Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 1
MỤC LỤC
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 3
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A 3
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 6
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 6
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG 7
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG 7
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL) 7
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG 14
VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) 16
PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC 31
A. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG: 31
B. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC 31
Bước 1: CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. 31
Bước 2: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CHO PHÉP Q
a
CỦA CỌC. 35
Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC nP 41
Bước 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h 41
Bước 5: KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC. 42
Bước 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG. 45
Bước 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI 49
Bước 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. 50
Bước 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG: 53
Bước 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG CỌC : 63
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 2
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 3
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đấttạisố 129 đường 30 tháng 4, Phường 2, Thị Xã Tây Ninh,
Tỉnh Tây Ninhcông tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế công trìnhSỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2,
HK3.Chiều sâu khoan khảo sát là -15m / mỗi hố khoan, có các trạng thái của đất nền như sau:
* Hố khoanHK1, HK2 và HK3 có 5 lớp :
+ Lớp 1: (Đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát
Trên mặt tại HK1 là nền bê tông, đá 4x6 và đất cát, có bề dày 0,5m. Tại HK2 và HK3 là
lớp cát mịn lẫn đất bột, màu xám trạng thái rời, có bề dày 0,6m.
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0m cách mặt đất
+ Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình-
trạng thái từ mềm đến dẻo mềm.
- Lớp 2a: Trạng thái mền, có bề dày tại HK1= 1,5m, HK2= 1,9m, HK3= 3,1m với
các tính chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 26.1%
Dung trọng tự nhiên:
= 17.97KN/m
3
Sức chịu nén đơn: Q
u
= 0,258 kg/cm
2
Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm
2
= 11 KN/m
2
Góc ma sát trong: = 12
0
- Lớp 2b: Trạng thái dẻo mền, có bề dày tại HK1= 2,4m HK2 =1,8m với các tính
chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 25.1%
Dung trọng tự nhiên:
= 18.18KN/m
3
Sức chịu nén đơn: Q
u
= 0,554 kg/cm
2
Lực dính đơn vị: C = 0,130 kG/cm
2
= 13 KN/m
2
Góc ma sát trong: = 13
0
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 4
+ Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu nâu đỏ /nâu vàng, độ dẻo trung bình – trạng
thái dẻo mềm đến cứng; gồm 2 lớp như sau:
- Lớp 3a: trạng thái dẻo mềm, có bề dày tại HK3 = 1.16m với các tính chất cơ lý đặc
trưng như sau:
Độ ẩm: W = 24.3%
Dung trọng tự nhiên:
= 18,97 KN/m
3
Dung trọng đẩy nổi: ′
= 9,57KN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 0.134 kg/cm
2
Góc ma sát trong: = 13
0
30’
Sức chịu nén đơn Q
u
= 0,753 kg/cm
2
- Lớp 3b: trạng thái cứng, có bề dày tại HK1= 0,3m, HK2= 1,2m, HK3= 0,9m với
các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 18,2%
Dung trọng tự nhiên:
= 20,29 KN/m
3
Dung trọng đẩy nổi: ′
= 10,81KN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 0,485 kg/cm
2
Góc ma sát trong: = 18
0
30’
+ Lớp 4: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái thay
