Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ 2014 lần 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.71 KB, 10 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 1/10 - Mã đề thi 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn: VẬT LÝ; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 08 trang)


Họ và tên thí sinh:……………………………………….
Số báo danh:……………………………………………


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một
điện trở thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R
2

mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số
1
f =
2
π LC

và có giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất
P


1
. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau
π
3
, công su
ất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 200 W.
Giá trị của P
1

A.
800
3
W.
B.
200W.
C.
800W.
D.
150W.
Câu 2:
Một vật dao động điều hoà với chu kì T và biên độ 4cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật
chuyển động trên quãng đường 4
3
cm là 0,3
3
m/s. Chu kì dao động của vật là
A.
0,1s
B.

0,4s.
C.
0,3s
D.
0,2s
Câu 3:
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ
B

và véctơ cường độ điện trường
E

luôn luôn
A.
truyền trong mọi môi trường với tốc độ bằng 3.10
8
m/s.
B.
dao động điều hoà cùng tần số và cùng pha nhau.
C.
vuông góc nhau và dao động lệch pha nhau một góc
2
π
.
D.
vuông góc nhau và trùng với phương truyền sóng.
Câu 4:
Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ
điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng
Bắc, ở một thời điểm t nào đó khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Đông, thì cảm

ứng từ lúc đó có độ lớn và hướng là
A.
0,12T và hướng lên
B.
0,12T và hướng xuống
C.
0,09T và hướng lên
D.
0,09T và hướng xuống
Câu 5:
Đặt điện áp
0
u U cos( t )
4
π
= ω +
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
trong mạch là i = I
0
cos(
ω
t +
ϕ
i
). Giá trị của
ϕ
i
bằng
A.
2

π
.
B.
3
4
π
.
C.
4
π

.
D.
2
π

.
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về sóng cơ?
A.
Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần
bước sóng .
B.
Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi.
C.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
D.

Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

đ
ề thi: 134

www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 2/10 - Mã đề thi 134
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và
60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. 40V. B. 40/3V. C. 20/3V. D. - 20V.
Câu 8: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ cùng pha và cách nhau một
đoạn 8cm, dao động với tần số 20Hz và pha ban đầu bằng 0. Một điểm M trên mặt chất lỏng, cách A
25cm và cách B 20,5cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai
vân giao thoa cực đại. Coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Điểm Q cách A khoảng L sao cho
AQ

AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm Q dao động với biên độ cực đại ?
A. 20,6cm B. 16cm C. 20,1cm D. 10,6cm
Câu 9:
Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s
2
, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian ∆t (s) con lắc thực hiện
được 200 dao động toàn phần. Cho thang
đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia
tốc có độ lớn không đổi bằng 360 cm/s
2


thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian
∆t (s) trên
con
lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần ?
A.
233

B.
250

C.
190

D.
160

Câu 10:
Trong một buổi hòa nhạc, giả sử có 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại
M có mức cường độ âm là 50 dB. Để tại M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần thiết là
A.
6
B.
50
C.
60
D.
10
Câu 11:
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với chu kì T và bước sóng λ. Trên

dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất và C là trung điểm của AB. Khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A.
T/8
B.
T/3
C.
T/4
D.
T/6
Câu 12:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,9
µ
H
và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ
λ
m
= 10m đến

λ
M
= 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay C
V
có điện dung biến thiên từ C
m
= 10pF đến

C
M
= 490pF, tương ứng với góc xoay α thay đổi từ 0

0
đến 180
0
(điện dung của tụ xoay thay đổi theo
quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay
α
của bản linh động). Muốn mạch thu được sóng có bước
sóng
λ
= 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ C
V
từ vị trí ứng với điện dung cực tiểu C
m
một
góc
α

A.
30
0
.
B.
168
0

C.
12
0

D.

