng đẩy nổi = 9.25 kN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 2.5 kN/m
2
Góc ma sát trong: = 27
0
5. Lớp đất số 5:
Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng/ nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao-trạng
thái nửa cứng; có bề dày tại HK1=3.4m, HK2=3.5m, HK3=3.5m với các tính chất cơ lý đặc
trưng như sau:
Độ ẩm: W = 25.1 %
Dung trọng tự nhiên: = 19.82 kN/m
3
Dung trọng đẩy nổi : = 9.95 kN/m
3
Sức chịu nén đơn : Q
u
= 20.60 kN/m
2
Lực dính đơn vị: C = 29.0 kN/m
2
Góc ma sát trong: = 15
0
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 4
15000 48000
60000
34000
400 800
= 16900

Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
B.THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Số liệu cho từ mã đề: 20


 

 

 

 


 


 



1.5 4.8 6.0 3.4 737 110 118
Lực tác dụng tại các chân cột:
tt tt tt tt tt tt
1 0 1 0 1 0
tt tt tt tt tt tt
2 0 2 0 2 0
tt tt tt tt tt tt
1 0 1 0 1 0

tt tt tt tt tt
3 0 3 0 3
N =0.3×N ; M =0.5×M ; H =0.5×H
N =0.8×N ; M =0.9×M ; H =0.7×H
N =0.3×N ; M =0.5×M ; H =0.5×H
N =1.1×N ; M =M ; H =0.9×H
tt
0
tt tt tt tt tt tt
4 0 4 0 4 0
tt tt tt tt tt tt
5 0 5 0 5 0
N =N ; M =0.8×M ; H =H
N =0.5×N ; M =0.6×M ; H =0.6×H
Giá trị tính toán:
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 5
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
Cột









A 221.1 59 55
B 589.6 82.6 99
C 810.7 106.2 110

D 737 118 88
E 368.5 70.8 66
Giá trị tiêu chuẩn:
Cột









A 192.26 51.3 47.83
B 512.70 71.83 86.09
C 704.96 92.35 95.65
D 640.87 102.61 76.52
E 320.43 61.57 57.39
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
− Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có
Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéocủa bê tông);
R
b
= 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông);
Mô đun đàn hồi E = 2.7x 10
3
MPa = 2.7 x 10
7
KN/m
2

− Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa
− Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đaiRs = 225 MPa
− Hệ số vượt tải n = 1,15.
− γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m
3
=2,2T/m
3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất
quá yếu.
Chiều sâu đôn móng: Chọn D
f
= 2 m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
h = l
i max
= ×6 = (0.5÷1)
Chọn h = 0.7 m
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 6
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
1 1
( ) 4
5 4
b
l l= ÷
1 1
( ) 1
5 3
a

l l= ÷
l
b
= (0.68 0.85) (m) Chọn l
b
= 0.8 m
l
a
= (0.3 0.5) (m) Chọn l
a
= 0.4 m
Tổng chiều dài móng băng là:
L = l
a
+ l
1
+ l
2
+l
3
+ l
4
+ l
b
L = 0.4+1.5+4.8+6.0+3.4+0.8=16.9m
1. Xác định bề rộng móng ( b )
Chọn sơ bộ b = 1 m
Thông số địa chất lớp 2:
3 3 '
18.85 / : 15.1 / : 14 30

t o
KN m c kN m
γ ϕ
= = =
Đáy móng tại lớp số 2
Với góc nội ma sát = 14
0
30’ ( Dùng phương pháp nội suy): =>

a. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.

tc tc
P 1.2 R
max
tc tc
P R
TB
tc
P > 0
min







≤ ×

(1)

Trong đó: : cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
m m
tc '
1 2
R = (A bγ +B D γ +D c)
f
K
tc
×
× × × × × ×
, : p lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.

Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
+ d
1
= – l
a
= – 0.4 = 8.05(m)
+ d
2
= – (l
a
+1
1
)= – (0.4 + 1.5) = 6.55(m)
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 7
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
+ d
3
= – (l

a
+1
1
+l
2
)= – (0.4 + 1.5+4.8) = 1.75(m)
+ d
4
= –( l
b
+l
4
)= – (0.8+3.4) = 4.25(m)
+ d
5
= – l
b
= – 0.8 = 7.65(m)
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
*
N
tt
= 221.1+589.6+810.7+737+368.5 = 2726.9 (KN)
*
H
tt
= 59+82.6+106.2+118-70.8 = 295(KN)
* + +
Trong đó:
∑ M

tt
= 55+99+110+88-66=286 (KN.m).
*
d
i
= (×

d
1
×

d
2
×d
3
+ ×d
4
+ ×

d
5
)
= –221.1×8.05–589.6×6.55–810.7×1.75+737×4.25+368.5×7.65= –
1109.19(KN.m)
∑ ×h = (× h+×h+×h+×h-×h) = 295×0.7 = 206.5(KN.m)
⇒ M
tt
= | 286 – 1109.19 + 206.5 |= 616.69(KN.m)
+/ Tải trọng tiêu chuẩn:
tt

tc
N 2726.9
N = = = 2371.21
n 1.15
tt
tc
H 295
H = = = 256.52
n 1.15
tt
tc
M 616.69
M = - = = 536.25
n 1.15
Tính khả năng chịu tải đất nền dưới dáy móng
( )
cDBDAb
K
mm
R
f
tc
tc
++=
*
21
γγ
Trong đó:
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 8
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA

- m
1
=m
2
=k
tc
=1
- Đáy móng tại lớp 2 có
0
0.3089
14 30' 2.2354
4.7678
A
B
D
ϕ
=
 
 ÷
= =
 ÷
 ÷
=
 
>
-
( )
* 2
2 18.85 37.7 /
f

D KN m
γ
×= =
( )
1.1
2
0,3089 1 18.85 2.2354 37.7 15.1 4.7678 162.09 /
1
tc
R KN m
× × × ×
= + + =
Xác định sơ bộ diện tích đáy móng:
Ta có:
2371.21
2
20.08
162.09 (22 2)
.
tc
N
F m
tc tb
R D
f
γ
≥ = =
− ×

suy ra:

20.08
1.18
16.9
F
b m
L
≥ = =
Chọn b = 1.8 (m)
2
max
2 2
6. 2371.21 6 536.25
(22 2) 126.76 /
1.8 16.9 1.8 16.9
tc tc
tc tb
f
N M
P D KN m
F bl
γ
= + + =×+
×
=
×
×
+
2
min
2 2

6. 2371.21 6 536.25
(22 2) 114.24 /
1.8 16.9 1.8 16.9
tc tc
tc tb
f
N M
P D KN m
F bl
γ
= − + =×+
×
=
×
×

2
2371.21
22 2 121.95( / )
1.8 16.9
tc
tc tb
tb f
N
P D KN m
b l
γ
= + × = + × =
× ×
Tính lại Rtc

Xét ảnh hưởng của mực nước ngầm đến móng công trình
d= 5.5- Df = 5.5 - 2 = 3.5 (m)
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 9
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
14 30'
tan(45 ) 1.8 tan(45 ) 2.32( )
2 2
o
o o
k b b m
γ
× = × + = × + =
d > k x b nên
γ
=
γ
t =18.85 (KN/m3)
( )
2
1.1
0,3089 1.8 18.85 2.2354 37.7 15.1 4.7678 166.75 /
1
tc
R KN m= + + =× × × ×
Kiểm tra điều kiện ổn định:
2 2
2 2
max
2
min

121.95( / ) 166.75( / )
126.76( / ) 1,2 201.1( / )
114.24( / ) 0
tc tc
tb
tc tc
tc
P KN m R KN m
P KN m R KN m
P KN m