đổi từ bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp:
- Lớp 4a: trạng thái bời rời, có bề dày tại HK1= 0,8m, HK2= 1m, HK3= 2,1m với
các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 25,8%
Dung trọng tự nhiên:
= 18,67 KN/m
3
Dung trọng đẩy nổi: ′
= 9.28 KN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 2.4 KN/m
2
Góc ma sát trong: = 27
0
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 5
- Lớp 4b: trạng thái chặt vừa, có bề dày tại HK1= 3,3 m, HK2= 2,5m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 22,0%
Dung trọng tự nhiên:
= 19,28 KN/m
3
Dung trọng đẩy nổi: ′
= 9.87 KN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 2.7 KN/m
2
Góc ma sát trong: = 29
0
30’
+ Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao trạng thái cứng,
có bề dày tại HK1= 6,2m, HK2= 6,0m, HK3= 6,7m với các tính cất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 21.4%
Dung trọng tự nhiên:
= 20,24 KN/m
3
Dung trọng đẩy nổi: ′
= 10,5 KN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 48,5 KN/m
2
Góc ma sát trong: = 16
0
15’
Sức chịu nén đơn Q
u
= 2,867 kg/cm
2
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 6
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Đề 37
Giá trị tính toán
Cột
Lực dọc
(KN)
Moment
(KN.m)
Lực Ngang
(KN)
A
268,2 58 87,5
B
763,2 104,4 122,5
C
1049,4 116 157,5
D
954 92,8 175
E 477 69,6 105
Giá trị tiêu chuẩn
Cột
Lực dọc
(KN)
Moment
(KN.m)
Lực Ngang
(KN)
A 233,22 50,43 76,09
B 663,65 90,78 106,52
C 912,52 100,87 136,96
D 829,57 80,70 152,17
E 414,78 60,52 91,30
STT ĐC L1(m) L2(m) L3(m) L4(m) Lực dọc
N
0
tt
(KN)
Momen
M
0
tt
(KN.M)
Lực ngang
H
0
tt
(KN)
37 1 1,9 5,5 5,8 2,6 954 116 175
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 7
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
- Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có
Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéocủa bê tông);
Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông);
Mô đun đàn hồi E = 2,7x10
3
MPa = 2.7x 10
7
KN/m
2
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đaiRs = 225 MPa
- Hệ số vượt tải n = 1,15.
- γ
tb
giữa bê tông và đất = 22KN/m
3
=2,2T/m
3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất
quá yếu.
Chiều sâu chôn móng:
=>chọn D
f
= 1,5m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
h = (
÷
)l
imax
= (
÷
)5.8 = (0.5÷1.0)
Chọn h = 0.8 m
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)
l
b
= (0.5 0.65) (m) Chọn l
b
= 0.6 m
l
a
= (0.38 0.63) (m) Chọn l
a
= 0.5 m
Tổng chiều dài móng băng là:
L = l
a
+ l
1
+ l
2
+l
3
+ l
4
+ l
b
L = 0.5 + 1.9 + 5.5 + 5.8 + 2.6 + 0.6 = 16.9m
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 8
1. Xác định bề rộng móng ( B )
Chọn sơ bộ B = 1 m
Thông số địa chất lớp 2:
Độ ẩm: W = 26.1%
Dung trọng tự nhiên: = 17.97 KN/m
3
Sức chịu nén đơn: Q
u
= 0,258 kg/cm
2
Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm
2
= 11 KN/m
2
Góc ma sát trong: = 12
0
- Đáy móng tại lớp số 2
Với góc nội ma sát
2
== 12
0
=>
0.23
1,91
4.42
A
B
D
2.974
9,285
1,689
q
c
N
N
N
a. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
(1)
Trong đó:
: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
, : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 9
Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
+
=
−
=
.
−0.5 = 7.95m
+
=
−
(
+
)
=
.
−
(
0.5 + 1.9
)
= 6.05m
+
=
−
(
+
+
)
=
.
−
(
0.6 +1.9 +5.5
)
= 0.55m
+
=
−
(
+
)
=
.
−
(
0.6 + 2.6
)
= 5.25m
+
=
−
(
)
=
.
−0.6 = 7.58m
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
*
=
+
+
+
+
N
tt
= 268.2 + 763.2 + 1049.4 + 954 + 477 = 3511.8KN
*
=
+
+
+
+
H
tt
= 87.5 + 122.5 + 157.5 + 175 - 105 = 437.5KN
*
=
∑
+
∑
∗
+
∑
∗ℎ
Trong đó:
*
∑
= 58 + 104.4 + 116 + 92.8−69.6=301.6.
*
∑
∗
= −268.2 ∗7.95−763.2 ∗6.05−1049.4 ∗0.55+ 954 ∗5.25+ 477∗7.58
∗
= 1297.44.
*
∑
∗ℎ= 437.5 ∗0.8 = 350.