150
0

Câu 13:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
0
, hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U
0
. Khi dòng điện tức thời i giảm từ I
0

xuống
0
2
I
thì độ
l

n hi

u
đ
i

n th
ế
t

c th


i hai
đầ
u t


đ
i

n
A.
t
ă
ng t

0
đế
n
0
3
2
U
.
B.
t
ă
ng t


0

2
U

đế
n U
0.

C.
gi

m t


0
2
U

đế
n 0.
D.
gi

m t

U
0.
xu

ng
0

3
2
U
.
Câu 14:
M

t con l

c lò xo dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và chu kì T. Khi v

t chuy

n
độ
ng ch

m
d


n theo chi

u âm
đế
n v

trí có
độ
ng n
ă
ng b

ng 3 l

n th
ế
n
ă
ng thì li
độ
c

a v

t là
A.
2
A

B.

2
A


C.
3
2
A

D.
3
2
A


Câu 15:
Cho
đ
o

n m

ch RLC m

c n

i ti
ế
p, v


i cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

n
áp xoay chi

u gi

a hai
đầ
u
đ
o


n m

ch luôn

n
đị
nh. Cho L thay
đổ
i. Khi L = L
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng
gi

a hai b

n t


đ
i


n có giá tr

l

n nh

t,
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

R b

ng 220V.

Khi L = L
2

thì
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n c

m có giá tr

l

n nh

t và b

ng 275V,
đ
i

n áp
hi


u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

b

ng 132V. Lúc này
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai b

n t



đ
i

n
gần giá
trị nào nhất sau đây
?

A.
451V.
B.
457V.
C.
100V.
D.
96V.
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 3/10 - Mã đề thi 134
Câu 16: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây
cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,9U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có
50 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí trong máy
biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1500 vòng. B. 3000 vòng. C. 1000 vòng. D. 2000 vòng.
Câu 17: Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao. B. độ to. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A
thì tổng quãng đường mà vật đi được kể từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao
động lúc đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là

A. 2S. B. S
2
. C. 4S. D. S/2.
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm
M trên phương truyền sóng là u
M
= 3cosπt (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương
truyền sóng cách M một đoạn MN = 25 cm là
N
u 3cos t
4
π
 
= π +
 
 
(cm). Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đúng
?
A.
Sóng tuy

n t

N
đế

n M v

i v

n t

c 2m/s.
B.
Sóng tuy

n t

N
đế
n M v

i v

n t

c 1m/s.
C.
Sóng truy

n t

M
đế
n N v


i v

n t

c 2m/s.
D.
Sóng tuy

n t

M
đế
n N v

i v

n t

c 1m/s.
Câu 20:

Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi


u vào hai
đầ
u m

t cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m
H
2
1
L
π
=
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i


n qua cu

n c

m có bi

u th

c i = I
0
cos(100
π
t -
6
π
) (V). T

i th

i
đ
i

m c
ườ
ng
độ
t


c th

i c

a
dòng
đ
i

n qua cu

n c

m có giá tr

1,5 A thì
đ
i

n áp t

c th

i hai
đầ
u cu

n c

m là 100 V.

Đ
i

n áp hai
đầ
u
cu

n c

m có bi

u th

c là
A.
u = 125cos(100
π
t +
3
π
) V.
B.
u = 100
2
cos(100
π
t +
3
π

) V.
C.
u =100
2
cos(100
π
t +
2
π
) V.
D.
u = 150cos(100
π
t +
3
π
) V.
Câu 21:
Trong tr
ườ
ng h