= ≤ =

= ≤ =


= ≥

Vậy thỏa ĐK ổn định
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 10
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
b. Điều kiện cường độ.
Hệ số an toàn cường độ:
Ta có:
2
15.1 10.675 18.85 1.8 3.765 0.5 18.85 1.8 2.47 330.84 /
ult
q KN m× × × × ×⇒ + ×= + =
( thỏa mãn)
c. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)

Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
Độ lún:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:
p lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:
(theo bảng 1)
Trong đó:
: hệ số phân bố ứng suất;
p lực tại giữa lớp đất i sau khi xây dựng móng:
P
2i
= P
1i
+
gli
⇒ e
2i
(theo bảng 1)
Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Chọn mẫu đất tính lún
Tính lún từ độ sâu 3.5 - 4 (m)
P (KN/m
2
) 25 50 100 200 400 800
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 11
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
Hệ số e 0.715 0.695 0.670 0.638 0.603 0.560
Tính lún từ độ sâu 5.5 - 6 (m)
P (KN/m
2
) 25 50 100 200 400 800

Hệ số e 0.746 0.725 0.700 0.670 0.633 0.588
Ta có bảng tính lún như sau:
STT
Lớp
đất
Chiều
dày
(hi)
Độ
sâu
Zi
L/b Z/b K
o
δ
gli
P
1i
P
2i
e
1i
e
2i
Si (m)
1 2 1 0.5 9.39 0.28 0.945 79.62 47.13 126.75 0.6973 0.6614 0.0212
2 2 1 1.5 9.39 0.83 0.627 52.82 65.98 118.8 0.6870 0.6640 0.0136
3 2 1 2.5 9.39 1.39 0.422 35.55 84.83 120.38 0.6776 0.6635 0.0084
4 2 0.3 3.15 9.39 1.75 0.344 28.98 97.08 126.06 0.6714 0.6617 0.0058
5 3 1 3.8 9.39 2.11 0.288 24.26 106.76 131.02 0.6980 0.6907 0.0043
6 3 0.9 4.75 9.39 2.64 0.230 19.38 116.00 135.38 0.6952 0.6894 0.0034

ΣSi= 0.0567
Sau khi ta phân chia lớp đất đến phân tố thứ 6, ta có:
5
σ
gli
= 5
×
19.38 = 96.9( KN ) < = 116.00( K N ) ⇒
Vậy độ lún ổn định tại tâm móng là:

⇒ Vậy ta có bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún.
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 12
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
1. Xác định:
2. Xác định chiều cao móng:
+/
+/
+/
+/Chọn chiều cao của bản h
b:
Ta có:
+/Chọn chiều cao của cánh móng:
+/Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 13
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
Hệ số nền:
84.25
3

2971.78 /
0.5 0.5 0.0567
P
gl
C KN m
z
S
× ×
= = =
+/Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station CaseType V2 M3
Text m Text KN KN-m
1 0.00 LinStatic -10.502 0.000
1 0.10 LinStatic -10.502 1.050
2 0.00 LinStatic -31.403 1.050
2 0.10 LinStatic -31.403 4.191
3 0.00 LinStatic -52.200 4.191
3 0.10 LinStatic -52.200 9.411
4 0.00 LinStatic -72.894 9.411
4 0.10 LinStatic -72.894 16.700
5 0.00 LinStatic 127.617 71.700
5 0.10 LinStatic 127.617 58.938
6 0.00 LinStatic 107.133 58.938
6 0.10 LinStatic 107.133 48.225
7 0.00 LinStatic 86.754 48.225
7 0.10 LinStatic 86.754 39.550
8 0.00 LinStatic 66.482 39.550
8 0.10 LinStatic 66.482 32.901
9 0.00 LinStatic 46.316 32.901