→
= 301.6 + 1297.44 + 350 = 1949.04.
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 10
+/ Tải trọng tiêu chuẩn:
=
=
3511.8
1.15
= 3053,7
=
=
647.5
1.15
= 380.43
=
=
1949.04
1.15
= 1694.82.
Tính khả năng chịu tải đất nền dưới dáy móng
cDBDAb
K
mm
R
f
tc
tc
*
21
Trong đó:
- m
1
=m
2
=k
tc
=1
- Đáy móng tại lớp 2 có
2
= 12
0
=>
0.23
1,91
4.42
A
B
D
* 2
2*17.97 35.94 /
f
D KN m
=
1 ∗1
1
(
0.23 ∗1∗17.97 + 1.91 ∗44.93+ 4.42 ∗11
)
= 138.56/
Xác định sơ bộ diện tích đáy móng:
Ta có:≥
∗
=
,
.∗,
= 36,55
suy ra: ≥
=
.
.
= 2.2
Chọn B = 3 (m)
P
=
+
∗
∗
+
∗
=
.
∗.
+
∗.
∗.
+
(
22 ∗2.5
)
= 127.10/
=
−
6 ∗
∗
+
∗
=
3053.304
3 ∗16.9
−
6 ∗1694.8
3 ∗16.9
+
(
22 ∗2.5
)
= 103.36/
=
P
+ P
2
=
127.10 + 103.36
2
= 115.23/
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 11
Kiểm tra điều kiện ổn định:
=
1 ∗1
1
(
0.23 ∗3 ∗17.97 + 1.91 ∗44.93 + 4.42 ∗11
)
= 146.83/
⎩
⎨
⎧
= 115.23
≤
= 146.83/
= 127.10/
≤1.2 ∗
= 176.196/
= 103.36/
≥0
Vậy thỏa ĐK ổn định
Điều kiện cường độ.
Hệ số an toàn cường độ:
=
≥
[
]
= 2
Ta có:
= ∗
+
∗
∗
+ 0.5∗∗∗
= 11 ∗9.285 +44.93 ∗2.974 + 0.5 ∗17.97 ∗3 ∗1.689 =281.28/
=
∗
+
6
∗
+
∗
=
3511.8
3 ∗16.9
+
6 ∗1949.04
3 ∗16.9
+ 22 ∗2.5 = 137.91/
=
.
.
= 2.08 >
[
]
= 2( thõa mãn)
a. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
=
−
∗
∗
= 115.23−17.97 ∗2.5 = 70.31/
Độ lún: =
∑
=
∑
∗ℎ
≤
[
]
= 8
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:
ℎ
=
[
0.4 ÷0.6
]
∗=
[
1.2÷ 1.8
]
⟹ℎọℎ
= 1.2
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 12
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:
=
=
∑
⟹
(theo bảng 1)
Trong đó:
=
∗
: hệ số phân bố ứng suất;
∈
Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Chọn mẫu đất tính lún
Tính lún từ độ sâu 3 – 3.5 (m)
P (KN/m
2
) 25 50 100 200 400 800
Hệ số e 0.82 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631
Tính lún từ độ sâu 5- 5.5 (m)
P (KN/m
2
) 25 50 100 200 400 800
Hệ số e 0.788 0.77 0.747 0.722 0.689 0.651
y = 0.0000000000033433355078290x
4
-
0.0000000054165995166988700x
3
+ 0.0000030368341649543500000x
2
-
0.0008871865855722430000000x + 0.6940444444445900000000000
0.5
0.52
0.54
0.56
0.58
0.6
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0 200 400 600 800 1000
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 13
Tính lún từ độ sâu 7-7.5(m)
P (KN/m
2
) 25 50 100 200 400 800
Hệ số e 0.671 0.659 0.641 0.619 0.593 0.563
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 14
Ta có bảng tính toán độ lún như sau
Stt
Lớp
đất
Lớp
phân
tố
Chiều
dày
hi
độ
sâu
zi
L/B Z/B K0
gli
P1i P2i e1i e2i si
1 2a 1 1.2 0.6 17.97
5.63
0.20
0.98
24.80
55.71 80.50 0.79
0.78
0.00335
2 3a 2 0.5 1.45
18.97
5.63
0.48
0.83
21.07
71.23 92.30 0.77
0.76
0.00819