p nào sau
đ
ây thì công su

t tiêu th

c


a m

ch
đ
i

n xoay chi

u
đạ
t giá tr


nhỏ nhất
?
A. Đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

và cu


n c

m m

c n

i ti
ế
p.
B. Đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

, cu

n c

m và t

m


c n

i ti
ế
p (Z
L


Z
C
)
C. Đ
o

n m

ch g

m cu

n dây thu

n c

m và t


đ
i


n m

c n

i ti
ế
p.
D. Đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

và t


đ
i

n m

c n


i ti
ế
p.
Câu 22:
Ch

n câu
đúng
. M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa
đ
ang chuy

n
độ
ng t

v

trí cân b


ng
đế
n v

trí
biên âm thì
A.
v

n t

c và gia t

c cùng có giá tr

âm.
B. độ
l

n v

n t

c và gia t

c cùng t
ă
ng.
C. độ
l


n v

n t

c và gia t

c cùng gi

m.
D.
vect
ơ
v

n t

c ng
ượ
c chi

u v

i vect
ơ
gia t

c.
Câu 23:
M


t v

t nh

có kh

i l
ượ
ng 500 g dao
độ
ng
đ
i

u hòa d
ướ
i tác d

ng c

a m

t l

c kéo v


bi


u th

c F = - 0,8cos 4t (N). Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c trong m

t chu kì dao
độ
ng là
A.
10 cm
B.
5 cm
C.
20 cm
D.
40 cm
Câu 24:
M

t lò xo kh

i l
ượ

ng không
đ
áng k

, có chi

u dài t

nhiên 20cm, m

t
đầ
u c


đị
nh. Treo vào
đầ
u còn l

i c

a lò xo m

t v

t n

ng có kh


i l
ượ
ng m, khi cân b

ng lò xo dài 22cm. Kích thích cho v

t
dao
độ
ng
đ
i

u hòa. Khi v

t

v

trí th

p nh

t thì gia t

c b

ng 24,5m/s
2
. L


y g = 9,8m/s
2
. Biên
độ
dao
độ
ng c

a v

t b

ng
A.
1,1cm
B.
2,5cm
C.
4,9cm
D.
5cm
Câu 25:
M

t m

ch dao
độ
ng g


m t


đ
i

n có
đ
i

n dung C = 40nF và cu

n dây có
độ
t

c

m L = 2
µ
H,
đ
i

n tr

r = 0,01

. N


p cho t


đ
i

n m

t
đ
i

n tích ban
đầ
u Q
0
= 2
µ
C.
Để
duy trì dao
độ
ng m

ch thì
ph

i cung c


p cho m

ch công su

t b

ng
A.
0,25W
B.
0,5W
C.
1,0W
D.
0,75W
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 4/10 - Mã đề thi 134
Câu 26: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát có một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, một đầu
cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m
1
= 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị
nén 10 cm rồi buông nhẹ để m
1
bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có
chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m
1
dính vào vật có khối lượng m

2
= 3m
1
đang đứng yên tự do trên
cùng mặt phẳng với m
1
, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là
A. 1 m/s. B. 100 m/s. C. 0,5 m/s. D. 5 m/s.
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và
10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω =
10 5
rad/s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ
x = 2 cm và vận tốc v =
20 15
− cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
2
x 2 2cos 10 5t
3
π
 