9 0.10 LinStatic 46.316 28.270
10 0.00 LinStatic 26.257 28.270
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 14
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
10 0.10 LinStatic 26.257 25.644
11 0.00 LinStatic 6.304 25.644
11 0.10 LinStatic 6.304 25.014
12 0.00 LinStatic -13.543 25.014
12 0.10 LinStatic -13.543 26.368
13 0.00 LinStatic -33.283 26.368
13 0.10 LinStatic -33.283 29.696
14 0.00 LinStatic -52.917 29.696
14 0.10 LinStatic -52.917 34.988
15 0.00 LinStatic -72.445 34.988
15 0.10 LinStatic -72.445 42.232
16 0.00 LinStatic -91.865 42.232
16 0.10 LinStatic -91.865 51.419
17 0.00 LinStatic -111.179 51.419
17 0.10 LinStatic -111.179 62.537
18 0.00 LinStatic -130.386 62.537
18 0.10 LinStatic -130.386 75.576
19 0.00 LinStatic -149.486 75.576
19 0.10 LinStatic -149.486 90.524
20 0.00 LinStatic 421.122 189.524
20 0.10 LinStatic 421.122 147.412
21 0.00 LinStatic 402.244 147.412
21 0.10 LinStatic 402.244 107.187
22 0.00 LinStatic 383.481 107.187
22 0.10 LinStatic 383.481 68.839
23 0.00 LinStatic 364.833 68.839

23 0.10 LinStatic 364.833 32.356
24 0.00 LinStatic 346.302 32.356
24 0.10 LinStatic 346.302 -2.274
25 0.00 LinStatic 327.886 -2.274
25 0.10 LinStatic 327.886 -35.063
26 0.00 LinStatic 309.585 -35.063
26 0.10 LinStatic 309.585 -66.021
27 0.00 LinStatic 291.401 -66.021
27 0.10 LinStatic 291.401 -95.161
28 0.00 LinStatic 273.331 -95.161
28 0.10 LinStatic 273.331 -122.494
29 0.00 LinStatic 255.374 -122.494
29 0.10 LinStatic 255.374 -148.032
30 0.00 LinStatic 237.531 -148.032
30 0.10 LinStatic 237.531 -171.785
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 15
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
31 0.00 LinStatic 219.798 -171.785
31 0.10 LinStatic 219.798 -193.765
32 0.00 LinStatic 202.176 -193.765
32 0.10 LinStatic 202.176 -213.982
33 0.00 LinStatic 184.661 -213.982
33 0.10 LinStatic 184.661 -232.448
34 0.00 LinStatic 167.253 -232.448
34 0.10 LinStatic 167.253 -249.174
35 0.00 LinStatic 149.950 -249.174
35 0.10 LinStatic 149.950 -264.169
36 0.00 LinStatic 132.749 -264.169
36 0.10 LinStatic 132.749 -277.444
37 0.00 LinStatic 115.648 -277.444

37 0.10 LinStatic 115.648 -289.008
38 0.00 LinStatic 98.644 -289.008
38 0.10 LinStatic 98.644 -298.873
39 0.00 LinStatic 81.736 -298.873
39 0.10 LinStatic 81.736 -307.046
40 0.00 LinStatic 64.921 -307.046
40 0.10 LinStatic 64.921 -313.539
41 0.00 LinStatic 48.197 -313.539
41 0.10 LinStatic 48.197 -318.358
42 0.00 LinStatic 31.560 -318.358
42 0.10 LinStatic 31.560 -321.514
43 0.00 LinStatic 15.008 -321.514
43 0.10 LinStatic 15.008 -323.015
44 0.00 LinStatic -1.461 -323.015
44 0.10 LinStatic -1.461 -322.869
45 0.00 LinStatic -17.850 -322.869
45 0.10 LinStatic -17.850 -321.084
46 0.00 LinStatic -34.163 -321.084
46 0.10 LinStatic -34.163 -317.668
47 0.00 LinStatic -50.400 -317.668
47 0.10 LinStatic -50.400 -312.628
48 0.00 LinStatic -66.566 -312.628
48 0.10 LinStatic -66.566 -305.971
49 0.00 LinStatic -82.662 -305.971
49 0.10 LinStatic -82.662 -297.705
50 0.00 LinStatic -98.692 -297.705
50 0.10 LinStatic -98.692 -287.836
51 0.00 LinStatic -114.657 -287.836
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 16
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA

51 0.10 LinStatic -114.657 -276.370
52 0.00 LinStatic -130.560 -276.370
52 0.10 LinStatic -130.560 -263.314
53 0.00 LinStatic -146.403 -263.314
53 0.10 LinStatic -146.403 -248.674
54 0.00 LinStatic -162.189 -248.674
54 0.10 LinStatic -162.189 -232.455
55 0.00 LinStatic -177.920 -232.455
55 0.10 LinStatic -177.920 -214.663
56 0.00 LinStatic -193.597 -214.663
56 0.10 LinStatic -193.597 -195.303
57 0.00 LinStatic -209.222 -195.303
57 0.10 LinStatic -209.222 -174.381
58 0.00 LinStatic -224.797 -174.381
58 0.10 LinStatic -224.797 -151.901
59 0.00 LinStatic -240.324 -151.901
59 0.10 LinStatic -240.324 -127.869
60 0.00 LinStatic -255.804 -127.869
60 0.10 LinStatic -255.804 -102.288
61 0.00 LinStatic -271.237 -102.288
61 0.10 LinStatic -271.237 -75.165
62 0.00 LinStatic -286.625 -75.165
62 0.10 LinStatic -286.625 -46.502
63 0.00 LinStatic -301.969 -46.502
63 0.10 LinStatic -301.969 -16.305
64 0.00 LinStatic -317.269 -16.305
64 0.10 LinStatic -317.269 15.422
65 0.00 LinStatic -332.526 15.422
65 0.10 LinStatic -332.526 48.674
66 0.00 LinStatic -347.739 48.674

66 0.10 LinStatic -347.739 83.448
67 0.00 LinStatic -362.907 83.448
67 0.10 LinStatic -362.907 119.739
68 0.00 LinStatic 432.668 229.739
68 0.10 LinStatic 432.668 186.472
69 0.00 LinStatic 417.597 186.472
69 0.10 LinStatic 417.597 144.712
70 0.00 LinStatic 402.579 144.712
70 0.10 LinStatic 402.579 104.455
71 0.00 LinStatic 387.616 104.455
71 0.10 LinStatic 387.616 65.693
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 17
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
72 0.00 LinStatic 372.710 65.693
72 0.10 LinStatic 372.710 28.422
73 0.00 LinStatic 357.859 28.422
73 0.10 LinStatic 357.859 -7.364
74 0.00 LinStatic 343.064 -7.364
74 0.10 LinStatic 343.064 -41.670
75 0.00 LinStatic 328.326 -41.670
75 0.10 LinStatic 328.326 -74.503
76 0.00 LinStatic 313.643 -74.503
76 0.10 LinStatic 313.643 -105.867
77 0.00 LinStatic 299.015 -105.867
77 0.10 LinStatic 299.015 -135.769
78 0.00 LinStatic 284.441 -135.769
78 0.10 LinStatic 284.441 -164.213
79 0.00 LinStatic 269.919 -164.213
79 0.10 LinStatic 269.919 -191.205
80 0.00 LinStatic 255.449 -191.205

80 0.10 LinStatic 255.449 -216.750
81 0.00 LinStatic 241.029 -216.750
81 0.10 LinStatic 241.029 -240.853
82 0.00 LinStatic 226.656 -240.853
82 0.10 LinStatic 226.656 -263.518
83 0.00 LinStatic 212.330 -263.518
83 0.10 LinStatic 212.330 -284.751
84 0.00 LinStatic 198.047 -284.751
84 0.10 LinStatic 198.047 -304.556
85 0.00 LinStatic 183.805 -304.556
85 0.10 LinStatic 183.805 -322.936
86 0.00 LinStatic 169.603 -322.936
86 0.10 LinStatic 169.603 -339.897
87 0.00 LinStatic 155.436 -339.897
87 0.10 LinStatic 155.436 -355.440
88 0.00 LinStatic 141.303 -355.440
88 0.10 LinStatic 141.303 -369.571
89 0.00 LinStatic 127.201 -369.571
89 0.10 LinStatic 127.201 -382.291
90 0.00 LinStatic 113.126 -382.291
90 0.10 LinStatic 113.126 -393.603
91 0.00 LinStatic 99.075 -393.603
91 0.10 LinStatic 99.075 -403.511
92 0.00 LinStatic 85.046 -403.511
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 18
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
92 0.10 LinStatic 85.046 -412.015
93 0.00 LinStatic 71.035 -412.015
93 0.10 LinStatic 71.035 -419.119
94 0.00 LinStatic 57.039 -419.119

94 0.10 LinStatic 57.039 -424.823
95 0.00 LinStatic 43.053 -424.823
95 0.10 LinStatic 43.053 -429.128
96 0.00 LinStatic 29.076 -429.128
96 0.10 LinStatic 29.076 -432.036
97 0.00 LinStatic 15.103 -432.036
97 0.10 LinStatic 15.103 -433.546
98 0.00 LinStatic 1.131 -433.546
98 0.10 LinStatic 1.131 -433.659
99 0.00 LinStatic -12.844 -433.659
99 0.10 LinStatic -12.844 -432.375
100 0.00 LinStatic -26.824 -432.375
100 0.10 LinStatic -26.824 -429.692
101 0.00 LinStatic -40.815 -429.692
101 0.10 LinStatic -40.815 -425.611
102 0.00 LinStatic -54.818 -425.611
102 0.10 LinStatic -54.818 -420.129
103 0.00 LinStatic -68.838 -420.129
103 0.10 LinStatic -68.838 -413.245
104 0.00 LinStatic -82.878 -413.245
104 0.10 LinStatic -82.878 -404.958
105 0.00 LinStatic -96.941 -404.958
105 0.10 LinStatic -96.941 -395.263
106 0.00 LinStatic -111.031 -395.263
106 0.10 LinStatic -111.031 -384.160
107 0.00 LinStatic -125.150 -384.160
107 0.10 LinStatic -125.150 -371.645
108 0.00 LinStatic -139.302 -371.645
108 0.10 LinStatic -139.302 -357.715
109 0.00 LinStatic -153.490 -357.715

109 0.10 LinStatic -153.490 -342.366
110 0.00 LinStatic -167.717 -342.366
110 0.10 LinStatic -167.717 -325.595
111 0.00 LinStatic -181.985 -325.595
111 0.10 LinStatic -181.985 -307.396
112 0.00 LinStatic -196.298 -307.396
112 0.10 LinStatic -196.298 -287.766
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 19
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
113 0.00 LinStatic -210.657 -287.766
113 0.10 LinStatic -210.657 -266.701
114 0.00 LinStatic -225.065 -266.701
114 0.10 LinStatic -225.065 -244.194
115 0.00 LinStatic -239.525 -244.194
115 0.10 LinStatic -239.525 -220.242
116 0.00 LinStatic -254.038 -220.242
116 0.10 LinStatic -254.038 -194.838
117 0.00 LinStatic -268.606 -194.838
117 0.10 LinStatic -268.606 -167.977
118 0.00 LinStatic -283.231 -167.977
118 0.10 LinStatic -283.231 -139.654
119 0.00 LinStatic -297.915 -139.654
119 0.10 LinStatic -297.915 -109.862
120 0.00 LinStatic -312.658 -109.862
120 0.10 LinStatic -312.658 -78.597
121 0.00 LinStatic -327.461 -78.597
121 0.10 LinStatic -327.461 -45.851
122 0.00 LinStatic -342.325 -45.851
122 0.10 LinStatic -342.325 -11.618
123 0.00 LinStatic -357.251 -11.618