3 3a 3 1.2 2.3 9.57 5.63
0.77
0.66
16.65
81.72 98.37 0.76
0.75
0.01960
4 3a 4 0.1 2.95
9.57 5.63
0.98
0.56
14.09
87.94 102.03
0.76
0.75
0.02347
5 3b 5 0.9 3.45
10.81
5.63
1.15
0.49
12.41
93.28 105.69
0.64
0.64
0.00000
6 4a 6 1.2 4.5 9.28 5.63
1.50
0.39
9.80 103.71
113.51
0.64
0.64
0.00274
7 4a 7 0.9 5.55
9.28 5.63
1.85
0.31
7.94 113.46
121.40
0.64
0.64
0.02026
Tổng 0.07761
L
B
16.9
3
Độ lún: =
∑
∗ℎ
= 7.7 ≤
[
]
= 8
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
1. Xác định:
=
=
104.94
0.115
= 912
2. Xác định chiều cao móng:
+/
+/
+/b=B=3 m (Bề rộng móng)
+/Chọn chiều cao của bản h
b:
Ta có:
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 15
P
()
=
N
B ∗L
+
6 ∗M
B ∗L
=
3511.8
3 ∗16.9
+
6 ∗1649.04
3 ∗16.9
= 82.91/
<=> 82.91∗
3 −0.4
2
≤0.6 ∗0.9 ∗10
∗ℎ
<=> 0.1996 ≤ℎ
=> ℎ
= 0.33
+/Chọn chiều cao của cánh móng:
+/Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng
ℎ
= ℎ
+ = 0.33 +0.7 = 0.4
*
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 16
VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
Hệ số nền:
=
0.5 ∗
=
70.31
0.5 ∗0.0776
= 1812.11/
=
=
∗
∗.
= 1812.11∗
∗.
= 271.82/
=
=
∗∗0.1= 1812.11 ∗3 ∗0.1 = 543.63/
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 17
+/Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
Frame
Station CaseType
V2 M3
Text m Text KN KN-m
1 0.0 LinStatic -10.485
0.000
1 0.1 LinStatic -10.485
1.048
2 0.0 LinStatic -31.399
1.048
2 0.1 LinStatic -31.399
4.188
3 0.0 LinStatic -52.258
4.188
3 0.1 LinStatic -52.258
9.414
4 0.0 LinStatic -73.063
9.414
4 0.1 LinStatic -73.063
16.721
5 0.0 LinStatic -93.814
16.721
5 0.1 LinStatic -93.814
26.102
6 0.0 LinStatic 153.490
84.102
6 0.1 LinStatic 153.490
68.753
7 0.0 LinStatic 132.851
68.753
7 0.1 LinStatic 132.851
55.468
8 0.0 LinStatic 112.268
55.468
8 0.1 LinStatic 112.268
44.241
9 0.0 LinStatic 91.743
44.241
9 0.1 LinStatic 91.743
35.067
10 0.0 LinStatic 71.274
35.067
10 0.1 LinStatic 71.274
27.939
11 0.0 LinStatic 50.863
27.939
11 0.1 LinStatic 50.863
22.853
12 0.0 LinStatic 30.509
22.853
12 0.1 LinStatic 30.509
19.802
13 0.0 LinStatic 10.211
19.802
13 0.1 LinStatic 10.211
18.781
14 0.0 LinStatic -10.029
18.781
14 0.1 LinStatic -10.029
19.784
15 0.0 LinStatic -30.212
19.784
15 0.1 LinStatic -30.212
22.805
16 0.0 LinStatic -50.339
22.805
16 0.1 LinStatic -50.339
27.839
17 0.0 LinStatic -70.409
27.839
17 0.1 LinStatic -70.409
34.880
18 0.0 LinStatic -90.421
34.880
18 0.1 LinStatic -90.421
43.922
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 18
19 0.0 LinStatic -110.378
43.922
19 0.1 LinStatic -110.378
54.960
20 0.0 LinStatic -130.277
54.960
20 0.1 LinStatic -130.277
67.987
21 0.0 LinStatic -150.119
67.987
21 0.1 LinStatic -150.119