= +
 
 
cm
B.
x 4cos 10 5t
3

π
 
= −
 
 
cm
C.
x 4cos 10 5t
3
π
 
= +
 
 
cm
D.
2
x 2 2cos 10 5t
3
π
 
= −
 
 
cm
Câu 29:
Khi nói v

n
ă

ng l
ượ
ng c

a m

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa, phát bi

u nào sau
đ
ây là
đúng
?
A. Độ
ng n
ă
ng c

a v

t
đạ

t c

c
đạ
i khi v

t

v

trí biên.
B.
Th
ế
n
ă
ng và
độ
ng n
ă
ng c

a v

t bi
ế
n thiên cùng t

n s


v

i t

n s

c

a li
độ
.
C.
Th
ế
n
ă
ng c

a v

t
đạ
t c

c
đạ
i khi v

t


v

trí cân b

ng.
D.
C

m

i chu kì dao
độ
ng c

a v

t, có b

n th

i
đ
i

m th
ế
n
ă
ng b


ng
độ
ng n
ă
ng.
Câu 30:
M

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng. Ban
đầ
u n

i 2
đầ
u cu

n c

m thu

n v

i ngu

n
đ

i

n có su

t
đ
i

n
độ
ng E ,
đ
i

n tr

trong r = 2

. Sau khi dòng
đ
i

n

n
đị
nh thì ng

t cu


n dây kh

i ngu

n và n

i nó v

i
t


đ
i

n thành m

ch kín thì
đ
i

n tích c

c
đạ
i trên 1 b

n t

là 4.10

−6
C. Bi
ế
t kho

ng th

i gian ng

n nh

t
t

khi n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng c

c
đạ
i
đế

n khi n
ă
ng l
ượ
ng trên t


đ
i

n b

ng 3 l

n n
ă
ng l
ượ
ng trên
cu

n c

m là
6
.10 s
6

π
. Giá tr


E là
A.
2V
B.
6V
C.
8V
D.
4V
Câu 31:
M

t con l

c
đơ
n g

m v

t n

ng có kh

i l
ượ
ng m, dây treo có chi

u dài

l
= 1m, dây không
dãn. Con l

c dao
độ
ng
đ
i

u hoà d
ướ
i tác d

ng c

a ngo

i l

c F = F
0
cos(2
π
f t +
2
π
) N, f thay
đổ
i

đượ
c.
L

y g = 10m/s
2
. N
ế
u cho t

n s

f c

a ngo

i l

c thay
đổ
i t

1Hz
đế
n 2Hz thì biên
độ
dao
độ
ng c


a con
l

c s


A.
gi

m.
B.
t
ă
ng r

i gi

m.
C.
t
ă
ng.
D.
không thay
đổ
i.
Câu 32:
M

t m


ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng g

m t


đ
i

n có
đ
i

n dung C và cu

n c

m thu

n có
độ
t


c


m L,
đ
ang có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do.
Đ
i

n tích c

a m

t b

n t



th

i
đ

i

m t là

q = Q
0
cos(
ω
t −
π
/4 ) (C) ( trong
đ
ó t tính b

ng s). K

t

th

i
đ
i

m t = 0, sau kho

ng th

i gian ng


n
nh

t b

ng 1,5.10
−6
s thì
đ
i

n tích trên b

n t

này tri

t tiêu. T

n s

c

a dao
độ
ng
đ
i

n t


do m

ch này
phát ra là
A.
750kHz
B.
250kHz
C.
125kHz
D.
500kHz
Câu 33:
M

t khung dây d

n ph

ng có di

n tích 20cm
2
, g

m 1000 vòng và quay
đề
u v


i t

n s

góc
3000 vòng/phút quanh m

t tr

c c


đị
nh n

m trong m

t ph

ng khung dây, trong m

t t

tr
ườ
ng
đề
u
B = 1 T, vect
ơ

c

m

ng t

vuông góc v

i tr

c quay c

a khung. Ban
đầ
u vect
ơ
pháp tuy
ế
n c

a m

t
ph

ng khung dây h

p v

i vect

ơ
c

m

ng t

m

t góc b

ng
3
π
. Su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng trong khung
có bi

u th


c
A.
200 cos(100 )
3
= +e t
π
π π
V
B.
100 cos(100 )
6
= −
e t
π
π π
V
C.
100 cos(100 )
3
e t
π
π π
= +
V
D.
200 cos(100 )
6
π
π π

= −e t
V
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 5/10 - Mã đề thi 134
Câu 34: Xét hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một
trục tọa độ Ox song song với hai đoạn thẳng đó và vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O.
Phương trình dao động của hai vật lần lượt là
1
5
x 3cos t
3 3
π π
 
