Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

violympic7 vong 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.96 KB, 2 trang )

VIOLYMPIC7VONG9 BAIITHI1(xe)
Baithi2 Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Cho biểu thức . Khi , biểu thức M đạt:
giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất giá trị bằng 3 -7
Câu 2:Trong các số sau, số nào không bằng 1,5?
Câu 3:Trong các số ; ; ; , số nào là số vô tỉ?
;
Câu 4:So sánh hai số và , ta có:
Câu 5:Từ tới có bao nhiêu số nguyên chia hết cho 3 ?
1 2 3 4
Câu 6:Cho tam giác ABC có . Gọi I là một điểm nằm trong tam giác. Khi đó, tam giác BIC là:
Tam giác vuông Tam giác nhọn Tam giác tù
Mọi số âm đều không có căn bậc hai
Câu 7:Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
Câu 8:Số đo góc A trong tam giác ABC có là:
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ cho thích hợp nhé !
Câu 9: Căn bậc hai của 9 là:
3 -3 Đáp án khác.
Câu 10:Nếu thì bằng: 8 16 64 256
Câu 1:Cho biểu thức . Giá trị nhỏ nhất của P bằng: 0 1
Câu 2:Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai?
-64
Câu 3:Cho biểu thức .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức N bằng: 0,2 -0,2 -0,4 0
Câu 4:Trong các số sau, số nào không bằng ?
Câu 6: có giá trị bằng:
2+6+9 11 11 hoặc -11 11 và -11
Câu 7:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
là số hữu tỉ là số hữu tỉ
là số hữu tỉ là số vô tỉ
Câu 8:Cho x là số hữu tỉ khác 0, y là số vô tỉ. Trong 4 số: có bao nhiêu số


là số vô tỉ? 4 số 3 số 2 số 1 số
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ cho thích hợp nhé !
Câu 9:Nếu thì bằng: 8 16 64 256
Câu 10:Căn bậc hai của 64 là: 8 -8
Câu 3:Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai?
-64
Câu 4:Tập hợp S gồm các giá trị của x thỏa mãn là
S={0;3} S={0;9} S={-9;0;9} S={9}
Câu 5:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì là số vô tỉ.
Nếu số tự nhiên a là số chính phương thì là số hữu tỉ.
Với mọi a, là số vô tỉ. Mọi số âm đều không có căn bậc hai
Câu 7: có kết quả bằng: 1296 72 864 126
Câu 8:Gọi A là tập các số nguyên dương x sao cho giá trị của biểu thức là nguyên. Tập A có {}
phần tử. 4 3 2 1
Câu 10:Số thập phân 3,0(3) viết dưới dạng phân số là:
Đáp án khác
BAITHI3
Câu 1:Số 0,43(34) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có tử bằng
Câu 2:Số đo ba góc A, B, C của tam giác ABC tỉ lệ với 2, 3, 5. CH là đường cao của tam giác ABC. Khi đó
= .
Câu 3:Cho tam giác ABC cân tại A, có góc . AH là đường cao của tam giác ABC. HD là tia
phân giác của góc AHC, D thuộc AC. Khi đó = .
Câu 4:Tổng ba góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng .
Câu 5:Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc cạnh BC).Các tia phân giác của
các góc và cắt nhau ở I.Số đo bằng .
Câu 6:Có giá trị của x thỏa mãn đẳng thức .
Câu 7:Nếu hai đường thẳng song song thì hai tia phân giác của cặp góc trong cùng phía tạo với nhau một góc
bằng .
Câu 8:Giá trị của biểu thức là .

Câu 9:Cho tam giác ABC có và . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Khi đó,
= .
Câu 10:Kết quả so sánh số và số 18 là a 18.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:Số 1,6(2) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có mẫu bằng
Câu 2:Cho x, y là các số khác 0. Nếu x + y = xy thì =
Câu 3:Số giá trị hữu tỉ của x thỏa mãn là
Câu 4:Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc cạnh BC).Các tia phân giác của
các góc và cắt nhau ở I.Số đo bằng .
Câu 5:Tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức là S={ }.( Nhập các phần
tử theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ cho thích hợp nhé !
Câu 6:Kết quả so sánh giữa và là a b.
Câu 7:Cho tam giác ABC, . Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Kết quả so sánh giữa số đo
và là .
Câu 8:Cho tam giác ABC. So sánh hai số tại M, từ C kẻ CN vuông góc với AB tại N. Kết quả so sánh giữa số
đo và là .
Câu 9:So sánh hai số và , ta có a b.
Câu 1: =
Câu 3:Cho tam giác ABC có . Hai tia phân giác trong của các góc B và C cắt nhau tại E. Khi đó
= .
Câu 4:Số giá trị hữu tỉ của x thỏa mãn là
Câu 7:Cho tam giác ABC, , . Ta có = .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ cho thích hợp nhé !
Câu 10:Cho tam giác ABC. Từ B kẻ BM vuông góc với AC tại M, từ C kẻ CN vuông góc với AB tại N. Kết
quả so sánh giữa số đo và là .
Câu 10Tập hợp S các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là S={ }.(Nhập
các phần tử dưới dạng số thập phân, theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).Câu 7:
Câu 1Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Biết . Số đo
bằng .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×