82.999
22 0.0 LinStatic -169.904
82.999
22 0.1 LinStatic -169.904
99.990
23 0.0 LinStatic -189.631
99.990
23 0.1 LinStatic -189.631
118.953
24 0.0 LinStatic -209.301
118.953
24 0.1 LinStatic -209.301
139.883
25 0.0 LinStatic 534.088
243.883
25 0.1 LinStatic 534.088
190.474
26 0.0 LinStatic 514.542
190.474
26 0.1 LinStatic 514.542
139.020
27 0.0 LinStatic 495.063
139.020
27 0.1 LinStatic 495.063
89.514
28 0.0 LinStatic 475.650
89.514
28 0.1 LinStatic 475.650
41.949
29 0.0 LinStatic 456.305
41.949
29 0.1 LinStatic 456.305
-3.682
30 0.0 LinStatic 437.026
-3.682
30 0.1 LinStatic 437.026
-47.384
31 0.0 LinStatic 417.815
-47.384
31 0.1 LinStatic 417.815
-89.166
32 0.0 LinStatic 398.671
-89.166
32 0.1 LinStatic 398.671
-129.033
33 0.0 LinStatic 379.592
-129.033
33 0.1 LinStatic 379.592
-166.992
34 0.0 LinStatic 360.579
-166.992
34 0.1 LinStatic 360.579
-203.050
35 0.0 LinStatic 341.630
-203.050
35 0.1 LinStatic 341.630
-237.213
36 0.0 LinStatic 322.743
-237.213
36 0.1 LinStatic 322.743
-269.487
37 0.0 LinStatic 303.918
-269.487
37 0.1 LinStatic 303.918
-299.879
38 0.0 LinStatic 285.153
-299.879
38 0.1 LinStatic 285.153
-328.395
39 0.0 LinStatic 266.447
-328.395
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 19
39 0.1 LinStatic 266.447
-355.039
40 0.0 LinStatic 247.796
-355.039
40 0.1 LinStatic 247.796
-379.819
41 0.0 LinStatic 229.200
-379.819
41 0.1 LinStatic 229.200
-402.739
42 0.0 LinStatic 210.655
-402.739
42 0.1 LinStatic 210.655
-423.804
43 0.0 LinStatic 192.161
-423.804
43 0.1 LinStatic 192.161
-443.020
44 0.0 LinStatic 173.713
-443.020
44 0.1 LinStatic 173.713
-460.392
45 0.0 LinStatic 155.311
-460.392
45 0.1 LinStatic 155.311
-475.923
46 0.0 LinStatic 136.950
-475.923
46 0.1 LinStatic 136.950
-489.618
47 0.0 LinStatic 118.630
-489.618
47 0.1 LinStatic 118.630
-501.481
48 0.0 LinStatic 100.345
-501.481
48 0.1 LinStatic 100.345
-511.515
49 0.0 LinStatic 82.095
-511.515
49 0.1 LinStatic 82.095
-519.725
50 0.0 LinStatic 63.876
-519.725
50 0.1 LinStatic 63.876
-526.112
51 0.0 LinStatic 45.685
-526.112
51 0.1 LinStatic 45.685
-530.681
52 0.0 LinStatic 27.519
-530.681
52 0.1 LinStatic 27.519
-533.433
53 0.0 LinStatic 9.375
-533.433
53 0.1 LinStatic 9.375
-534.370
54 0.0 LinStatic -8.749
-534.370
54 0.1 LinStatic -8.749
-533.496
55 0.0 LinStatic -26.857
-533.496
55 0.1 LinStatic -26.857
-530.810
56 0.0 LinStatic -44.952
-530.810
56 0.1 LinStatic -44.952
-526.315
57 0.0 LinStatic -63.037
-526.315
57 0.1 LinStatic -63.037
-520.011
58 0.0 LinStatic -81.115
-520.011
58 0.1 LinStatic -81.115
-511.899
59 0.0 LinStatic -99.188
-511.899
59 0.1 LinStatic -99.188
-501.980
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 20