= +
 
 
cm và
2
5 5
x 3 3cos t
3 6
π π
 
= +
 
 

cm. K


t

lúc t = 0, th

i
đ
i

m
đầ
u tiên mà hai v

t có kho

ng cách l

n nh

t là
A.
0,4s
B.
0,3s
C.
0,5s
D.
0,6s
Câu 35:
Khi
độ

ng c
ơ
không
đồ
ng b

ba pha ho

t
độ
ng

n
đị
nh, t

tr
ườ
ng quay trong
độ
ng c
ơ
có t

n
s


A.
b


ng t

n s

c

a dòng
đ
i

n ch

y trong các cu

n dây c

a stato.
B.
có th

l

n h
ơ
n hay nh

h
ơ
n t


n s

c

a dòng
đ
i

n ch

y trong các cu

n dây c

a stato, tùy vào t

i.
C.
l

n h
ơ
n t

n s

c

a dòng

đ
i

n ch

y trong các cu

n dây c

a stato.
D.
nh

h
ơ
n t

n s

c

a dòng
đ
i

n ch

y trong các cu

n dây c


a stato.
Câu 36:

Đ
o

n m

ch AB g

m
đ
i

n tr

R = 50

, cu

n dây có
độ
t

c

m L =
0,4
π

H và
đ
i

n tr



r = 60

, t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c và m

c theo
đ
úng th


t

trên.
Đặ
t vào hai
đầ
u m

ch
m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có d

ng:
AB
u 220 2cos(100 t)
= π
V (t tính b

ng giây). Ng
ườ
i ta th

y r


ng khi
C = C
m
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch ch

a cu

n dây và t


đ

i

n
đạ
t c

c ti

u (U
min
). Giá
tr

c

a C
m
và U
min
l

n l
ượ
t là
A.
3
10
4

π

F và 120V
B.
3
10
3

π
F và 264V
C.
3
10
4

π
F và 264V
D.
3
10
3

π
F và 120V
Câu 37:
Hai ngu

n sóng A, B cách nhau 10 cm trên m

t n
ướ
c t


o ra giao thoa sóng, dao
độ
ng t

i hai
ngu

n có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là u
A
= Acos(100
π
t) cm và u
B
= Bcos(100
π
t) cm, t

c
độ
truy

n sóng
trên m


t n
ướ
c là 1 m/s. S


đ
i

m trên
đ
o

n AB có biên
độ
c

c
đạ
i và dao
độ
ng cùng pha v

i trung
đ
i

m I c

a

đ
o

n AB là
A.
9.
B.
11.
C.
5.
D.
4.
Câu 38:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u
u U 2cos t
= ω
(V) vào hai
đầ
u
đ
o


n m

ch n

i ti
ế
p theo th

t

: bi
ế
n
tr

R, cu

n dây thu

n c

m L và t


đ
i

n có
đ
i


n dung C thay
đổ
i. Khi C = C
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u bi
ế
n tr

không ph

thu

c vào giá tr

c

a R và khi C = C
2
thì

đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch ch

a L và
R c
ũ
ng không ph

thu

c R. H

th

c liên h

gi

a C
1

và C
2

A.
C
2
= 2C
1

B.
C
2
=
2
C
1

C.
C
2
= 0,5C
1

D.
C
2
= C
1

Câu 39:

M

t con l

c
đơ
n có dây treo dài
l
, qu

c

u có kh

i l
ượ
ng m = 80 g
đặ
t trong m

t
đ
i

n tr
ườ
ng
đề
u có vect
ơ

c
ườ
ng
độ

đ
i

n tr
ườ
ng
E

có ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng, h
ướ
ng lên, có
độ
l

n E = 4800 V/m.
Khi ch
ư
a tích
đ

i

n cho qu

c

u thì chu kì dao
độ
ng nh

c

a con l

c là T
0
= 2 s, t

i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
.
Tích cho qu

c

u
đ
i


n tích q = - 6.10
-5
C thì chu kì dao
độ
ng c

a nó b

ng
A.
2,5 s
B.
2,33 s
C.
1,72 s
D.
1,6 s
Câu 40:

Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr


hi

u d

ng không
đổ
i U và t

n s

f thay
đổ
i
đượ
c vào
hai
đầ
u m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m m


t cu

n dây không thu

n c

m (có
độ
t

c

m L và
đ
i

n tr

thu

n r),
t


đ
i

n có
đ
i


n dung C thay
đổ
i
đượ
c. Ban
đầ
u khi t

n s

m

ch gi

b

ng f
1
thì t

ng tr

c

a cu

n dây
là 100


.
Đ
i

u ch

nh
đ
i

n dung c

a t

sao cho
đ
i

n áp trên t

c

c
đạ
i thì gi


đ
i


n dung c

a t

không
đổ
i. Sau
đ
ó thay
đổ
i t

n s

f thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng trong m

ch thay
đổ

i và

khi f = f
2
= 100Hz thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng trong m

ch c

c
đạ
i. Khi
đ
ó
độ
t

c


m L c

a
cu

n dây b

ng
A.
1
4
π
H
B.
1
2
π
H
C.
2
π
H
D.
1
π
H
PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41:
Hai

đ
i

m M, N cùng n

m trên m

t h
ướ
ng truy

n sóng và cách nhau m

t ph

n ba b
ướ
c sóng.
Biên
độ
sóng không
đổ
i trong quá trình truy

n. T

i m

t th


i
đ
i

m, khi li
độ
dao
độ
ng c

a ph

n t

t

i
M là 3 cm thì li
độ
dao
độ
ng c

a ph

n t

t

i N là -3 cm. Biên

độ
sóng b

ng
A.
6 cm.
B.
3 cm.
C.
2 3
cm.
D.
3 2
cm.
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 6/10 - Mã đề thi 134
Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng

k = 100 N/m (khối lượng không đáng kể) dao động điều hòa. Trong quá trình dao động điều hòa, tại
vị trí có li độ x =
±
1 cm thì thế năng của vật bằng 1/8 động năng của vật. Độ lớn gia tốc cực đại của
vật là
A. 1 m/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 30 m/s
2

. D. 3 m/s
2
.
Câu 43: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 60Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm L =
0,3
π
H, được mắc
vào nguồn xoay chiều
AB
u U 2cos(2 ft)
= π
V, f thay đổi được. Cho tần số dòng điện thay đổi từ
150Hz xuống 100Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá tri cực đại. Khi đó dòng điện trong
mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch một góc bằng
A. π/4 B. π/6 C. π/2 D. 0
Câu 44: Trong một mạch dao động LC, khi điện tích tụ điện có độ lớn đạt cực đại thì kết luận nào
sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn cực đại.
B. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại.
C. Năng lượng điện trường trong trong mạch đạt cực đại.
D. Năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ trong mạch.
Câu 45: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x
1
= 6cos(10t) (cm), x
2
= 8sin(10t) (cm). Lực
kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng
A. 1N. B. 1,4N. C. 0,2N. D. 2N.
Câu 46: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm

thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 47: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
i 2 2 cos 100 t A
2
π
 
= π −
 
 
,
t

tính b

ng giây (s). Vào m

t th

i
đ
i

m nào
đ
ó, dòng
đ
i


n
đ
ang có c
ườ
ng
độ
t

c th

i b

ng
2 2A

.
Th

i gian ng

n nh

t k

t

th

i
đ

i

m
đ
ó
đế
n khi dòng
đ
i

n có c
ườ
ng
độ
t

c th

i b

ng
6
A là
A.
)(
300
2
s
.
B.

