Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

1 TIẾT (T 53)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.5 KB, 4 trang )

Ngày soạn : 02/3/2011
Ngày kiểm tra :
Tiết 53 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
a. Chủ đề 1 : Tính chất của hiđro – Điều chế hiđro
b. Chủ đề 2 : Các loại phản ứng hóa học
c. Chủ đề 3 : Tổng hợp các nội dung trên
2. Kỹ năng :
a. Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
b. Nhận biết hóa chất. Viết phương trình hoá học
d. Tính toán theo PTHH.
3. Thái độ :
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Hình thức đề kiểm tra :
Kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm (30%) và tự luận (70%)
III. Ma trận đề kiểm tra :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tính chất của hiđro – Điều chế
hiđro
Tính chất hóa
học của hiđro.
Điều chế hiđro
Số câu hỏi 3 câu 1 câu 4 câu
Số điểm 1,5 đ 1,5 đ 3,0 đ


Các loại phản ứng hóa học Khái niệm phản
ứng hóa hợp,
phản ứng phân
huỷ, phản ứng
oxi hóa - khử,
phản ứng thế,
chất khử, chất
oxi hóa, sự khử,
sự oxi hóa
Số câu hỏi 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm 1.5 đ 1,5 đ 3,0 đ
Tổng hợp các nội dung trên Phân biệt khí
hiđro với khí oxi
và khí cacbonic
Tính toán theo
phương trình
hóa học
Số câu hỏi 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm 1,0 đ 3,0 đ 4,0 đ
Tổng
4 câu
3,0 đ
(30%)
2 câu
3,0 đ
(30%)
1 câu
1,0 đ
(10%)
1 câu

3,0 đ
(30%)
8 câu
10,0 đ
(100%)
Trường THCS Quang Trung
Lớp : …………
Tên : ……………………………………………………
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Hoá 8
Thời gian : 45 phút
Lời phê :
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào mỗi phương án chọn đúng :
Câu 1 : Dẫn khí H
2
dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát đúng là :
A. có tạo thành chất rắn màu đen vàng và có hơi nước
B. có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
D. có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 2 : Hỗn hợp hiđro và oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích của chúng theo thứ tự là :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 2 : 2
Câu 3 : Có các phản ứng hóa học sau :
1. CaCO
3


CaO + CO
2

2. 4P + 5O
2


2P
2
O
5
3. CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
4. H
2
+ HgO

Hg + H
2
O
5. Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H

2
6. 2KMnO
4


K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
a. Nhóm chỉ gồm các phản ứng oxi hóa - khử là :
A. 1, 3 B. 2, 4 C. 4, 6 D. 1, 4
b. Nhóm chỉ gồm các phản ứng phân huỷ là :
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 5, 6 D. 1,6
c. Nhóm chỉ gồm các phản ứng hóa hợp là :
A. 1, 3 B. 2, 4 C. 3, 5 D. 2,3
Câu 4 : Có hai cách thu khí trong phòng thí nghiệm : (1) đẩy không khí, (2) đẩy nước. Cách thu khí hiđro trong
phòng thí nghiệm là :
A. chỉ dùng cách (1) B. chỉ dùng cách (2)
C. dùng cách (1) hoặc cách (2) D. không dùng cả hai cách
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Nêu tính chất hóa học cơ bản của hiđro. Viết phương trình hóa học (nếu có) xảy ra khi cho
hiđro lần lượt tác dụng với O
2
, CuO (ghi rõ điều kiện)
Câu 2 (1,5 điểm):
a. Thế nào là phản ứng oxi hóa – khử ?

b. Cho phản ứng : Fe
2
O
3
+ CO

Fe + CO
2
Xác đònh chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa của phản ứng trên.
Câu 3 (1,0 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí là H
2
, O
2
và CO
2
. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra
chất khí trong mỗi lọ ?
Câu 4 (3,0 điểm): Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dòch axit clohiđric HCl (dư)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
c. Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào dư?
dư bao nhiêu gam?
(Cho : P = 31 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 x 6 = 3,0 điểm
Câu 1 2 3a 3b 3c 4
Đáp án C B B D D C
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm

1
Tính chất hóa học cơ bản của hiđro là tính khử
a. Tác dụng với oxi :
2H
2
+ O
2

→
0
t
2H
2
O
b. Tác dụng với oxit kim loại :
CuO + H
2

→
0
t
Cu + H
2
O
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
2
a. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong

đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
b. Fe
2
O
3
+ 3CO
→
0
t
2Fe + 3CO
2
Chất khử : CO ; chất oxi hóa : Fe
2
O
3
Sự khử : Fe
2
O
3


Fe ; Sự oxi hóa : CO

CO
2

0,25 đ
0,25 đ
0.5 đ
0,5 đ

3
Dùng một que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ : Lọ làm
que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi ; Lọ cho
ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa khí hiđro ; Lọ làm que
đóm tắt là lọ chứa khí cacbonic.
1,0 đ
4
a. PTHH : Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2
b.
)(2,0
65
13
moln
Zn
==

)(2,0
2
molnn
ZnH
==

)(48,44,22.2,0
2
lV

H
==
c.
)(15,0
80
12
32
moln
OFe
==
PTHH: CuO + H
2

→
0
t
Cu + H
2
O
)(15,0 moln
CuO
=
<
)(2,0
2
moln
H
=



H
2
còn dư = 0,2 – 0,15 = 0,05 (mol)
Số gam H
2
còn dư là : 0,05 . 2 = 0,1 (g)
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×