60 0.0 LinStatic -117.260
-501.980
60 0.1 LinStatic -117.260
-490.255
61 0.0 LinStatic -135.333
-490.255
61 0.1 LinStatic -135.333
-476.721
62 0.0 LinStatic -153.410
-476.721
62 0.1 LinStatic -153.410
-461.380
63 0.0 LinStatic -171.494
-461.380
63 0.1 LinStatic -171.494
-444.231
64 0.0 LinStatic -189.588
-444.231
64 0.1 LinStatic -189.588
-425.272
65 0.0 LinStatic -207.693
-425.272
65 0.1 LinStatic -207.693
-404.503
66 0.0 LinStatic -225.812
-404.503
66 0.1 LinStatic -225.812
-381.921
67 0.0 LinStatic -243.949
-381.921
67 0.1 LinStatic -243.949
-357.527
68 0.0 LinStatic -262.104
-357.527
68 0.1 LinStatic -262.104
-331.316
69 0.0 LinStatic -280.280
-331.316
69 0.1 LinStatic -280.280
-303.288
70 0.0 LinStatic -298.479
-303.288
70 0.1 LinStatic -298.479
-273.440
71 0.0 LinStatic -316.702
-273.440
71 0.1 LinStatic -316.702
-241.770
72 0.0 LinStatic -334.951
-241.770
72 0.1 LinStatic -334.951
-208.275
73 0.0 LinStatic -353.228
-208.275
73 0.1 LinStatic -353.228
-172.952
74 0.0 LinStatic -371.534
-172.952
74 0.1 LinStatic -371.534
-135.799
75 0.0 LinStatic -389.870
-135.799
75 0.1 LinStatic -389.870
-96.812
76 0.0 LinStatic -408.237
-96.812
76 0.1 LinStatic -408.237
-55.988
77 0.0 LinStatic -426.635
-55.988
77 0.1 LinStatic -426.635
-13.325
78 0.0 LinStatic -445.065
-13.325
78 0.1 LinStatic -445.065
31.182
79 0.0 LinStatic -463.527
31.182
79 0.1 LinStatic -463.527
77.535
80 0.0 LinStatic 566.978
193.535
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 21
80 0.1 LinStatic 566.978
136.837
81 0.0 LinStatic 548.461
136.837
81 0.1 LinStatic 548.461
81.991
82 0.0 LinStatic 529.921
81.991
82 0.1 LinStatic 529.921
28.999
83 0.0 LinStatic 511.359
28.999
83 0.1 LinStatic 511.359
-22.137
84 0.0 LinStatic 492.775
-22.137
84 0.1 LinStatic 492.775
-71.415
85 0.0 LinStatic 474.168
-71.415
85 0.1 LinStatic 474.168
-118.832
86 0.0 LinStatic 455.539
-118.832
86 0.1 LinStatic 455.539
-164.385
87 0.0 LinStatic 436.886
-164.385
87 0.1 LinStatic 436.886
-208.074
88 0.0 LinStatic 418.208
-208.074
88 0.1 LinStatic 418.208
-249.895
89 0.0 LinStatic 399.503
-249.895
89 0.1 LinStatic 399.503
-289.845
90 0.0 LinStatic 380.772
-289.845
90 0.1 LinStatic 380.772
-327.922
91 0.0 LinStatic 362.011
-327.922
91 0.1 LinStatic 362.011
-364.123
92 0.0 LinStatic 343.219
-364.123
92 0.1 LinStatic 343.219
-398.445
93 0.0 LinStatic 324.394
-398.445
93 0.1 LinStatic 324.394
-430.885
94 0.0 LinStatic 305.533
-430.885
94 0.1 LinStatic 305.533
-461.438
95 0.0 LinStatic 286.634
-461.438
95 0.1 LinStatic 286.634
-490.101
96 0.0 LinStatic 267.695
-490.101
96 0.1 LinStatic 267.695
-516.871
97 0.0 LinStatic 248.712
-516.871
97 0.1 LinStatic 248.712