)(
600
5
s
.
C.
)(
300
1
s
.
D.
)(
600
1
s
.
Câu 48:

Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có d


ng u =
150 2 cos100
t
π
(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c
n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr

thu

n R = 60


, cu

n dây có
độ
t

c

m L và
đ
i

n tr

r và t


đ
i

n có
đ
i

n dung
C. Công su

t tiêu th



đ
i

n c

a
đ
o

n m

ch b

ng 250 W. N

i hai b

n t


đ
i

n b

ng m

t dây d


n có
đ
i

n
tr

không
đ
áng k

. Khi
đ
ó
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr


R b

ng
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n dây và b

ng
50 3
V. Dung kháng c

a t


đ
i

n có giá tr


b

ng
A.
30 3


B.
60 3


C.
45 3


D.
15 3


Câu 49:
M

t m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng

đ
ang có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do. Bi
ế
t kho

ng th

i gian gi

a
hai l

n liên ti
ế
p n
ă
ng l
ượ
ng
đ

i

n tr
ườ
ng b

ng n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng là

t. Khi
đ
ó n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n
tr
ườ
ng bi

ế
n thiên v

i chu kì là
A.
2
t


B.
4

t
C. ∆
t
D.
2

t
Câu 50:
Phát bi

u nào sau
đ
ây
sai
khi nói v

dao
độ

ng
đ
i

u hòa c

a ch

t
đ
i

m?
A.
V

n t

c c

a ch

t
đ
i

m có
độ
l


n t

l

ngh

ch v

i li
độ
.
B.
Biên
độ
dao
độ
ng không
đổ
i theo th

i gian.
C.
Khi ch

n g

c t

a
độ

t

i v

trí cân b

ng thì l

c kéo v


độ
l

n t

l

thu

n v

i li
độ
.
D. Độ
ng n
ă
ng bi
ế

n
đổ
i tu

n hoàn v

i chu kì b

ng n

a chu kì dao
độ
ng.



www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 7/10 - Mã đề thi 134
B. Theo chương trình Nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận
tốc 10 m/s, vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 1030,30 Hz B. f = 1031,25 Hz. C. f = 970,59 Hz D. f = 969,69 Hz
Câu 52: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không
dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng
cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản
của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là
2
mR
2

và gia tốc rơi tự do g.
Gia tốc góc của ròng rọc là
A.
R
3
g2
.
B.
R
2
g
.
C.
R
3
g
.
D.
R
5
g3
.
Câu 53:
M

c
đ
o

n m


ch g

m t


đ
i

n n

i ti
ế
p v

i m

t
đ
i

n tr

vào
đ
i

n áp u = U
0
cos

ω
t(V), dòng
đ
i

n trong m

ch l

ch pha
π
/3 so v

i u. N
ế
u t
ă
ng
đ
i

n dung c

a t


đ
i

n lên

3
l

n thì khi
đ
ó, dòng
đ
i

n s

l

ch pha
đ
i

n áp c

a ngu

n m

t góc
A.
36
0

B. π
/6

C. π
/2
D. π
/4
Câu 54:

Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng U và t

n s

f không
đổ
i vào hai
đầ
u

đ
o

n
m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n dây thu

n c

m có
độ

t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung
C thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

u ch

nh
đ
i

n dung C

đế
n giá tr

F
8
10
C
3
1
π
=

ho

c F
4
10
C
3
2
π
=

thì công su

t tiêu
th

trên
đ

o

n m

ch
đề
u b

ng nhau.
Để
công su

t tiêu th

trrên
đ
o

n m

ch c

c
đạ
i thì ph

i
đ
i


u ch

nh
đ
i

n dung c

a t


đ
i

n
đế
n giá tr

b

ng
A.
.F
2
10
3
π


B.