123 0.10 LinStatic -357.251 24.107
124 0.00 LinStatic -372.240 24.107
124 0.10 LinStatic -372.240 61.331
125 0.00 LinStatic -387.289 61.331
125 0.10 LinStatic -387.289 100.060
126 0.00 LinStatic -402.401 100.060
126 0.10 LinStatic -402.401 140.300
127 0.00 LinStatic -417.573 140.300
127 0.10 LinStatic -417.573 182.057
128 0.00 LinStatic 304.194 270.057
128 0.10 LinStatic 304.194 239.638
129 0.00 LinStatic 288.910 239.638
129 0.10 LinStatic 288.910 210.747
130 0.00 LinStatic 273.576 210.747
130 0.10 LinStatic 273.576 183.389
131 0.00 LinStatic 258.194 183.389
131 0.10 LinStatic 258.194 157.570
132 0.00 LinStatic 242.764 157.570
132 0.10 LinStatic 242.764 133.294
133 0.00 LinStatic 227.287 133.294
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 20
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
133 0.10 LinStatic 227.287 110.565
134 0.00 LinStatic 211.766 110.565
134 0.10 LinStatic 211.766 89.388
135 0.00 LinStatic 196.200 89.388
135 0.10 LinStatic 196.200 69.768
136 0.00 LinStatic 180.590 69.768
136 0.10 LinStatic 180.590 51.709
137 0.00 LinStatic 164.936 51.709

137 0.10 LinStatic 164.936 35.216
138 0.00 LinStatic 149.239 35.216
138 0.10 LinStatic 149.239 20.292
139 0.00 LinStatic 133.499 20.292
139 0.10 LinStatic 133.499 6.942
140 0.00 LinStatic 117.715 6.942
140 0.10 LinStatic 117.715 -4.830
141 0.00 LinStatic 101.889 -4.830
141 0.10 LinStatic 101.889 -15.018
142 0.00 LinStatic 86.019 -15.018
142 0.10 LinStatic 86.019 -23.620
143 0.00 LinStatic 70.105 -23.620
143 0.10 LinStatic 70.105 -30.631
144 0.00 LinStatic 54.147 -30.631
144 0.10 LinStatic 54.147 -36.045
145 0.00 LinStatic 38.145 -36.045
145 0.10 LinStatic 38.145 -39.860
146 0.00 LinStatic 22.098 -39.860
146 0.10 LinStatic 22.098 -42.070
147 0.00 LinStatic 6.005 -42.070
147 0.10 LinStatic 6.005 -42.670
148 0.00 LinStatic -10.133 -42.670
148 0.10 LinStatic -10.133 -41.657
149 0.00 LinStatic -26.317 -41.657
149 0.10 LinStatic -26.317 -39.025
150 0.00 LinStatic -42.548 -39.025
150 0.10 LinStatic -42.548 -34.770
151 0.00 LinStatic -58.826 -34.770
151 0.10 LinStatic -58.826 -28.888
152 0.00 LinStatic -75.151 -28.888