-541.742
98 0.0 LinStatic 229.684
-541.742
98 0.1 LinStatic 229.684
-564.711
99 0.0 LinStatic 210.606
-564.711
99 0.1 LinStatic 210.606
-585.771
100 0.0 LinStatic 191.475
-585.771
100 0.1 LinStatic 191.475
-604.919
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 22
101 0.0 LinStatic 172.289
-604.919
101 0.1 LinStatic 172.289
-622.147
102 0.0 LinStatic 153.043
-622.147
102 0.1 LinStatic 153.043
-637.452
103 0.0 LinStatic 133.735
-637.452
103 0.1 LinStatic 133.735
-650.825
104 0.0 LinStatic 114.361
-650.825
104 0.1 LinStatic 114.361
-662.261
105 0.0 LinStatic 94.917
-662.261
105 0.1 LinStatic 94.917
-671.753
106 0.0 LinStatic 75.400
-671.753
106 0.1 LinStatic 75.400
-679.293
107 0.0 LinStatic 55.805
-679.293
107 0.1 LinStatic 55.805
-684.874
108 0.0 LinStatic 36.130
-684.874
108 0.1 LinStatic 36.130
-688.487
109 0.0 LinStatic 16.370
-688.487
109 0.1 LinStatic 16.370
-690.124
110 0.0 LinStatic -3.479
-690.124
110 0.1 LinStatic -3.479
-689.776
111 0.0 LinStatic -23.421
-689.776
111 0.1 LinStatic -23.421
-687.434
112 0.0 LinStatic -43.459
-687.434
112 0.1 LinStatic -43.459
-683.088
113 0.0 LinStatic -63.596
-683.088
113 0.1 LinStatic -63.596
-676.728
114 0.0 LinStatic -83.838
-676.728
114 0.1 LinStatic -83.838
-668.344
115 0.0 LinStatic -104.188
-668.344
115 0.1 LinStatic -104.188
-657.926
116 0.0 LinStatic -124.649
-657.926
116 0.1 LinStatic -124.649
-645.461
117 0.0 LinStatic -145.225
-645.461
117 0.1 LinStatic -145.225
-630.938
118 0.0 LinStatic -165.920
-630.938
118 0.1 LinStatic -165.920
-614.346
119 0.0 LinStatic -186.737
-614.346
119 0.1 LinStatic -186.737
-595.672
120 0.0 LinStatic -207.680
-595.672
120 0.1 LinStatic -207.680
-574.904
121 0.0 LinStatic -228.752
-574.904
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 23
121 0.1 LinStatic -228.752
-552.029
122 0.0 LinStatic -249.956
-552.029
122 0.1 LinStatic -249.956
-527.034
123 0.0 LinStatic -271.296
-527.034
123 0.1 LinStatic -271.296
-499.904
124 0.0 LinStatic -292.774
-499.904
124 0.1 LinStatic -292.774
-470.627
125 0.0 LinStatic -314.393
-470.627
125 0.1 LinStatic -314.393
-439.187
126 0.0 LinStatic -336.156
-439.187
126 0.1 LinStatic -336.156
-405.572
127 0.0 LinStatic -358.066
-405.572
127 0.1 LinStatic -358.066
-369.765
128 0.0 LinStatic -380.124
-369.765
128 0.1 LinStatic -380.124
-331.753
129 0.0 LinStatic -402.334
-331.753
129 0.1 LinStatic -402.334
-291.520
130 0.0 LinStatic -424.696
-291.520
130 0.1 LinStatic -424.696
-249.050
131 0.0 LinStatic -447.213
-249.050
131 0.1 LinStatic -447.213
-204.329
132 0.0 LinStatic -469.886
-204.329
132 0.1 LinStatic -469.886
-157.340
133 0.0 LinStatic -492.716
-157.340
133 0.1 LinStatic -492.716