.F
6
10
3
π


C.
.F
8
10.3
3
π


D.
.F
3
10
3
π


Câu 55:
M

t bánh xe
đ
ang quay quanh m


t tr

c c


đị
nh (

) v

i
độ
ng n
ă
ng 1000 J. Bi
ế
t momen
quán tính c

a bánh xe
đố
i v

i tr

c

là 0,2 kg.m
2
. T


c
độ
góc c

a bánh xe là
A.
10 rad/s
B.
200 rad/s
C.
100 rad/s
D.
50 rad/s
Câu 56:
M

t thanh c

ng
đồ
ng ch

t có chi

u dài
l
, kh

i l

ượ
ng m, quay quanh m

t tr

c

qua trung
đ
i

m và vuông góc v

i thanh. Cho momen quán tính c

a thanh
đố
i v

i tr

c


2
1
m
12

. G


n ch

t
đ
i

m có kh

i l
ượ
ng
m
3
vào m

t
đầ
u thanh. Momen quán tính c

a h


đố
i v

i tr

c



A.
2
1
m
3


B.
2
13
m
12


C.
2
4
m
3


D.
2
1
m
6


Câu 57:

Xét hai con l

c lò xo n

m ngang dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i cùng biên
độ
và chu kì l

n l
ượ
t là T
1

và T
2
= 2T
1
. Trong quá trình dao
độ
ng, khi li
độ
c


a hai con l

c b

ng nhau thì t

s


độ
l

n v

n t

c
gi

a chúng là
A.
1
2
v
2
v
=
.
B.

1
2
v
2
v
=

C.
1
2
v
1
v 2
=
.
D.
1
2
v
2
v 2
=
.
Câu 58:
Ba
đ
i

m O, A, B cùng n


m trên m

t n

a
đườ
ng th

ng xu

t phát t

O. T

i O
đặ
t m

t ngu

n
đ
i

m phát sóng âm
đẳ
ng h
ướ
ng ra không gian, môi tr
ườ

ng không h

p th

âm. T

i A cách ngu

n âm
m

t kho

ng d thì c
ườ
ng
độ
âm là I. T

i B cách A m

t
đ
o

n 30 m thì c
ườ
ng
độ
âm gi


m ch

còn
I
4
.
Khi
đ
ó kho

ng cách d là
A.
15 m
B.
7,5m
C.
30 m
D.
60 m
Câu 59:
M

t m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng g


m cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m không
đổ
i, t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i. Khi C = C
1
thì t


n s

dao
độ
ng riêng c

a m

ch là 7,5 MHz và khi C = C
2
thì t

n
s

dao
độ
ng riêng c

a m

ch là 10 MHz. N
ế
u C = C
1
+ C
2
thì t


n s

dao
độ
ng riêng c

a m

ch là
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 8/10 - Mã đề thi 134
A. 2,5 MHz. B. 17,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 12,5 MHz.
Câu 60: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một
trục cố định

. Ở các thời điểm t
1
và t
2
= 4t
1
, momen động lượng của vật đối với trục

lần lượt là
L
1
và L
2
. Hệ thức liên hệ giữa L

1
và L
2

A. L
2
= 4L
1
B. L
2
= 2L
1
C. L
1
= 4L
2
D. L
1
= 2L
2


HẾT
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 9/10 - Mã đề thi 134
ĐÁP ÁN MÔN LÝ LẦN 1
made cauhoi dapan
134 1 A
134 2 B

134 3 B
134 4 D
134 5 B
134 6 C
134 7 A
134 8 A
134 9 D
134 10 B
134 11 C
134 12 C
134 13 A
134 14 B
134 15 C
134 16 B
134 17 D
134 18 C
134 19 B
134 20 A
134 21 C
134 22 D
134 23 D
134 24 D
134 25 A
134 26 C
134 27 B
134 28 C
134 29 D
134 30 C
134 31 A
134 32 B

134 33 D
134 34 D
134 35 A
134 36 A
134 37 D
134 38 A
134 39 C
134 40 B
134 41 C
134 42 C
134 43 A
134 44 B
134 45 A
134 46 D
134 47 B
134 48 A
134 49 D
134 50 A
134 51 B
134 52 A
134 53 D
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 10/10 - Mã đề thi 134
134 54 B
134 55 C
134 56 D
134 57 B
134 58 C
134 59 C

134 60 A


×