152 0.10 LinStatic -75.151 -21.373
153 0.00 LinStatic -91.525 -21.373
153 0.10 LinStatic -91.525 -12.220
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 21
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
154 0.00 LinStatic -107.947 -12.220
154 0.10 LinStatic -107.947 -1.426
155 0.00 LinStatic -124.417 -1.426
155 0.10 LinStatic -124.417 11.016
156 0.00 LinStatic -140.936 11.016
156 0.10 LinStatic -140.936 25.110
157 0.00 LinStatic -157.503 25.110
157 0.10 LinStatic -157.503 40.860
158 0.00 LinStatic -174.119 40.860
158 0.10 LinStatic -174.119 58.272
159 0.00 LinStatic -190.784 58.272
159 0.10 LinStatic -190.784 77.350
160 0.00 LinStatic -207.496 77.350
160 0.10 LinStatic -207.496 98.100
161 0.00 LinStatic -224.257 98.100
161 0.10 LinStatic -224.257 120.526
162 0.00 LinStatic 127.436 54.526
162 0.10 LinStatic 127.436 41.782
163 0.00 LinStatic 110.585 41.782
163 0.10 LinStatic 110.585 30.723
164 0.00 LinStatic 93.691 30.723
164 0.10 LinStatic 93.691 21.354
165 0.00 LinStatic 76.755 21.354
165 0.10 LinStatic 76.755 13.679
166 0.00 LinStatic 59.775 13.679

166 0.10 LinStatic 59.775 7.701
167 0.00 LinStatic 42.752 7.701
167 0.10 LinStatic 42.752 3.426
168 0.00 LinStatic 25.686 3.426
168 0.10 LinStatic 25.686 0.858
169 0.00 LinStatic 8.576 0.858
169 0.10 LinStatic 8.576 0.000
Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 22
|1
|1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
Biểu đồ Moment của dầm móng băng
Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng

Xác định vị trí trục trung hòa:
So sánh M
f
với tất cả các giá trị Momen tại nhịp và gối được xuất ra từ biểu đồ Sap2000
Ta kết luận M
f
>M
max
(của cả gối và nhịp)
trục trung hòa đi qua cánh, tính theo tiết diện hình chữ nhật.
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 23
Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 1 (THÉP TẠI NHỊP) TẠI MC 2- 2 ;4-4; 6-6;8-8
Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do tiết diện tính là hình chữ nhật có kích
thước: 1.8
×
0.7
2
0
m
b b
M
R b h
α
γ
× × ×
=
1 1 2
m
ξ α

= − − ×
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
b b o
s
S
R b h
A
R
ξ γ
× × × ×
=
Hàm lượng thép
0
s
A
b h
µ
=
×
Với =
MẶT
CẮT
MOME
N
(KN.m)
m
α
ξ






Chọn thép



 !


Hàm
lượng
%
2 - 2
25.64 0.003 0.003 1.310
2φ20
6.28 0.055
4 – 4
322.87 0.035 0.036 16.775
6φ20
18.84 0.166
6 – 6
433.66 0.048 0.049 22.678
2φ20+4φ22
21.48 0.189
8 – 8
42.67 0.005 0.005 2.182
2φ20
6.28 0.055
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 24

Đ N NỀN MÓNG GVHD: LÊ TRỌNG NGHĨA
TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 2 (THÉP TẠI GỐI) TẠI MC 1-1 ;3-3 ; 5-5 ; 7-7 ; 9-9
Tính toán với tiết diện chữ nhật 0.4m x0.7m
2
0
m
b b
M
R b h
α
γ
× × ×
=
1 1 2
m
ξ α
= − − ×
Diện tích cốt thép tại từng mặt cắt tương ứng:
b b o
s
S
R b h
A
R
ξ γ
× × × ×
=
0
s
A

b h
µ
=
×
Với:
• =0.9;
• R
s
=280Mpa
• R
b
=11.5MPa,
Với =
MẶT
CẮT
MOME
N
(KN/m)
m
α
ξ





Chọn thép




 !


Hàm
lượng
%
1-1
71.7 0.028 0.029 3.711
2φ18
5.09 0.162
3-3
189.52 0.075 0.078 10.061
4φ18
10.17 0.323
5-5
229.74 0.091 0.095 12.307
5φ18
15.26 0.484
7-7
270.06 0.107 0.113 14.603
4φ18+2φ20
16.45 0.522
9-9
120.53 0.048 0.049 6.303
2φ22
7.6 0.241
SVTH: NGUYỄN VĂN HOÀNH MSSV:1051022121 Trang: 25

×