-108.069
134 0.0 LinStatic -515.705
-108.069
134 0.1 LinStatic -515.705
-56.498
135 0.0 LinStatic -538.853
-56.498
135 0.1 LinStatic -538.853
-2.613
136 0.0 LinStatic -562.160
-2.613
136 0.1 LinStatic -562.160
53.603
137 0.0 LinStatic -585.628
53.603
137 0.1 LinStatic -585.628
112.166
138 0.0 LinStatic 344.745
205.166
138 0.1 LinStatic 344.745
170.692
139 0.0 LinStatic 320.966
170.692
139 0.1 LinStatic 320.966
138.595
140 0.0 LinStatic 297.036
138.595
140 0.1 LinStatic 297.036
108.891
141 0.0 LinStatic 272.957
108.891
141 0.1 LinStatic 272.957
81.596
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 24
142 0.0 LinStatic 248.728
81.596
142 0.1 LinStatic 248.728
56.723
143 0.0 LinStatic 224.349
56.723
143 0.1 LinStatic 224.349
34.288
144 0.0 LinStatic 199.820
34.288
144 0.1 LinStatic 199.820
14.306
145 0.0 LinStatic 175.143
14.306
145 0.1 LinStatic 175.143
-3.208
146 0.0 LinStatic 150.316
-3.208
146 0.1 LinStatic 150.316
-18.240
147 0.0 LinStatic 125.339
-18.240
147 0.1 LinStatic 125.339
-30.774
148 0.0 LinStatic 100.212
-30.774
148 0.1 LinStatic 100.212
-40.795
149 0.0 LinStatic 74.934
-40.795
149 0.1 LinStatic 74.934
-48.288
150 0.0 LinStatic 49.506
-48.288
150 0.1 LinStatic 49.506
-53.239
151 0.0 LinStatic 23.926
-53.239
151 0.1 LinStatic 23.926
-55.631
152 0.0 LinStatic -1.805
-55.631
152 0.1 LinStatic -1.805
-55.451
153 0.0 LinStatic -27.689
-55.451
153 0.1 LinStatic -27.689
-52.682
154 0.0 LinStatic -53.725
-52.682
154 0.1 LinStatic -53.725
-47.309
155 0.0 LinStatic -79.915
-47.309
155 0.1 LinStatic -79.915
-39.318
156 0.0 LinStatic -106.259
-39.318
156 0.1 LinStatic -106.259
-28.692
157 0.0 LinStatic -132.757
-28.692
157 0.1 LinStatic -132.757
-15.416
158 0.0 LinStatic -159.409
-15.416
158 0.1 LinStatic -159.409
0.525
159 0.0 LinStatic -186.217
0.525
159 0.1 LinStatic -186.217
19.146
160 0.0 LinStatic -213.179
19.146
160 0.1 LinStatic -213.179
40.464
161 0.0 LinStatic -240.296
40.464
161 0.1 LinStatic -240.296
64.494
162 0.0 LinStatic -267.569
64.494
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 25
162 0.1 LinStatic -267.569
91.251
163 0.0 LinStatic -294.997
91.251
163 0.1 LinStatic -294.997
120.750
164 0.0 LinStatic 154.420
50.750
164 0.1 LinStatic 154.420
35.308
165 0.0 LinStatic 126.687
35.308
165 0.1 LinStatic 126.687
22.640
166 0.0 LinStatic 98.803
22.640
166 0.1 LinStatic 98.803
12.759
167 0.0 LinStatic 70.768
12.759
167 0.1 LinStatic 70.768
5.683
168 0.0 LinStatic 42.582
5.683
168 0.1 LinStatic 42.582
1.424
169 0.0 LinStatic 14.245
1.424
169 0.1 LinStatic 14.245
0.000
+/Xem dầm làm việc có tiết diện chữ nhật, với kích thước:
M250 có:
Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng