Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hình học 7-T.45: Ôn tập Chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.11 KB, 11 trang )


CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A1

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các trường hợp bằng nhau của tam
giác (bảng phụ)

TIẾT 45

Tam giác Tam giác
cân
Tam giác
đều
Tam giác
vuông
Tam giác
vuông cân
Qua
n hệ
giữa
các
góc
Qua
n hệ
giữa
các
cạnh
µ
µ µ
0


A B C 180+ + =
µ µ
B C=
µ
µ µ
0
A B C
60
= =
=
µ µ
0
B C 90+ =
µ µ
0
B C 45= =
µ
µ
µ
µ
0
0
A 180 2B
180 A
B
2
= −

=
C

B
A
C
B
A
C
B
A
C
B
A
C
B
A
µ
0
A 90=
µ
0
A 90=
2. Tam giác và một số dạng tam giác đặc
biệt
1. Các trường hợp bằng nhau của hai
tam giác.
I. LÝ THUYẾT:
AB=AC BC
2
=
AB
2

+ AC
2
AB=AC=B
C
BC
2
=2AB
2

A
M
B C
d
Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A trên
đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
GÓC PHÂN TÍCH:(nhóm 2; 5)
Nhiệm vụ: Phân tích tìm lời
giải.
GÓC TRÌNH BÀY:(nhóm
1;3;4;6)
Nhiệm vụ: Dựa theo phiếu bổ
trợ kiến thức, trình bày lời
giải.
ABCcân∆
GT
KL
II. BÀI TẬP
1 2
MB=MC; d là trung trực của

BC
A d, A M



Giải
Xét AMB và AMC :∆ ∆
µ µ
0
1 2
M M 90= =
MB=MC (gt)
AM cạnh chung
AMB AMC(hai canh góc vuông)⇒ ∆ = ∆
&

AB=AC(hai cạnh tương ứng)

ABCcân∆
tại A
d
A
MB C
1 2
MB=MC; d là trung trực của
BC
A d, A M
ABCcân∆
GT
KL




b)Theo định lí Pitago trong tam giác ABM vuông
tại M:
Vì BM=CM
Vậy: BC=10cm
Giải
Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A
trên đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a)Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
b)Nếu AB=13cm; AM=12cm. Tính BC.
d
A
MB C
12
1
3
2 2 2
AM BM AB+ =
2 2 2
12 BM 13+ =
2
BM 169 144 25= − =
BM 25 5⇒ = =
Theo định lí Pitago
trong ABC:
BC
2
=AB

2
+AC
2
BC
2
=13
2
+13
2
=338


Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A
trên đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
c) Kẻ BH vuông góc với AC (H thuộc AC). Nếu BH=AM, thì tam giác
ABC là tam giác gì? Giải thích.
ABC∆
là tam giác
đều




HAB MBA∆ = ∆
µ
µ µ
A B C= =
µ
µ

A B=
µ µ
B C=






µ
µ
0
H M 90= =
AB cạnh chung
BH=AM
µ
µ
0
H M 90= =
; AB cạnh chung;
BH=AM
µ
µ
A B⇒ =
Vây : ABC∆
&
là tam giác
đều
µ µ
Mà ABCcân tai A nên B C∆ =

&
µ
µ µ
A B C⇒ = =
Xét HABvà MBAcó :∆ ∆
HAB MBA⇒ ∆ = ∆
(cạnh huyền-c.g
vuông)
H
M
C
B
A
ABCcân∆
tại A

Bài 2: Điền đúng hay sai vào ô trống.
1) Tam giác ABC cân tại C thì CA=CB.
2) Tam giác AMN vuông tại A thì:
AM
2
+ MN
2
=AN
2
3) Tam giác ABC cân tại A, với Â=50
0
ta có = 65
0
4) Nếu một tam giác có độ dài các cạnh

lần lượt là 4; 5; 7 thì tam giác đó là tam
giác vuông.
5) Nếu ba góc của tam giác này lần lượt
bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau.
ĐÚNG
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
µ
B

Hướng dẫn bài tập học ở nhà:
Ôn tập các kiến thức của chương II:
1. Các trường hợp bằng nhau của tam
giác.
2. Các tam giác đặc biệt: định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết.
3. Định lí tổng ba góc của tam giác, định lí
Pitago.
Dặn dò chuẩn bị cho tiết học tiếp
theo:
Tiết sau làm bài kiểm tra 45ph

×